Câu 16: Đào đất bằng máy cạp (đặc tính kỹ thuật, Phạm vi sử dụng) ?
Câu 16: Đào đất bằng máy cạp (đặc tính kỹ thuật, Phạm vi sử dụng) ?
*Đặc tính kỹ thuật:
Là loại máy có kích thước trọng lượng tương đối nhỏ, làm việc độc lập.
Máy cạp vừa đào vừa chuyển đất đến nơi đắp hoặc đem để đến nơi khác, được dùng phổ biến cho những Ct Thuỷ lợi lớn và ctrình giao thông theo tuyến.
-Máy cạp không leo được dốc lớn nên chỉ đào được móng nông
-Máy đào được đất cấp 1, cấp 2. Đối với cấp 3 & 4 cần phaỉ xới tơi trước khi cho máy làm việc
-cự ly hoạt động của máy phụ tuộc vào dugn tích của gầu
+máy nhỏ { q ≤ 3m3 } : cự ly hoạt động có hiệu quả nhỏ hơn hpặc bằng 300m
+ q = 6 -> 6,5 m3 -> cự ly hoạt động có hiệu quả là 400m
+ q = 8 -> 10 m3 -> cự lyhoạt động ≤1000m
- máy cạp có 2 loại : + máy kéo dùng nỏ móc
+ máy tự hành
* phạm vi áp dụng : thường áp dụng xây dựng đô thị ,trog công nghiệp, trong công trình thuỷ lợi : máy cạp để đào kênh , đấp đập đất …
Sơ đồ vận hành
-Sơ đồ Elip ( hvẽ): Là sơ đồ vòng kín đào chạy dọc công trình. Mỗi chu kỳ gồm một lần xúc đất , 2 lần quay 180 độ tại quảng dốc.đi theo 1 chiều thì bộ phận bánh xe chóng bị hư hỏng, do đó phải thay đổi hứơng chuyển động
-Sơ đồ hình số 8: Gồm 2 lần xúc đất , đổ đất và lên xuống theo chiều xiên không dốc lắm. Và như thế vòng quay thay đổi chiều, bộ phận bánh xe lâu hư hỏng.
-Sơ đồ số 8 dẹt là biến dạng khác của sơ đồ số 8 trên tại chỗ đào và đổ đất. Máy cạp vẫn chạy thành vòng kín nhưng nối nhau thành những đường thắng dài. Người ta sử dụng sơ đồ này vừa đào vừa đổ đất
-Trong trường hợp đổ đất sang hai bên or đào đất ở hai bên đổ vào giữa thì áp dụng sơ đồ 8 zích zắc
Trường hợp phải bóc lớp đất thực vật trên mặt nền ctrình đem đổ di nơi khác, áp dung sđồ hình con thoi. Nghĩa là trong 1 ckỳ có 2 lần xúc đất 2 lần đổ đất
*Năng suất : Pt = ( 3600.z.q.Ks.Kt)/(Tck.Kl)
trong đó :
Pt: năng suất thực của máy( m3/h)
Kl : độ tơi ban đầu của đất
Kt: Hệ số sdụng thời gian ( Lấy từ 0.8 – 0.9)
Ks: Hệ số đâỳ gàu ( 0.8)
Z: số giờ làm việc trong 1 ca
q : dung tích gàu (m3)
Tck= l1/v1+ l2/v2+ l3/v3+ l4/v4+ to(s)
Với l1,l2, l3, l4 là quãng đường cạp, vận chuyển , rải , trở về của máy
v1,v2,v3,v4: tốc độ máy tương ứng với các đoạn đường l1,l2,l3,l4
to: thời gian thao tác của thợ máy
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro