bunpou N2
っぽい - thường hay (quên)
trông có vẻ (sốt)
げ - có vẻ
~そうだ
がち - thường hay (ý nghĩa xấu)
ぎみ - hơi (mệt, căng thẳng)
ものなら - nếu có thể (làm những việc gần như không thể làm được)
ものだから - vì (formal) (diễn tả lý do, suy nghĩ cá nhân)
もの - vì (informal) (diễn tả lý do, suy nghĩ cá nhân)
~もん
ものの - nhưng
Aはともかく, B - A thì được nhưng B thì không (hoặc ngược lại)
Aはもとより,B - A tốt mà B cũng tốt
はまだしも - A thì đươc, B thi không (A thì chưa sao, nhưng B thì không được)
は抜きにして - bỏ qua, không nói tới
~何かやめて
例:世辞抜きで、仕事の話は抜きにして、楽しく飲みましょう
てたまらない - rất là
とても
て・でしょうがない - rất là
とても
~て仕方がない
てかなわない - không thể chịu nổi
(những vấn đề khó chịu)
でならない - rất là
(giống てたまらない nhưng cứng hơn)
ないことはない - không phải là không
ないではいられない - không thể không
(ý nghĩa là không thể chịu đựng được việc như vậy tiếp tục nữa)
ずにはいられない - không thể không
(giống ないではいられない)
ていられない - không thể tiếp tục (không thể xem tiếp, không thể chơi tiếp...)
ねばならない - phải
(rút gọn của なければなりません)
てはならない - không được phép
(giống てはいけません)
でばかりはいられない - toàn làm việc đó là không được (không thể chỉ)
ex: không thể nhờ vả bố mẹ mãi: 親に頼ってばかりはいられない
かいがあって - vì, do (theo sau luôn là kết quả tốt)
~の効果
かいもなく - mặc dù .. nhưng, dù là ... nhưng (theo sau luôn là kết quả xấu)
~がい - đáng làm, chẳng phí công
やりがいのある・ない:đáng làm・không đáng làm
作りがいのある・ない:không đáng làm ra
てまで - までthêm vào chỉ để nhấn mạnh thêm ý muốn nói
親にうそをついてまで遊びに行きたくない = 親に嘘をついて遊びに行きたくない。
かける - làm dang dở
読みかける本、飲みかけお茶、言いかける
きる - làm hết、làm đến cùng
読みきる本、飲みきるお茶
える・うる - 可能性がある
えない - あるはずがない
ぬく - làm hết、làm đến cùng
giống きる nhưng dành cho những việc lớn, khó khăn
Aうちに,B - trong khi mà sự việc A chưa thay đổi thì nên làm việc B
~か~ないかのうちに - すぐに
限り - ①as long as, 1 khi mà còn thì...
病気が治らない限り、ゆっくり休んでください。
②trong phạm vi (trong phạm vi hiểu biết, trong phạm vi điều tra...)
に限り - だけ, chỉ (trong ngày hôm nay, chỉ trẻ em...)
Aに限らずBも - không những A mà B cũng
(だけではなく)
~さえ~ば - chỉ cần
この薬を飲みさえすれば、すぐ治ります。
携帯電話さえがあれば、どこでも連絡できる
からこそ - chính là vì
(do ở đây có から là diễn tả lý do, nên phải đi chung với kết quả nào đó)
Vてこそ - nhấn mạnh của Vて, thể hiện thứ tự của hành động. Làm V rồi đến B
お互いに信頼してこそ、悩みも言える。
親になってこそ、親の苦労がわかる
(ただ)~ばかりだ - chỉ toàn là(=のみだ)
物価が上がるばかりだ、忍耐ばかりだ、祈るばかりだ
Aにしたら - ở vị trí, lập trường của A mà nói
としたら・とすれば - nếu
あの人が今も生きてるとすれば、もう90歳になっているでしょう
Aに・としても - Aの場合でも、
(dẫu là A thì cũng)
帰国にしても、短い時間しか帰れる。
AをBとして - xem A là B, lấy A làm B
とともに - ①一緒に
②一緒に (diễn tả sự thay đổi song song của 2 sự việc)
に伴って・に伴ない・に伴う - にともなって・にともない・にともなく
(diễn tả sự thay đổi có thành 0, 0 thành có)
につれて - diễn tả sự thay đổi dần dần, song hành của 2 sự việc
(giống にしたがって)
にしたがって - diễn tả sự thay đổi dần dần, song hành của 2 sự việc
(giống につれて )
とおり・どおり - đúng như, giống như
ままに - =とおり (khác たまま)
例:セールスマンに言われるまま、契約書にサインをしてしまった。
ことに - thật là
面白いことに、驚いたことに
あまり - vì quá
Aわけだ - nghĩa là. A là đúng rồi
寒いわけだ。雪が降っている。
定価が1千円で、2割引だから、800円になる訳だ。
わけではない - không có nghĩa là, không phải là
わけがない - không lý nào, không cách nào
わけにはいかない - không thể, phải, không dám
休むわけにはいかない
払わない訳にはいかない
たとたん - ngay khi, vừa lúc
あげく - sau khi .. cuối cùng thì..
何度も手術したあげく、治らないと言われた。
末 - sau khi (kết quả của 1 quá trình)
悩んだ末... | 話し合い末
たかと思ったら - vừa mới
(hoa vừa nở đã tàn, anh ấy vừa đến đã đi)
ところ - đúng vào lúc
đúng vào lúc bận, đúng vào lúc muốn gặp anh..
Vたところ - Vてみたら
lúc thử làm gì đó thì kết quả là
病院で調査したところ、異常はなかった
Aどころではない - đừng có nghĩ đến A (A không thực hiện được), phải từ bỏ A,
quên chuyện đó đi.
VD: 風邪がひどくて、遊びにいくどころじゃない。
どころか - [aどころか(bもない)]
a không có (mà b cũng không)
だらけ - toàn là, đầy .. (mang nghĩa xấu)
たきり - ① V1たきりV2(ý phủ định) -> kể từ khi làm V1 thì V2 không xảy ra nữa.
②それだけ (chỉ) -> ひとり(っ)きり
っばなし - = ずっと、たままに
(mang ý xấu -> đứng suốt, cứ để TV bật mà ngủ quên)
一方だ - ① A thì ... trái lại B thì (giống 半面)
② ngày càng ... (chỉ đi với động từ)
に反して - trái với (mong đợi, kỳ vọng)
A反面・半面、B - A thì ... mặt khác B thì ..., A thì ... trái lại B thì
上に - không những mà còn, それに
例:昨日は寒かった上に、風が強かった。
上で・上 - sau khi
例:よく考えた上で、決めます。
上は - vì, だから、からには、以上
例:入学する上は卒業したいです。
の上では・上は
(のうえでは・じょうは) - về mặt, trên giầy tờ là ... nhưng thực sự không phải vậy
例:天気図の上では春なのに、実際はまだ寒いです。
理論上はできるはずだったが、実験では失敗した。
向け - dành cho、のため
例:それは初心者向けの教科書です。
向き - thích hợp với、に合っている
例:この料理は量が少なくて見た目がきれいなので、女性向きだ
次第で - do, bởi, tùy vào, によって
例:花火大会は天気次第で中止になる場合もあります。
次第 - ngay khi
例:きまり次第、ご連絡致します。
次第です - わけです。
例:日時の変更について、改めてお知らせする次第です。
に答えて - đáp lại
に対して - 1. đối với
2. ngược lại với(に反対して)
により - do, bởi
例:その地震による被害は過去最大だった。
に関わって
(にかかわって) - 関係がある、影響する
例:彼は汚職事件にかかわって逮捕された
つつ - のに、けれど、【硬】
ながら - のに、けれど
例:悪いことと知りながら、盗みを繰り替えした。
つつある - dần dần, ngày càng tăng, ますます
例:新種ウィルスによる被害は全国に広がりつつある。
くせして - vậy mà (ý chê bai)
例:知らないくせにして、知ってるようなことを言うな。
大学生のくせにして、そんなことも知らないの?
ざるを得ない - phải (không có sự lựa chọn nào khác), =しかない
例:嫌な仕事でも、生活のためには続けざるを得ない。
べきではない・べきだ - không nên, nên
例:もっと勉強するべきだ。
ことになっている - 決まられていること
例:60点以上が合格ということになっている。
にすぎない - chỉ là
例:簡単な日常会話ができるにすぎない。
にあたり - khi
例:図書館の利用にあたって、は図書館カードが必要ですよ。
に沿って - dựa theo
例:資料に沿って、ご説明致します。
に先立ち - 前に, trước khi
例:開店に先立って、関係者だけのパーティーが行われた。
にわたって - trong phạm vi, trong khoảng thời gian
例:我が社は20年間にわたり、この薬の研究開発に努めてきた。
~がたい - khó mà
(Vます) っこない - tuyệt đối là không thể
(Vます) かねない - かもしらない
(mang nghĩa negative)
(Vます) かねる - Vません
(N)のことだから - Vì là N nên ... (N thường là người, và kết quả phía sau đúng như tính cách của N)
(A)ことから - lý do của A là do
富士山が見えることから、この町は富士見町という名前だ
ことなく - ないで
ないことには~ない - nếu không làm thì không...
やってみないことには、できるかどうか判らない
だけましだ - như vậy vẫn còn tốt, như vậy là còn may
君は仕事があるだけましだ、俺は首になってしまった。
て当然だ - như vậy là bình thường
のももっともだ - như vậy là bình thường
君が裏切ったのだから、彼女が怒るのももっともだ
も同然だ - 同じ、ぐらい
だけにあって(~ だけに ・ だけのことはある) - chính vì .. (theo sau là kết quả đúng với suy nghĩ)
水泳の選手だけにあって、泳ぎがうまい
ばかりか ~ も - không những mà còn
ばかりに - chính vì, chỉ tại vì (theo sau là kết quả xấu)
のみならず - không những mà còn
(Vよう)ではないか - = Vましょう
(Vます)ようがない - 方法がない、không cách nào để...
かのようだ - みたい
→空が泣いているかのようだ
そうにない (そうもない) - 可能性が低い
→現在忙しいので、彼のパーティーに行けそうにない
に基づいて - dựa vào, dựa trên
に際して - khi,時
に応じて - ứng với
の下で(のもとで) - ①bên dưới, 下 - 子供たちが青空の下で元気に遊んでいる
② dưới sự chỉ đạo, hướng dẫn
以来 - kể từ khi .. thì
以上 - =上は、だから
からには - chính vì ...
折には(おりには) - ときに
から見ると - nhìn từ quan điểm
から言うと - từ lập trường, cách nhìn của ... mà nói
からすると - từ ... mà nói, mà nghĩ
からして - trước tiên chỉ nhìn từ, まずxxxだけでも
からといって - không phải là A mà chắc chắn se là B
てからでないと - không phải là sau khi xxx thì không thể
~から~にかけて - từ ... đến
にかけては - nói về mặt thì xxx (không ai bằng, không thua ai)
とか - nghe nói là, hình như là, そうだ、はっきりわからない
まい - ① nhất định không
② ないだろう
VようかVるまいか - làm hay không ? do or not ?
に決まっている - きっと
とは限らない - không hẳn là, không chắc là
よりほかない - しかない
Nにほかならない - không gì khác là do...
Nをめぐって - xoay quanh
Nをはじめ - trước tiên là
Nにおいて - で、について
Nにて - で
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro