Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

btluan

1.1- Căn cứ vào các dữ liệu sau đây , hãy ký phát một hối phiếu thương mại :

- Tổng công ty may Chiến Thắng , Hà Nội là Người hưởng lợi  Irrevocable Letter of Credit trả chậm 180 ngày kể từ ngày xuất trình , số 00105LCS BOC của Bank of China Singapore , mở ngày 28/06/2005 với tổng số tiền là 400.000 USD +/- 5% theo yêu cầu của Hanway Co , Ltd Singapore .

- Ngân hàng thông báo : Ngân hàng Công thương Việt nam .

- Hoá đơn thương mại ký ngày 18/07/2005 với tổng trị giá là  390.000 USD .

1.2- Ai là người phải ký chấp nhận trả tiền hối phiếu nói trên ?

1.3- Ai là người có thể ký hậu chuyển nhượng hối phiếu này ?

1.4- Nếu chuyển sang phương thức thanh toán nhờ thu ( collection ) , hối phiếu này sẽ được ký phát lại như thế nào ?

Ký phát hối phiếu ( 1 điểm )

Số 134/XK                                                 Hà nội ngày 18 tháng 07 năm 2005

Số tiền: 390.000,00 USD                                          HỐI PHIẾU

            180 ngày sau khi nhìn thấy bản thứ nhất của Hối phiếu này ( Bản thứ hai cùng nội dung và ngày tháng không trả tiền ) trả theo lệnh của Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam một số tiền là Ba trăm chín mươi ngàn Đô la Mỹ chẵn .

            Số tiền thu được và chi phí cùng loại là do Hanway Co Ltd Singapore gánh chịu .

            Ký phát đòi tiền Bank of China Singapore .

            Theo Irrevocable L/C số 00105LCS BOC mở ngày 28/06/2005

Gửi : Bank of China Singapore                 Tổng công ty may Chiến thắng , Hà Nội

 5.2-Bank of China Singapore (0,25 điểm)

5.3-Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam (0,25 điểm )

5.4-Nếu chuyển sang phương thức Collection , Hối phiếu ký phát như sau (1 điểm ):

Số 134/XK                                                    Hà nội ngày 18 tháng 07 năm 2005

Số tiền: 390.000,00 USD                                          HỐI PHIẾU

            180 ngày sau khi nhìn thấy bản thứ nhất của Hối phiếu này ( Bản thứ hai cùng nội dung và ngày tháng không trả tiền ) trả theo lệnh của Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam một số tiền là Ba trăm chín mươi ngàn Đô la Mỹ chẵn .

Gửi :  Hanway Co Ltd Singapore                Tổng công ty may Chiến thắng,Hà Nội

2. Liệu thanh toán trả trước có phải được quy định trong một L/C , nếu một L/C yêu cầu "Hoá đơn chi tiết , một bản gốc và một bản sao cho mỗi lô hàng hoá " . Người hưởng lợi xuất trình hoá đơn ghi như sau :

Tổng cộng                                                    : 100.000,00 USD ;

Trừ                                                               : 15.000,00 USD ( 15% thanh toán tiền ứng tr−ớc )

Tổng cộng                                                    : 85.000,00 USD .

Điều 64 ISBP 645 2002 ICC quy định " Hoá đơn cũng có thể thể hiện phần khấu trừ do thanh toán trước , chiết khấu ..không được quy định trong L/C " . Vì vậy , đối với trường hợp trên, dù cho L/C không quy định , Hoá đơn vẫn được quyền khấu trừ

3. Căn cứ vào hối phiếu dưới đây :

No 114/dtj                                                                                       hanoi 18 july 2004

For usd 100.000,00                                                                               bill  of  exchange

At 360 days after sight of this second of bill of exchange ( first of the Same tenor and date unpaid ) pay to viet nam industrial and commercial bank Or order the sum of one hundred thousand dollars .

value received and charge the same to account of the sanyo co ltd, tokyo, japan

drawn under the taiyo kobe bank ltd,tokyo , japan

l/c n0 071a282 lc02 dated 18 may 2004

To: the taiyo kobe bank ltd                                                                      barotex company

tokyo , japan                                                                                                hanoi

yêu cầu trả lời :

1.  Hối phiếu này đang được dùng đối với phương thức thanh toán nào ?

2.  Ai là người ký phát?

3.  Ai là người trả tiền?

4.  Người được quyền ký hậu chuyển nhượng hối phiếu này là ai ?

5.  Ai là người yêu cầu mở L/C?

6.  Loại hối phiếu?

7.  Ai phải ký chấp nhận trả tiền hối phiếu?

8.  Ký chấp nhận ở đâu?

9.  Lập hối phiếu trên theo yêu cầu của phương thức nhờ thu ?

10. Chỉ xét trên bề mặt của hối phiếu , ngân hàng phát hành L/C có thể từ chối thanh toán hối phiếu này được không , tại sao ?

Bài giải:

1. Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ ;

2. Barotex Company Hanoi;

3. The Taiyo Kobe Bank LtD TokyoJapan

4. Vietnam Industrial and Commercial Bank

5. Sanyo Co LtD TokyoJapan

6. Hối phiếu kỳ hạn 360 ngày , theo lệnh ;

7. The Taiyo Kobe Bank LtD TokyoJapan;

8. Vào mặt trước của hối phiếu ;

9. Giồng như hối phiếu kể trên , tuy nhiên cần xoá bỏ những dòng sau đây :

Value received and charge the same to account of Sanyo Co LtD Tokyo Japan

Drawn under The Taiyo Kobe Co LtD TokyoJapan

L/C No 071A282 LC02 dated 18 May 2004

To: The Taiyo Kobe Bank LtD Tokyo Japan

Và thêm vào To : Sanyo Co LtD Tokyo Japan

10. Theo điều 13a UCP 500 , ICC , Ngân hàng phát hành L/C có thể từ chối thanh toán hối phiếu này , vì  số tiền của hồi phiếu mâu thuẫn nhau : Số tiền bằng số là 100.000,00 USD , nhưng số tiền bằng chữ không chỉ định rõ là loại Đô La nào .

Căn cứ vào hợp đồng dưới đây , hãy kiểm tra L/C cho ý kiến nhận xét ?

Hợp đồng số 7/XK/2004

Hợp đồng này được thiết lập ngày hôm nay giữa : Công ty Vĩnh Hoa , Hà Nội do ông Võ thúc Hằng , giám đốc làm đại diện , dưới đây gọi tắt là Bên Bán và Công ty Nayo , Tokyo do ông Takemura , giám đốc làm đại diện , dưới đây gọi tắt là Bên Mua , theo đây Bên Mua đồng ý mua Bên Bán đồng ý bán hàng hoá  theo những điều kiện sau đây :

Điều 1 : Tên hàng : Sắn lát khô bóc vỏ ;

Điều 2 : Số l−ợng  : 3.000,00 MT ±5% tuỳ quyền lựa chọn của người thuê tầu;

Điều 3 : Quy cách phẩm chất :Sắn lát bóc vỏ , độ ẩm: 14,5 tối đa ; Acid Hydrocytric :0,005/100 tối đa; bột : 70% tối thiểu

Điều 4 : Giá cả : USD 150/MT FOB cảng Hải Phòng theo Incoterms 2000 .

Tổng trị giá: 450.000,00USD ( Bốn trăm năm mươi ngàn đô la Mỹ)±5%.

Điều 5 : Bao bì : bao gai ( có thể cũ , không rách ) từ 40Kg đến 50Kg tịnh / bao.

Điều 6 : Thời hạn giao hàng : không chậm quá ngày 20 tháng 12 năm 2004.

Điều 7 :  Giao hàng

- Cảng bốc hàng : Hải Phòng Việt Nam

- Cảng dỡ hàng : Osaka , Nhật Bản

Điều 8 : 30 ngày là muộn nhất trước ngày giao hàng , Bên Mua phải mở L/C không thể huỷ ngang , trả tiền ngay , miễn truy đòi cho Bên Bán hưởng bằng 100% tổng trị giá hợp đồng tại ngân hàng Taiyo Kobe Bank LtD Tokyo Japan thông qua Ngân hàng Ngoại Thương  Việt Nam . Chứng từ xuất trình gồm có

1-  Hoá đơn thương mại chi tiết đã ký ;

2-  Một bộ đầy đủ B/L bản gốc , hoàn hảo , đã bốc hàng lên tầu;

3-  Giấy chứng nhận chất lượng do SGS  Việt Nam cấp ;

4-  Giấy chứng nhận xuất xứ do Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam cấp;

5-  Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật do Cục kiểm dịch thực vật cấp ;

Điều 9 : Hợp đồng làm bằng tiếng Anh , 2 bản có giá trị như nhau , mỗi bên giữ một bản. Mọi sửa đổi , bổ sung vào hợp đồng này phải có sự đồng ý của cả hai bên . Văn bản sửa đổi , bổ sung hợp đồng là một bộ phận cấu thành của hợp đồng này . Hợp đồng làm tại Hà Nội ngày 12 thàng 5 năm 2004 và có hiệu lực kể từ ngày ký.

Bên Mua                                                                                                       Bên Bán

Công ty Nayo , Tokyo                                                                     Công ty Vĩnh Hoa  , Hà Nội

40A - Loại L/C : Không thể huỷ bỏ ;

20 -  Số L/C : 24 LC 0203 IM;

31C - Ngày phát hành : 20/11/2004;

31D - Ngày và nơi hết hạn hiệu lực : 30/12/2004 tại Tokyo , Japan

50 - Người yêu cầu phát hành L/C :  Công ty Nayo , Tokyo ;

59 -Người hưởng lợi : Công ty Vĩnh Hoa , Hà Nội , số 2 , phố Bà Triệu , Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội ;

32B - Số tiền 450.000,00  Dollars ( Bốn trăm năm mươi ngàn đô la chẵn ) ± 5%;

42C - Hối phiếu trả tiền ngay bằng 100% trị giá hoá đơn ;

42D - Ngân hàng trả tiền : The Taiyo Kobe Bank Ltd , Tokyo , Japan ;

43P - Không cho phép giao từng phần ;

43T - Không cho phép chuyển tải ;

44A - Cảng bốc hàng : Hải Phòng Việt Nam

44B - Cảng dỡ hàng : Bất cứ cảng nào ở Nhật Bản ;

45A - Mô tả hàng hoá :

- Tên hàng : Sắn lát bóc vỏ ;

- Số l−ợng : 3.000,00 tấn ±5%

- Độ ẩm : 14,5 tối đa;

- Acid Hydrocitric : 0,005/100 tối đa ;

- Bột : 76% tối thiểu ;

- Xuất xứ : Việt Nam ;

- Đơn giá : USD150,00 /MT  FOB cảng  Hải Phòng;

- Bao gói : trong bao gai , 40-50Kg tịnh /bao

46A - Chứng từ yêu cầu xuất trình :

- Hoá đơn thương mại đã ký làm thành 03 bản gốc ;

- Một bộ đầy đủ bản gốc B/L , hoàn hảo , đã bốc hàng, làm theo lệnh The Taiyo Kobe Bank Ltd , Tokyo , ghi chú cước phí trả trước và thông báo cho người nhận hàng ;

- Giấy chứng nhận xuất xứ do Phòng thương mại và công nghiệp cấp;                                                                                                                                                                      - Giấy chứng nhận chất lượng do Vinacontrol cấp .

- Giấy chứng nhận bảo hiểm do Bảo Việt Cấp ;

- Giấy chứng nhận kiểm dịch do Cục kiểm dịch thực vật cấp .                                                                                                                                                                      47A - Các điều kiện khác :

- B/L đến chậm cũng nhận ;

- B/L của bên thứ 3 cũng nhận .

71B - Mọi chi phí ngoài Nhật Bản là do người hưởng lợi L/C chịu ;

48 - Thời hạn xuất trình chứng từ là trong vòng 5 ngày kể từ ngày giao hàng .

57D - Ngân hàng thông báo : Ngân hàng công thương Việt Nam .

Bài  giải: 19 ý sai

40A: thiếu miễn truy đòi;

31D: nên là 30 ngày kể từ ngày giao hàng;

32B: US gì , đúng là USD . Thêm chữ Mỹ vào đô la;

44B: OSAKA,JAPAN;

45A: -Tên hàng thiếu chữ" KHÔ",

        - thay chữ tấn bằng T/M,

       - 70% thay 76%,

       - đơn giá thiếu INCOTERMS 2000;

46A: - Hoá đơn thiếu chữ "Chi tiết" ,

         - tên Ngân hàng thiếy chứ "Japan",

         - cước phí là "thu sau",

         - Giấy C/O thiếu chứ "Việt Nam";

         - Thừa giấy chứng bảo hiểm;

         - Thiếu chữ " thực vật "

         - Giấy chứng nhận chất l−ợng do "SGS Việt Nam" cấp

48: Thời hạn xuất trình chứng từ quá ngắn , nên là "21 ngày";

57D: Ngân hàng thông báo đúng là "Ngân hàng Ngoại thương Việt nam"; Thiếu dẫn chiếu nguồn luật áp dụng : UCP 500,1993,ICC

Căn cứ và hối phiếu dưới đây :

No 114/dtj                                                                                 hanoi 18 december 2005

For usd 100.000,00                                                                       bill  of  exchange

At 360 days after sight of this second of bill of exchange ( first of the Same tenor and date unpaid ) pay to  barotex company hanoi Or order the sum of one hundred thousand dollars .

value received and charge the same to account of the sanyo co ltd, tokyo, japan

drawn under the taiyo kobe bank ltd,tokyo , japan  l/c n0 071a282 lc02 dated 18 may 2004

To: the taiyo kobe bank ltd                                                                      barotex company

tokyo , japan                                                                                                     hanoi

Yêu cầu trả lời :

4.1- Ngân hàng thông báo là NHCT VN . Công ty BAROTEX xuất trình chứng từ đòi tiền TAIYO KOBE BANK LTD qua ngân hàng nào ? Để hối phiếu có thể xuất trình đòi tiền ngân hàng phát hành L/C nói trên, Công ty Barotex phải làm thủ tục gì ?

4.2- Ai là người phải ký chấp nhận hối phiếu trong thời hạn hiệu lực L/C?

4.3- Luật nào điều chỉnh hối phiéu này ?

4.4- Người yêu cầu mở L/C là ai ?

4.5- Ai được quyền ký hậu chuyển nhượng ?

4.6- Loại hối phiếu?

Bài giải :

4.1- NHCT VN , Ký hậu cho NHCT VN .

4.2- TAIYO KOBE BANK LTD.

4.3- Pháp lệnh thương phiếu năm 1999 Việt Nam .

4.4- SANYO CO LTD TOKYO.

4.5- Công ty BAROTEX Hà Nội .

4.6- Hối phiếu theo lệnh và kỳ hạn.

Căn cứ vào hợp đồng dưới đây , hãy kiểm tra L/C cho ý kiến nhận xét ?

Hợp đồng số 7/XK/2004

Hợp đồng này được thiết lập ngày hôm nay giữa :

Công ty Vĩnh Hoa , Hà Nội do ông Võ thúc Hằng , giám đốc làm đại diện , dưới đây gọi tắt là Bên Bán và Công ty Nayo , Tokyo do ông Takemura , giám đốc làm đại diện , dưới đây gọi tắt là Bên Mua , theo đây Bên Mua đồng ý mua Bên Bán đồng ý bán hàng hoá  theo những điều kiện sau đây :

Điều 1 : Tên hàng : Sắn lát khô bóc vỏ;

Điều 2 : Số lượng  : 3.000,00 MT 5% tuỳ quyền lựa chọn của người thuê tầu;

Điều 3 : Quy cách phẩm chất :Sắn lát bóc vỏ ,

- độ ẩm: 14,5 tối đa ;

- Acid Hydrocytric : 0,005/100 tối đa;

- bột : 70% tối thiểu

Điều 4 : Giá cả : USD 150/MT FOB cảng Hải Phòng theo Incoterms 2000 .

Tổng trị giá: 450.000,00USD ( Bốn trăm năm mươi ngàn đô la Mỹ) 5%.

Điều 5 : Bao bì : bao gai ( có thể cũ , không rách ) từ 40Kg đến 50Kg tịnh / bao.

Điều 6 : Thời hạn giao hàng : không chậm quá ngày 20 tháng 12 năm 2004.

Điều 7 :  Giao hàng

- Cảng bốc hàng : Hải Phòng Việt Nam

- Cảng dỡ hàng : Osaka , Nhật Bản

 - không cho phép giao từng phần ;

- không cho phép chuyển tải ;

- sau khi giao hàng xong , người Bán phải điện báo cho người Mua biết trọng lượng tịnh , trọng lượng cả bì của hàng hoá và giờ tàu rời cảng để người Mua mua bảo hiểm .

Điều 8 : 30 ngày là muộn nhất trước ngày giao hàng, Bên Mua phải mở L/C không thể huỷ ngang , trả tiền ngay , miễn truy đòi cho Bên Bán hưởng bằng 100% tổng trị giá hợp đồng tại ngân hàng Taiyo Kobe Bank LtD Tokyo thông qua Ngân hàng Công Thương Việt Nam . Chứng từ xuất trình gồm có

6-  Hoá đơn thương mại chi tiết đã ký ;

7-  Một bộ đầy đủ B/L bản gốc , hoàn hảo , đã bốc hàng lên tầu;

8-  Giấy chứng nhận chất lượng do SGS Việt Nam cấp ;

9-  Giấy chứng nhận xuất xứ do Phòng Thương mại và Công nghiệp nước Việt Nam cấp;

10- Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật do Cục kiểm dịch thực vật cấp

Điều 9 : Giải quyết tranh chấp :

Mọi tranh chấp phát sinh từ việc thực hiện hợp đồng này sẽ giải quyết bằng thương lượng , nếu thương lượng không đi đến thống nhất  sẽ đưa ra Trung tâm trọng tài quốc tế Việt Nam đặt bên cạnh Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam giải quyết. Phán quyết của Trọng tài là chung thẩm . Phí trọng tài do bên thua kiện chịu .

Điều 10 :

Hợp đồng làm bằng tiếng Anh, 2 bản có giá trị như nhau , mỗi bên giữ một bản .

Mọi sửa đổi , bổ sung vào hợp đồng này phải có sự đồng ý của cả hai bên . Văn bản sửa đổi , bổ sung hợp đồng là một bộ phận cấu thành của hợp đồng này .

Hợp đồng làm tại Hà Nội ngày 12 thàng 5 năm 2004 và có hiệu lực kể từ ngày ký.

Bên Mua                                                                                  Bên Bán

Công ty Nayo , Tokyo                                                Công ty Vĩnh Hoa  , Hà Nội

IRREVOCABLE L/C

15- TEST : 22.776;

27- Số tờ 2/2;

40A - Loại L/C : Không thể huỷ bỏ ;

20 -  Số L/C : 24 LC 0203 IM;

31C - Ngày phát hành : 20/11/2004;

31D - Ngày và nơi hết hạn hiệu lực : 30/12/2004 tại Tokyo , Japan

50 - Người yêu cầu phát hành L/C :  Công ty Nayo , Tokyo ;

59 -Người hưởng lợi : Công ty Vĩnh Hoa , Hà Nội , số 2 , phố Bà Triệu , Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội ;

32B - Số tiền 450.000,00  Dollars ( Bốn trăm năm mươi ngàn đô la chẵn );

39A - Dung sai : 5%;

41D - Có thể chiết khấu tại bất cứ ngân hàng nào ở nước người hưởng lợi ;

42C - Hối phiếu trả tiền ngay bằng 100% trị giá hoá đơn ;

42D - Ngân hàng trả tiền : The Taiyo Kobe Bank Ltd , Tokyo , Japan ;

43P - Không cho phép giao từng phần ;

43T - Không cho phép chuyển tải ;

44A - Cảng bốc hàng : Hải Phòng Việt Nam

44B - Cảng dỡ hàng :; Bất cứ cảng nào ở Nhật Bản ;

44C - Ngày giao hàng chậm nhất : 20/12/2004;

45A - Mô tả hàng hoá :

- Tên hàng : Sắn lát bóc vỏ ;

- Số lượng : 3.000,00 tấn:   5%

- Độ ẩm : 14,5 tối đa;

- Acid Hydrocitric : 0,005/100 tối đa ;                                                                                                                                                                     

- Bột : 76% tối thiểu ;

- Xuất xứ : Việt Nam ;                                                                                                                                                                          - Đơn giá : USD150,00 /MT  FOB cảng  Hải Phòng;                                                                                                                                                                            - Bao gói : trong bao gai , 40-50Kg tịnh /bao

46A - Chứng từ yêu cầu xuất trình :                                                                                                                                                                            - Hoá đơn thương mại đã ký làm thành 03 bản gốc ;                                                                                                                                                                            - Một bộ đầy đủ bản gốc B/L, hoàn hảo , đã bốc hàng, làm theo lệnh The Taiyo Kobe Bank Ltd , Tokyo , ghi chú c−ớc phí trả tr−ớc và thông báo cho người nhận hàng ;                                                                                                                                                                             - Giấy chứng nhận xuất xứ do Phòng th−ơng mại và công nghiệp cấp;                                                                                                                                                                          - Giấy chứng nhận chất l−ợng do Vinacontrol cấp .                                                                                                                                                                     - Giấy chứng nhận bảo hiểm do Bảo Việt Cấp ;                                                                                                                                                                           - Giấy chứng nhận kiểm dịch do Cục kiểm dịch thực vật cấp .

47A - Các điều kiện khác :

- B/L đến chậm cũng nhận ;

- B/L của bên thứ 3 cũng nhận .

71B - Mọi chi phí ngoài Nhật Bản là do người hưởng lợi L/C chịu ;

48 - Thời hạn xuất trình chứng từ là trong vòng 5 ngày kể từ ngày giao hàng .

57D - Ngân hàng thông báo : Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam .

Bài giải:

Cần bổ sung và sử đổi L/C như sau :

40A - Loại L/C : trả tiền ngay , miễn truy đòi ;

31C - Ngày phát hành : tr−ớc ngày 20/11/2004 ;                                                                                                                                                                                    31D - Ngày và nơi hết hạn hiệu lực : quá ngắn , không kịp xuất trình chứng từ , nên là 21 ngày là tối thiểu

32B - Số tiền : Thiếu chữ :  US và chữ Mỹ;

44B - Cảng dỡ hàng : Osaka ,

45A - Mô tả hàng hoá :

+ Tên hàng thiếu chữ Khô .

+ Số lượng thiếu chữ : T ;

+Bột : 70% thay vì 76%;

+ Đơn giá : thiếu chữ Incoterms 2000

46A - Chứng từ :

+ Hoá đơn thiếu chữ : chi tiết ;

+B/L ghi sai : Trả sau thay vì trả trước ,

+ C/O : Thiếu chữ Việt nam

+Giấy chứng nhận chất lượng ghi sai : SGS Việt Nam thay vì Vinacontrol;

+ Thừa giấy Bảo hiểm ;

48 - Thời hạn xuất trình quá ngắn : Nên là 15 ngày hay là nh− UCP quy định 21 ngày;

57D - Ngân hàng thông báo đúng là : Ngân hàng Công thương Việt Nam ;

Chưa dẫn chiếu nguồn pháp lý áp dụng : UCP 500,1993,ICC .

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: