Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

BT HTKT4

Bài tập 2

Tại công ty Thắng Lợi, có số dư đầu tháng 6 của một số tài khoản như sau: (Đơn vị 1000đ)

TK 111. Tiền mặt 20.000

TK 112. Tiền gửi ngân hàng 50.000

TK 156. Hàng hóa 25.000

TK 331. Phải trả cho người bán 6.000

TK 131. Phải thu của khách hàng 5.000

Trong tháng 6, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:

1. Khách hàng trả hết nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt

2. Mua công cụ, dụng cụ về nhập kho. Giá mua 5.000, chưa có thuế GTGT 10%. Đã thanh toán toàn bộ tiền bằng tiền gửi ngân hàng

3. Chi tiền mặt trả lương cho công nhân viên 7.000

4. Tạm ứng tiền cho nhân viên đi mua hàng hóa 2.000, bằng tiền mặt

5. Xuất kho hàng hóa gửi đi bán 10.000

6. Mua nhiên liệu, đã nhập kho, chưa thanh tián tiền cho người bán. Trị giá mua 2000, chưa có thuế GTGT 10%

7. Trả nợ cho người bán bằng tiền gửi ngân hàng 5000

8. Người mua ứng trước tiền mua hàng cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 3.000

9. Doanh nghiệp được nhà nước cấp một tài sản cố định trị giá 50.000

10. Góp vốn liên doanh bằng tiền gửi ngân hàng 20.000 và tiền mặt 10.000

Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh nói trên và phản ánh vài tài khoản kế toán

Lời giải :

DN nộp thuế theo pp khấu trừ :

1. Khách hàng trả hết nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt

Nợ 111: 5.000

- Có 131: 5.000

2. Mua công cụ, dụng cụ về nhập kho. Giá mua 5.000, chưa có thuế GTGT 10%. Đã thanh toán toàn bộ tiền bằng tiền gửi ngân hàng

Nợ 153: 5.000

Nợ 133: 500

- Có 112: 5.500

3. Chi tiền mặt trả lương cho công nhân viên 7.000

Nợ 334: 7.000

- Có 111: 7.000

4. Tạm ứng tiền cho nhân viên đi mua hàng hóa 2.000, bằng tiền mặt

Nợ 141: 2.000

- Có 111: 2.000

5. Xuất kho hàng hóa gửi đi bán 10.000

Nợ 157: 10.000

- Có 156: 10.000

6. Mua nhiên liệu, đã nhập kho, chưa thanh tián tiền cho người bán. Trị giá mua 2000, chưa có thuế GTGT 10%

Nợ 152: 2.000

Nợ 133: 200

- Có 331: 2.200

7. Trả nợ cho người bán bằng tiền gửi ngân hàng 5000

Nợ 331: 5.000

- Có 112: 5.000

8. Người mua ứng trước tiền mua hàng cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 3.000

Nợ 111: 3.000

- Có 131: 3.000

9. Doanh nghiệp được nhà nước cấp một tài sản cố định trị giá 50.000

Nợ 211: 50.000

- Có 411: 50.000

10. Góp vốn liên doanh bằng tiền gửi ngân hàng 20.000 và tiền mặt 10.000

Nợ 222: 30.000

- Có 112: 20.000

- Có 111: 10.000

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #htkt4