Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

cach phat am

Bài 1 - Long vowel /i:/ (Nguyên âm dài /i:/ )   xem: 15922

Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên

Bài 2 - Short vowel /ɪ/ (Nguyên âm ngắn /ɪ/)   xem: 4216

Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên

Bài 3 - Short vowel /e/ (Nguyên âm ngắn /e/)   xem: 2593

Cách phát âm: gần giống như phát âm /ɪ/, nhưng khoảng cách môi trên-dưới mở rộng hơn, vị trí lưỡi thấp hơn.

Bài 4 - Short vowel /æ/ (Nguyên âm ngắn /æ/ )   xem: 2881

Cách phát âm: Vị trí lưỡi thấp, chuyển động theo hướng đi xuống, miệng mở rộng.

Bài 5 - Short vowel /ʌ/ (Nguyên âm ngắn /ʌ/)   xem: 2337

Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/ đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/

Bài 6 - Long vowel /ɑ:/ (Nguyên âm dài /ɑ:/)   xem: 1479

Cách phát âm: đưa lưỡi xuống thấp và về phía sau, miệng mở không rộng cũng không hẹp quá

Bài 7 - Short vowel /ɒ/ (Nguyên âm ngắn /ɒ/)   xem: 1424

Cách phát âm: Nguyên âm này ở giữa âm nửa mở và âm mở đối với vị trí của lưỡi, phát âm tròn môi.

Bài 8 - Long vowel /ɔ:/ (Nguyên âm dài /ɔ:/)   xem: 1318

Cách phát âm: Lưỡi di chuyển về phía sau, phần lưỡi phía sau nâng lên, môi tròn và mở rộng

Bài 9 - Short Vowel /ʊ/ (Nguyên âm ngắn /ʊ/)   xem: 1235

Cách phát âm: lưỡi di chuyển về phía sau, môi mở hẹp và tròn.

Bài 10 - Long vowel /u:/ (Nguyên âm dài /u:/)   xem: 1130

Cách phát âm: môi mở tròn, nhỏ. Lưỡi đưa về phía sau nhiều hơn so với khi phát âm /ʊ/

Bài 11 - Long vowel /ɜ:/ (Nguyên âm dài /ɜ:/)   xem: 1362

Cách phát âm: đây là nguyên âm dài, khi phát âm miệng mở vừa, vị trí lưỡi thấp.

Bài 12 - Short vowel /ə/ (Nguyên âm ngắn /ə/)   xem: 1059

Cách phát âm: Đây là một nguyên âm rất ngắn. Khi phát âm đưa lưỡi lên phía trước và hơi hướng lên trên.

Bài 13 - Diphthong /eɪ/ (Nguyên âm đôi /eɪ/)   xem: 979

Cách phát âm: phát âm hơi kéo dài từ /e/ dần dần chuyển đến và kết thúc tại /ɪ/. Âm /ɪ/ phát âm rất ngắn và nhanh.

Bài 14 - Diphthong /aɪ/ (Nguyên âm đôi /aɪ/)   xem: 869

Cách phát âm: âm này bắt đầu bằng một nguyên âm ở giữa lưỡi /ɑː/ và nâng lên trên đến chữ /ɪ/, khi phát âm /ɑː/ miệng mở rộng, đến /ɪ/ miệng hẹp dần.

Bài 15 - Diphthong /ɔɪ/ (Nguyên âm đôi /ɔɪ/)   xem: 867

Cách phát âm: đầu tiên phát âm nguyên âm dài /ɔː/ sau đó dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía trước, mở rộng miệng tạo nên chữ /ɪ/

Bài 16 - Diphthong /aʊ/ (Nguyên âm đôi /aʊ/)   xem: 777

Cách phát âm: đầu tiên phát âm /æ/ sau đó miệng hơi đóng lại, lưỡi di chuyển lên trên và ra phía sau như khi phát âm /uː/, âm đằng sau ngắn và nhanh

Bài 17 - Diphthong /əʊ/ (Nguyên âm đôi /əʊ/)   xem: 710

Cách phát âm: đầu tiên đặt lưỡi ở vị trí phát âm âm /ə/ sau đó miệng tròn dần để phát âm /ʊ/, phát âm /ə/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh

Bài 18 - Diphthong /ɪə/ (Nguyên âm đôi /ɪə/)   xem: 678

Cách phát âm: đặt lưỡi và môi ở vị trí phát âm /ə/ sau đó di chuyển lưỡi đi lên và hướng ra phía ngoài một chút, âm /ɪ/ bật ra rất ngắn.

Bài 19 - Diphthong /eə/ (Nguyên âm đôi /eə/)   xem: 692

Cách phát âm: bắt đầu phát âm âm /e/ phát âm âm /e/ dài hơn bình thường một chút sau đó thêm âm /ə/ vào bằng cách dần dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía sau. Âm /ə/ được bật ra ngắn và nhanh.

Bài 20 - Diphthong /ʊə/ (Nguyên âm đôi /ʊə/)   xem: 759

Cách phát âm: phát âm âm /ʊ/ dài hơn một chút và sau đó nâng lưỡi lên trên và ra phía sau tạo nên âm /ə/, âm /ə/ phát âm nhanh và ngắn

Bài 21 - Consonant /p/ (Phụ âm /p/)   xem: 793

Đặc tính: là phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra do 2 môi (bilabial), âm bật (flosive)

Bài 22 - Consonant /b/ (Phụ âm /b/)   xem: 817

Đặc tính: phụ âm kêu (Voiced consonant), âm môi (bilabial) và là âm bật hơi

Bài 23 - Consonant /t/ (Phụ âm /t/)   xem: 847

Đặc tính: là phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa đầu lưỡi và răng (tip-alveolar), âm bật (flosive)

Bài 24 - Consonant /d/ (Phụ âm /d/)   xem: 762

Đặc tính: phụ âm kêu (Voiced consonant), âm được tạo ra giữa đầu lưỡi và răng (tip-alveolar), âm bật (flosive)

Bài 25 - Consonant /k/ (Phụ âm /k/)   xem: 727

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và vòm mềm (xem hình vẽ) (back-velar), âm bật (flosive)

Bài 26 - Consonant /g/ (Phụ âm /g/)   xem: 702

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và vòm mềm (xem hình vẽ) (back-velar), âm bật (flosive)

Bài 27 - Consonant /s/ (Phụ âm /s/)   xem: 736

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar), âm xát (fricative)

Bài 28 - Consonant /z/ (Phụ âm /z/)   xem: 985

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar), âm xát (fricative)

Bài 29 - Consonant /ʃ/ (Phụ âm /ʃ/)   xem: 824

Bài 30 - Consonant /ʒ/ (Phụ âm /ʒ/)   xem: 909

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm xát (fricative)

Bài 31 - Consonant /tʃ/ (Phụ âm /tʃ/)   xem: 829

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate)

Bài 32 - Consonant /dʒ/ (Phụ âm /dʒ/)   xem: 939

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate)

Bài 33 - Consonant /f/ (Phụ âm /f/)   xem: 655

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm (labio-dental). Đây là phụ âm xát (fricative)

Bài 34 - Consonant /v/ (Phụ âm /v/)   xem: 622

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm (labio-dental). /v/ là phụ âm xát (fricative)

Bài 35 - Consonant /w/ (Phụ âm /w/)   xem: 589

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra khi kết hợp môi và vòm mềm.

Bài 36 - Consonant /j/ (Phụ âm /j/)   xem: 688

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra ở vòm miệng phía trước (front-palatal).

Bài 37 - Consonant /h/ (Phụ âm /h/)   xem: 513

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) phụ âm tắc thanh hầu (glottal)

Bài 38 - Consonant /θ/ (Phụ âm /θ/)   xem: 914

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative)

Bài 39 - Consonant /ð/ (Phụ âm /ð/)   xem: 833

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative)

Bài 40 - Consonant /m/ (Phụ âm /m/)   xem: 591

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm môi (bilabial), âm mũi (nasal)

Bài 41 - Consonant /n/ (Phụ âm /n/)   xem: 559

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng môi (tip-alveolar), âm mũi (nasal)

Bài 42 - Consonant /ŋ/ (Phụ âm /ŋ/)   xem: 596

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra ở vòm mềm (back-velar), âm mũi (nasal)

Bài 43 - Consonant /l/ (Phụ âm /l/)   xem: 708

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng môi (tip-alveolar), âm được tạo ra khi luồng hơi đi qua hai cạnh của lưỡi (lateral)

Bài 44 - Consonant /r/ (Phụ âm /r/)   xem: 888

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra kết hợp mặt lưỡi và răng, (blade-post-alveolar).

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: