Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Các câu nói thường dùng khác trong T.A

Common questions - Các câu hỏi thông dụng

where are you?    cậu ở đâu?

what's this?    đây là cái gì?

what's that?    kia là cái gì?

what's this called?    cái này gọi là gì?

is anything wrong?    có vấn đề gì không?

what's the matter?    có việc gì vậy?

is everything OK?    mọi việc có ổn không?

have you got a minute?    cậu có rảnh 1 lát không?

have you got a pen I could borrow?    cậu có cái bút nào không cho mình mượn?

really?    thật à?

are you sure?    bạn có chắc không?

why?    tại sao?

why not?    tại sao không?

what's going on?    chuyện gì đang xảy ra thế?

what's happening?    chuyện gì đang xảy ra thế?

what happened?    đã có chuyện gì vậy?

what?    cái gì?

where?    ở đâu?

when?    khi nào?

who?    ai?

how?    làm thế nào?

Congratulations and commiserations - Chúc mừng và khen ngợi

congratulations!    xin chúc mừng!

well done!    làm tốt lắm!

good luck!    thật là may mắn!

bad luck!    thật là xui xẻo!

never mind!    không sao!

what a pity! or what a shame!    tiếc quá!

happy birthday!    chúc mừng sinh nhật!

happy New Year!    chúc mừng Năm mới!

happy Easter!    chúc Phục sinh vui vẻ!

happy Christmas! or merry Christmas!    chúc Giáng sinh vui vẻ!

happy Valentine's Day!    chúc Valentine vui vẻ!

glad to hear it    rất vui khi nghe điều đó

sorry to hear that    rất tiếc khi nghe điều đó

Expressing needs and feelings - Thể hiện nhu cầu và tình cảm

I'm tired    mình mệt

I'm exhausted    mình kiệt sức rồi

I'm hungry    mình đói

I'm thirsty    mình khát

I'm bored    mình chán

I'm worried    mình lo lắng

I'm looking forward to it    mình rất mong chờ điều đó

I'm in a good mood    mình đang rất vui

I'm in a bad mood    tâm trạng mình không được tốt

I can't be bothered    mình chẳng muốn làm gì cả

More ways to greet or say goodbye to someone - Các cách nói khác khi chào gặp mặt và tạm biệt

welcome!    nhiệt liệt chào mừng!

welcome to ...    chào mừng cậu đến với …

England    nước Anh

long time no see!    lâu lắm rồi không gặp!

all the best!    chúc mọi điều tốt đẹp!

see you tomorrow!    hẹn gặp lại ngày mai!

Asking and expressing opinions - Hỏi và thể hiện quan điểm

what do you think?    cậu nghĩ thế nào?

I think that ...    mình nghĩ là …

I hope that ...    mình hi vọng là …

I'm afraid that ...    mình sợ là …

in my opinion, ...    theo quan điểm của mình, …

I agree    mình đồng ý

I disagree or I don't agree    mình không đồng ý

that's true    đúng rồi

that's not true    không đúng

I think so    mình nghĩ vậy

I hope so    mình hi vọng vậy

you're right    cậu nói đúng

you're wrong    cậu sai rồi

I don't mind    mình không phản đối đâu

it's up to you    tùy cậu thôi

that depends    cũng còn tùy

that's interesting    hay đấy

Thanks and apologies - Lời cảm ơn và xin lỗi

thanks for your ...    cám ơn cậu đã…

help    giúp đỡ

hospitality    đón tiếp nhiệt tình

email    gửi email

I'm sorry    mình xin lỗi

I'm really sorry    mình thực sự xin lỗi

sorry I'm late    xin lỗi mình đến muộn

sorry to keep you waiting    xin lỗi vì đã bắt cậu phải chờ đợi

sorry for the delay    xin lỗi vì đã trì hoãn

Exclamations - Lời cảm thán

look!    nhìn kìa!

great!    tuyệt quá!

come on!    thôi nào!

only joking! or just kidding!    mình chỉ đùa thôi!

bless you! (after a sneeze)    chúa phù hộ cho cậu! (sau khi ai đó hắt xì hơi)

that's funny!    hay quá!

that's funny, ...    lạ thật,…

that's life!    đời là thế đấy!

damn it!    mẹ kiếp!

Instructions - Chỉ dẫn

come in!    mời vào!

please sit down    xin mời ngồi!

could I have your attention, please?    xin quý vị vui lòng chú ý lắng nghe!

let's go!    đi nào!

hurry up!    nhanh lên nào!

get a move on!    nhanh lên nào!

calm down    bình tĩnh nào

steady on!    chậm lại nào!

hang on a second    chờ một lát

hang on a minute    chờ một lát

one moment, please    xin chờ một lát

just a minute    chỉ một lát thôi

take your time    cứ từ từ thôi

please be quiet    xin hãy trật tự

shut up!    im đi!

stop it!    dừng lại đi!

don't worry    đừng lo

don't forget    đừng quên nhé

help yourself    cứ tự nhiên

go ahead    cứ tự nhiên

let me know!    hãy cho mình biết!

Nếu bạn muốn mời ai đó đi qua cửa trước bạn, bạn có thể nói một cách lịch sự như sau:

after you!    cậu đi trước đi!

OK    được rồi

of course    tất nhiên rồi

of course not    tất nhiên là không rồi

that's fine    được rồi

that's right    đúng rồi

sure    chắc chắn rồi

certainly    chắc chắn rồi

definitely    nhất định rồi

absolutely    nhất định rồi

as soon as possible    càng nhanh càng tốt

that's enough    thế là đủ rồi

it doesn't matter    không sao

it's not important    không quan trọng đâu

it's not serious    không nghiêm trọng đâu

it's not worth it    không đáng đâu

I'm in a hurry    mình đang vội

I've got to go    mình phải đi đây

I'm going out    mình đi ra ngoài bây giờ

sleep well    ngủ ngon nhé

same to you!    cậu cũng thế nhé!

me too    mình cũng vậy

not bad    không tệ

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: