Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

bunpou N2

っぽい - thường hay (quên)

trông có vẻ (sốt)

げ - có vẻ

~そうだ

がち - thường hay (ý nghĩa xấu)

ぎみ - hơi (mệt, căng thẳng)

ものなら - nếu có thể (làm những việc gần như không thể làm được)

ものだから - vì (formal) (diễn tả lý do, suy nghĩ cá nhân)

もの - vì (informal) (diễn tả lý do, suy nghĩ cá nhân)

~もん

ものの - nhưng

Aはともかく, B - A thì được nhưng B thì không (hoặc ngược lại)

Aはもとより,B - A tốt mà B cũng tốt

はまだしも - A thì đươc, B thi không (A thì chưa sao, nhưng B thì không được)

は抜きにして - bỏ qua, không nói tới

~何かやめて

例:世辞抜きで、仕事の話は抜きにして、楽しく飲みましょう

てたまらない - rất là

とても

て・でしょうがない - rất là

とても

~て仕方がない

てかなわない - không thể chịu nổi

(những vấn đề khó chịu)

でならない - rất là

(giống てたまらない nhưng cứng hơn)

ないことはない - không phải là không

ないではいられない - không thể không

(ý nghĩa là không thể chịu đựng được việc như vậy tiếp tục nữa)

ずにはいられない - không thể không

(giống ないではいられない)

ていられない - không thể tiếp tục (không thể xem tiếp, không thể chơi tiếp...)

ねばならない - phải

(rút gọn của なければなりません)

てはならない - không được phép

(giống てはいけません)

でばかりはいられない - toàn làm việc đó là không được (không thể chỉ)

ex: không thể nhờ vả bố mẹ mãi: 親に頼ってばかりはいられない

かいがあって - vì, do (theo sau luôn là kết quả tốt)

~の効果

かいもなく - mặc dù .. nhưng, dù là ... nhưng (theo sau luôn là kết quả xấu)

~がい - đáng làm, chẳng phí công

やりがいのある・ない:đáng làm・không đáng làm

作りがいのある・ない:không đáng làm ra

てまで - までthêm vào chỉ để nhấn mạnh thêm ý muốn nói

親にうそをついてまで遊びに行きたくない = 親に嘘をついて遊びに行きたくない。

かける - làm dang dở

読みかける本、飲みかけお茶、言いかける

きる - làm hết、làm đến cùng

読みきる本、飲みきるお茶

える・うる - 可能性がある

えない - あるはずがない

ぬく - làm hết、làm đến cùng

giống きる nhưng dành cho những việc lớn, khó khăn

Aうちに,B - trong khi mà sự việc A chưa thay đổi thì nên làm việc B

~か~ないかのうちに - すぐに

限り - ①as long as, 1 khi mà còn thì...

病気が治らない限り、ゆっくり休んでください。

②trong phạm vi (trong phạm vi hiểu biết, trong phạm vi điều tra...)

に限り - だけ, chỉ (trong ngày hôm nay, chỉ trẻ em...)

Aに限らずBも - không những A mà B cũng

(だけではなく)

~さえ~ば - chỉ cần

この薬を飲みさえすれば、すぐ治ります。

携帯電話さえがあれば、どこでも連絡できる

からこそ - chính là vì

(do ở đây có から là diễn tả lý do, nên phải đi chung với kết quả nào đó)

Vてこそ - nhấn mạnh của Vて, thể hiện thứ tự của hành động. Làm V rồi đến B

お互いに信頼してこそ、悩みも言える。

親になってこそ、親の苦労がわかる

(ただ)~ばかりだ - chỉ toàn là(=のみだ)

物価が上がるばかりだ、忍耐ばかりだ、祈るばかりだ

Aにしたら - ở vị trí, lập trường của A mà nói

としたら・とすれば - nếu

あの人が今も生きてるとすれば、もう90歳になっているでしょう

Aに・としても - Aの場合でも、

(dẫu là A thì cũng)

帰国にしても、短い時間しか帰れる。

AをBとして - xem A là B, lấy A làm B

とともに - ①一緒に

②一緒に (diễn tả sự thay đổi song song của 2 sự việc)

に伴って・に伴ない・に伴う - にともなって・にともない・にともなく

(diễn tả sự thay đổi có thành 0, 0 thành có)

につれて - diễn tả sự thay đổi dần dần, song hành của 2 sự việc

(giống にしたがって)

にしたがって - diễn tả sự thay đổi dần dần, song hành của 2 sự việc

(giống につれて )

とおり・どおり - đúng như, giống như

ままに - =とおり (khác たまま)

例:セールスマンに言われるまま、契約書にサインをしてしまった。

ことに - thật là 

面白いことに、驚いたことに

あまり - vì quá

Aわけだ - nghĩa là. A là đúng rồi 

寒いわけだ。雪が降っている。

定価が1千円で、2割引だから、800円になる訳だ。

わけではない - không có nghĩa là, không phải là

わけがない - không lý nào, không cách nào

わけにはいかない - không thể, phải, không dám

休むわけにはいかない

払わない訳にはいかない

たとたん - ngay khi, vừa lúc

あげく - sau khi .. cuối cùng thì..

何度も手術したあげく、治らないと言われた。

末 - sau khi (kết quả của 1 quá trình)

悩んだ末... | 話し合い末

たかと思ったら - vừa mới

(hoa vừa nở đã tàn, anh ấy vừa đến đã đi)

ところ - đúng vào lúc

đúng vào lúc bận, đúng vào lúc muốn gặp anh..

Vたところ - Vてみたら

lúc thử làm gì đó thì kết quả là

病院で調査したところ、異常はなかった

Aどころではない - đừng có nghĩ đến A (A không thực hiện được), phải từ bỏ A,

quên chuyện đó đi.

VD: 風邪がひどくて、遊びにいくどころじゃない。

どころか - [aどころか(bもない)]

a không có (mà b cũng không)

だらけ - toàn là, đầy .. (mang nghĩa xấu)

たきり - ① V1たきりV2(ý phủ định) -> kể từ khi làm V1 thì V2 không xảy ra nữa.

②それだけ (chỉ) -> ひとり(っ)きり

っばなし - = ずっと、たままに

(mang ý xấu -> đứng suốt, cứ để TV bật mà ngủ quên)

一方だ - ① A thì ... trái lại B thì (giống 半面)

② ngày càng ... (chỉ đi với động từ)

に反して - trái với (mong đợi, kỳ vọng)

A反面・半面、B - A thì ... mặt khác B thì ..., A thì ... trái lại B thì

上に - không những mà còn, それに

例:昨日は寒かった上に、風が強かった。

上で・上 - sau khi

例:よく考えた上で、決めます。

上は - vì, だから、からには、以上

例:入学する上は卒業したいです。

の上では・上は

(のうえでは・じょうは) - về mặt, trên giầy tờ là ... nhưng thực sự không phải vậy

例:天気図の上では春なのに、実際はまだ寒いです。

理論上はできるはずだったが、実験では失敗した。

向け - dành cho、のため

例:それは初心者向けの教科書です。

向き - thích hợp với、に合っている

例:この料理は量が少なくて見た目がきれいなので、女性向きだ

次第で - do, bởi, tùy vào, によって

例:花火大会は天気次第で中止になる場合もあります。

次第 - ngay khi

例:きまり次第、ご連絡致します。

次第です - わけです。

例:日時の変更について、改めてお知らせする次第です。

に答えて - đáp lại

に対して - 1. đối với

2. ngược lại với(に反対して)

により - do, bởi

例:その地震による被害は過去最大だった。

に関わって

(にかかわって) - 関係がある、影響する

例:彼は汚職事件にかかわって逮捕された

つつ - のに、けれど、【硬】

ながら - のに、けれど

例:悪いことと知りながら、盗みを繰り替えした。

つつある - dần dần, ngày càng tăng, ますます

例:新種ウィルスによる被害は全国に広がりつつある。

くせして - vậy mà (ý chê bai)

例:知らないくせにして、知ってるようなことを言うな。

大学生のくせにして、そんなことも知らないの?

ざるを得ない - phải (không có sự lựa chọn nào khác), =しかない

例:嫌な仕事でも、生活のためには続けざるを得ない。

べきではない・べきだ - không nên, nên

例:もっと勉強するべきだ。

ことになっている - 決まられていること

例:60点以上が合格ということになっている。

にすぎない - chỉ là

例:簡単な日常会話ができるにすぎない。

にあたり - khi

例:図書館の利用にあたって、は図書館カードが必要ですよ。

に沿って - dựa theo

例:資料に沿って、ご説明致します。

に先立ち - 前に, trước khi

例:開店に先立って、関係者だけのパーティーが行われた。

にわたって - trong phạm vi, trong khoảng thời gian

例:我が社は20年間にわたり、この薬の研究開発に努めてきた。

~がたい - khó mà

(Vます) っこない - tuyệt đối là không thể

(Vます) かねない - かもしらない

(mang nghĩa negative)

(Vます) かねる - Vません

(N)のことだから - Vì là N nên ... (N thường là người, và kết quả phía sau đúng như tính cách của N)

(A)ことから - lý do của A là do

富士山が見えることから、この町は富士見町という名前だ

ことなく - ないで

ないことには~ない - nếu không làm thì không...

やってみないことには、できるかどうか判らない

だけましだ - như vậy vẫn còn tốt, như vậy là còn may

君は仕事があるだけましだ、俺は首になってしまった。

て当然だ - như vậy là bình thường

のももっともだ - như vậy là bình thường

君が裏切ったのだから、彼女が怒るのももっともだ

も同然だ - 同じ、ぐらい

だけにあって(~ だけに ・ だけのことはある) - chính vì .. (theo sau là kết quả đúng với suy nghĩ)

水泳の選手だけにあって、泳ぎがうまい

ばかりか ~ も - không những mà còn

ばかりに - chính vì, chỉ tại vì (theo sau là kết quả xấu)

のみならず - không những mà còn

(Vよう)ではないか - = Vましょう

(Vます)ようがない - 方法がない、không cách nào để...

かのようだ - みたい

→空が泣いているかのようだ

そうにない (そうもない) - 可能性が低い

→現在忙しいので、彼のパーティーに行けそうにない

に基づいて - dựa vào, dựa trên

に際して - khi,時

に応じて - ứng với

の下で(のもとで) - ①bên dưới, 下 - 子供たちが青空の下で元気に遊んでいる

② dưới sự chỉ đạo, hướng dẫn

以来 - kể từ khi .. thì

以上 - =上は、だから

からには - chính vì ...

折には(おりには) - ときに

から見ると - nhìn từ quan điểm

から言うと - từ lập trường, cách nhìn của ... mà nói

からすると - từ ... mà nói, mà nghĩ

からして - trước tiên chỉ nhìn từ, まずxxxだけでも

からといって - không phải là A mà chắc chắn se là B

てからでないと - không phải là sau khi xxx thì không thể

~から~にかけて - từ ... đến

にかけては - nói về mặt thì xxx (không ai bằng, không thua ai)

とか - nghe nói là, hình như là, そうだ、はっきりわからない

まい - ① nhất định không

② ないだろう

VようかVるまいか - làm hay không ? do or not ?

に決まっている - きっと

とは限らない - không hẳn là, không chắc là

よりほかない - しかない

Nにほかならない - không gì khác là do...

Nをめぐって - xoay quanh

Nをはじめ - trước tiên là

Nにおいて - で、について

Nにて - で

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: