bc_2
ĐỀTHI ÔN TẬP HÓA HỌC 12 ĐỀTHI THỬTUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG
MÃ ĐỀ: 315 Môn thi: HÓA HỌC
(Đềthi này gồm có 4 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (Không kểthời gian phát đề)
Họvà tên học sinh: ...............................................................................................................................................
Sốbáo danh: ............................................................................................................................................................
ĐỀLUYỆN THI SỐ4
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) X thu được CO
2và H
2O có tỉlệsốmol tương ứng là 3:4.
Thểtích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thểtích khí CO2thu được (ởcùng điều kiện). Công
thức phân tửcủa X là:
A. C3H8O B. C3H8O3 C. C3H4O D. C3H8O2
Câu 2: Đểlàm mềm nước cứng vĩnh cửu, có thểdùng:
A. K2CO3 B. KHSO4 C. K2SO4 D. NaNO3
Câu 3: Dãy đồng đẳng của Axit acrylic (CH2
=CH-COOH) có công thức chung là:
A. (C2H3COOH)n
B. C2nH3nCOOH
C. CnH2n – 1COOH
D. CnH2nCOOH
Câu 4: Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)
2
0,5M với 100ml dung dịch KOH 0,5M , được dung dịch X. Nồng
độmol/l của ion OH
-trong dung dịch là:
A. 0,25M B. 0,75M C. 0,5M D. 1,5M
Câu 5: Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra rượu metylic và natri axetat. Công thức
cấu tạo của X là:
A. HCOOCH3
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOCH3
Câu 6:Nguyên tốX có cấu hình electron phân lớp ngoài là: np
4
. Ion X có điện tích là:
A. 1- B. 2- C. 1+ D. 2+
Câu 7:Cho 1,8 gam một axit (A) đơn chức phản ứng hết với NaHCO3. Dẫn hết khí thu được vào bình
dung dịch KOH dư; thấy khối lượng chất tan trong bình tăng 0,78 gam. Vậy (A) có CTCT:
A. C2H5 COOH
B. C3H7COOH
C. CH3COOH
D. CH2=CHCOOH
Câu 8:Cho 4 hợp chất hữu cơ: (1)etan–1,2–diol, (2)propan–1,3–diol, (3)propan–1,2–diol, (4) glixerin.
Các chất là đồng phân của nhau gồm:
A. 1,2 B. 1,4 C. 2,3 D. 1,2,3
Câu 9:Chất hữu cơA: C3H8Ox
, chỉchứa một loại chức, phản ứng được với Na có số đồng phân là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 10:Cho 0,336 lit SO2(đkc) phản ứng với 200ml dung dịch NaOH ; thu được 1,67 g muối. Nồng độ
dung dịch NaOH đem phản ứng là:
A. 0,01M B. 0,10M C. 0,15M D. 0,20M
Câu 11: Một chất hữu cơX chứa C, H, O chỉchứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịch
AgNO3/NH3
dưthu được 21,6g Ag. Vậy X có thểlà:
A. HCHO B. OHC–CHO C. CH2(CHO) D. C2H5–CHO
Câu 12: Đun rượu (A) với HBr, thu được chất hữu cơ(B) có %Br = 58,4%. (A) là:
A. C2H5OH
B. C3H7OH
C. C4H9OH
D. CH2=CH-CH2OH
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơA nhiều lần axit thu được 4,032lít khí CO
2(đo đktc) và 2,7
gam nước. CTN A là:
A. (C2H3O2)n B. (C4H7O2)n C. (C3H5O2)n D. (C2H4O2)n
Câu 14: Đun nóng rượu etylic với H2SO4 đặc ở170
C thu được hỗn hợp hơi A gỗm 4 chất khí. Vậy hỗn
hợp A có:
A. C2H4, H2Ohơi, H2, CO2
B. C2H4, H2Ohơi, SO2, CO2
C. C2H4, H2Ohơi, H2, SO2
D. CH4, H2Ohơi, H2, SO2
Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Cao đẳng môn Hóa học
Copyright © 2009 [email protected] 60
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,09g este đơn chức B thu được hỗn hợp gồm 0,123g CO2và 0,054g H
2O.
CTPT của B là:
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. CH2O2 D. C4H8O2
Câu 16:Có 5 dung dịch đựng trong các lọmất nhãn: BaCl2, NH4Cl, (NH4)2SO4
, NaOH, Na2CO3
. Chỉ
dùng quỳtím ta nhận biết được:
A. BaCl2
B. Cả5 chất
C. BaCl2
, Na2CO3, NaOH
D. NaOH
Câu 17:Bình có m g bột Fe, nạp Cl
2
dưvào bình. Khi phản ứng xong chất rắn trong bình tăng 106,5g.
Vậy giá trịcủa m là:
A. 28g B. 14g C. 42g D. 56g
Câu 18:Cho 0,125 mol oxit kim loại phản ứng hết với HNO
3 thu đuợc NO và
dung dịch B chứa một
muối duy nhất. Cô cạn dung dịch B thu được 30,25 gam rắn. Vậy oxit có thểlà:
A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. Al2O3 D. FeO
Câu 19: Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm thổvà oxit của nó có tỉlệmol 1:1 tác dụng với
dung dịch HCl dưthu được 55,5g muối khan. Kim loại trên là:
A. Ca B. Sr C. Ba D. Mg
Câu 20:Cho 1,52g hỗn hợp 2 rượu đơn chức tác dụng hết với Na dưthu 2,18g muối. Vậy hai rượu là:
A. CH3OH, C3H7OH
B. C3H7OH, C4H9OH
C. C2H5OH, C3H7OH
D. C3H5OH, C4H7OH
Câu 21: Cho 7,4 gam hỗn hợp X chứa 2 chất hữu cơtác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
dưtrong
NH3thu được 64,8 gam Ag. Hỗn hợp X là:
A. HCHO, CH3CHO
B. C2H5CHO, C3H7CHO
C. CH3CHO, C2H5CHO
D. C3H7CHO, C3H7CHO
Câu 22: Đốt rượu A. Dẫn hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư; thấy có 3 gam kết tủa
và khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là:
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH
D. C4H9OH
Câu 23:Hòa tan hết 1,02 gam oxit cần 100ml dung dịch hỗn hợp: Ba(OH)
20,025M,KOH 0,15M. Vậy
oxit có thểlà:
A. Al2O3 B. Cr2O3 C. ZnO D. PbO
Câu 24:Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H
2
trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết với
H2SO4
dư, thu được 1,008 lít H
2(đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thểbằng:
A. 7,32g B. 5,016g C. 2,98g D. 5,00 g
Câu 25: A là andehyt có % O = 37,21%. (A) có thể điều chế:
A. C2H4(OH)2 B. C3H6(OH)2 C. C4H8(OH)2 D. CH3OH
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một chaát hữu cơA nhiều lần axit thu được 1,344 lít khí CO
2(đo đktc) và
0,9 gam nước. CTN A là:
A. (C2H3O2)n B. (C4H7O2)n C. (C3H5O2)n D. (C2H4O2)n
Câu 27: Thủy phân X đựơc sản phẩm gồm glucôzơvà fructôzơ. X là:
A. Saccarôzơ B. Mantôzơ C. Tinh bột D. Xenlulôzơ
Câu 28:Hòa tan m gam hỗn hợpA: Cu, Ag trong dung dịch hỗn hợp: HNO
3, H2SO
4 ; thu được dung dịch
B chứa 7,06 gam muối và hỗn hợp G: 0,05 mol NO ; 0,01 mol SO2
. Khối lượng hỗn hợp A bằng:
A. 2,58 B. 3,06 C. 3,00 D. 2,58
Câu 29:X chứa C, H, O có M
X
= 60 đvC. Số đồng phân của X, có thểphản ứng được với NaOH là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30: Đun 6,96 gam rượu A với 10,4 gam CuO (dư). Sau phản ứng thu được một andehyt đơn chức B
và 8,48 gam rắn. CTPT A ; B là:
A. CH3OH, H-CHO
B. CH2=CH-CH2OH, CH2=CH-CHO
C. C2H5OH, CH3–CHO
D. C3H7OH, C3H7-CHO
Câu 31:Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉchứa một loại cation và một loại anion. Các loại
ion trong cả4 dung dịch gồm Ba
2+
, Mg
2+
, Pb
2+
, Na
+
, SO4
2-, Cl
-, CO3
2-, NO3
-. Trong 4 dung dịch đó có 2
dung dịch chứa các ion sau:
A. NO3
-;
2
; ; Cl Na Mg
+ − +
B.
4
2
SO
−
2
; ; Cl Na Ba
+ − +
C.
2
3
2
3
; ; NO Na Pb CO
− + − +
D. A và C
Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Cao đẳng môn Hóa học
Copyright © 2009 [email protected] 61
Câu 32: Trong một cốc nước chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
và d mol HCO
3
-Biểu thức liên hệ
giữa a, b, c, d là:
A. a + b = c + d
B. 3a + 3b = c + d
C. 2a + 2b = c + d
D. Kết quảkhác
Câu 33:Hòa tan hết m gam hỗn hợpA: Mg, Cu, Fe trong H
2SO4 đặc ; thu được 2,016 lit SO
2(đkc) và
dung dịch B chứa 10,72 gam muối. Giá trịm là:
A. 1,32g B. 2,08 g C. 2,32g D. 2,68g
Câu 34:TừCu, O2, HCl, Cl2(Các điều kiện phản ứng coi nhưcó đủ) ta có thểviết đựơc bao nhiêu phản
ứng tao ra đồng có mức oxi hóa bằng +2:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn một thểtích khí CH4, C2H4,C2H6
bằng oxi không khí (trong không khí, oxi
chiếm 20% thểtích), thu được 7,84 lít khí CO
2(ở đktc) và 9,9 gam nước. Thểtích không khí (ở đttc) nhỏ
nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là:
A. 70,0 lít B. 84,0 lít C. 56,0 lít D. 78,4 lít
Câu 36: Hòa tan hỗn hợpA: 0,1mol Cu
2S ; 0,05mol FeS2trong HNO3 ; thu được dung dịch B. Cho dung
dịch Ba(NO
3)2
dưvào dung dịchB. Sau phản ứng thu được m g kết tủa. Giá trịm là:
A. 34,95 g B. 46,6g C. 46,75g D. 42,52 g
Câu 37: Trộn 100g dung dịchAgNO
3
17% với 200 g dung dịchFe(NO
3)218%, thu được dung dịch A có
khối lượng riêng bằng 1,446 g/ml. Vậy thểtích dung dịch sẽbằng:
A. 200 ml B. 250ml C. 207,4 D. 207
Câu 38: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp:
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
C. điện phân dung dịch NaNO
3
, không có màn ngăn điện cực
D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 39:Có 3 chất lỏng Toluen, phenol, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọmất nhãn. Thuốc thử đểphân
biệt 3 chất lỏng trên là:
A. dung dịch phenolphtalein.
B. dung dịch NaOH.
C. nước brom.
D. giấy quì tím.
Câu 40:Chất khí X, gây vẩn đục nước vôi trong, làm mất màu dung dịch KMnO
4:
A. CO2 B. SO2 C. H2S D. SO
3
Câu 41:hỗn hợpX gồm 2 hydrocacbon mạch hở. Cho 3,36 lit X vào bình dung dịchBr
2
dư; thấy khối
lượng Br
2giảm 16 gam và có 2,24 lit khí bay ra. Nếu đốt hết X rồi dẫn hết sản phẩm khí vào bình dung
dịch Ca(OH)
2
dư, thấy có 20 gam kết tủa.Hai hydrocacbon là:
A. CH4, C2H2 B. CH4, C3H4 C. C2H4, C3H8 D. C2H6, C3H4
Câu 42:Cho hỗn hợp A: 0,15 mol Mg , 0, 35 mol Fe phản ứng với V lit dung dịch HNO
3 1M ; thu được
dung dịch B, hỗn hợp G gồm 0,05 mol N2
O, 0,1 mol NO và còn 2,8 gam kim loại. Giá trịV là:
A. 1,1 B. 1,15 C. C.1,22 D. D.1,225
Câu 43:Cho dãy các chất: NaHCO3, NH4Cl, (NH4)2CO3, AlCl3, NaHSO3, Zn(OH)2. Sốchất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 44:Hòa tan 5 g hỗn hợp kim loại Cu, Fe bằng 690 ml dung dịch HNO
3
1M. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được chất rắn A cân nặng 3,75 g, dung dịch B và 7,3248 lít hỗn hợp khí NO
2và NO ở
54,6
C và 1 atm. Cô cạn dung dịch B thu được m g rắn. Giá trịm:
A. 27,135 gam B. 27,685 gam C. 29,465 gam D. 30,650 gam
Câu 45:Cho 1 gam FexOy
phản ứng với 13,035 ml dung dịch HCl 10%(d=1,05 g/ml) thấy phản ứng xảy
ra vừa đủ. Oxit sắt trên có %Fe bằng:
A. 70% B. 77,78 % C. 72,41% D. 46,67
Câu 46: Hòa tan hết 8 gam MxOy
thấy cần 150ml dung dịch H
2SO4
loãng có nồng độ1 mol/l. Oxit là:
A. Fe
3O4 B. Fe2O3 C. FeO
D. CuO
Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Cao đẳng môn Hóa học
Copyright © 2009 [email protected] 62
Câu 47:Cho 5,04 gam hỗn hợp A: Fe, Cu ( có tỷlệkhối lượng tương ứng 3:7) phản ứng với 350ml dung
dịch HNO
3
0,2M. Khi kết thúc phản ứng thấy còn 3,78 gam kim loại và thu được V lit (đkc) hỗn hợpG
gồm NO, NO2. Giá trịV (lit) là:
A. 0,448 B. 0,56 C. 0,672 D. 8,96
Câu 48:Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam kim loại M trong dung dịch HCl thu được x gam muối clorua. Nếu
hòa tan hoàn toàn m gam M trong dung dịch HNO
3
loãng dưthi thu được y gam muối nitrat. Biết x, y
chênh lệch nhau 23 gam. Kim loại M là:
A. Mg B. Zn C. Fe D. Al
Câu 49: Một este A có 3 chức este mạch hởphản ứng đủvới dung dịch NaOH thu được một muối và
12,4 g hai rượu cùng dãy đồng đẳng. Khi hóa hơi hết 12,4 gam hỗn hợp hai rượu trên thu được thểtích
hơi bằng thểtích của 9,6 gam oxi (trong cùng điều kiện). Hai rượu là:
A. CH3OH,C3H7OH ; CH3OH,C4H9OH
B. CH3OH,C3H7OH
C. CH3OH,C3H7OH ; CH3OH,C2H5OH
D. CH3OH,C4H9OH
Câu 50: Hòa tan hết 8,1 (g) Al vào dung dịch HNO
3
loãng dư. Sau phản ứng thu được dung dịch X chứa
66,9 gam muối và 1,68 lít khí Y (đktc). Y là:
A. NO2 B. NO C. N2O D. N2
-----------------o Hết o------------------
ĐÁP ÁN ĐỀSỐ4
1. A 11. B 21. A 31. C 41. A
2. A 12. C 22. C 32. C 42. B
3. C 13. C 23. A 33. B 43. C
4. B 14. B 24. A 34. C 44. A
5. D 15. A 25. C 35. A 45. A
6. B 16. B 26. C 36. B 46. B
7. C 17. D 27. A 37. A 47. B
8. C 18. D 28. C 38. B 48. C
9. C 19. A 29. B 39. C 49. C
10. B 20. C 30. B 40. B 50. C
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro