Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

CÁC TỪ GHÉP, ĐI KÈM VỚI : 気

1. 気がある : để ý đến; quan tâm; muốn; thích

例: - 本気で(人)に気がある

để ý đến (quan tâm, thích) ai đó một cách nghiêm chỉnh (thật lòng)

- 私は役者として働きたいと思っている (働く気がある):  

tôi muốn làm diễn viên (thích làm diễn viên)

2. 気がいらいらする: nóng ruột 

3. 気がぬける:  hả hơi

4. 気が付く: nhớ ra 

5. 気が合う hợp tính

6. 気が向かない gắng gượng 

7. 気が晴れ晴れする mát lòng

8. 気どる kênh kiệu、làm điệu 

9. 気にかけない thong dong

10 気にかける: bận long,bận tâm、chải chuốt

11 気に入る :yêu thích; ưa thích (お客様のお気に入り品hàng được khách hàng ưa thích)

12. 気の毒adj-na : đáng thương; bi thảm; không may、rủi ro(気の毒に思う)

13. 気まぐれadj-na : dễ thay đổi; thất thường; đồng bóng; hay thay đổi

14. 気まま : sự tùy ý; sự tùy tiện; sự tùy  気ままの人: con người tùy tiện

15. 気ままに歩き回る :lênh đênh 16. 気ままもの: đãng tử

17. 気をつける : cẩn thận、để ý、thận trọng 

18. 気をもむ : thấp thỏm

19 気取った : đàng điếm 

20. 気が多い : thích đủ thứ

21 気が重い lo lắng, cảm thấy trách nhiệm nặng nề

22 気が利く :nhạy, khôn 

23. 気が気でない lo lắng, để ý

24.気になる :để ý, lo, nghĩ đến 

25.気を使う : để ý, để tâm

26. 気が散る : không tập trung tư tưởng 

27. 気がつく : nhớ ra, khám phá ra

28. 気が短い :nóng nảy, dễ cáu giận 

29. 気に入る: thích, thương mến

30. 気にする : để ý 

31. 気を失う : ngất

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: