bc_0
Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Cao đẳng môn Hóa học
Copyright © 2009 [email protected] 46
ĐỀTHI ÔN TẬP HÓA HỌC 12 ĐỀTHI THỬTUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG
ĐỀLUYỆN THI SỐ2 Môn thi: HÓA HỌC
(Đềthi này gồm có 5 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (Không kểthời gian phát đề)
Mã đề423
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢCÁC THÍ SINH (40 câu, từcâu 1 đến câu 40)
Câu 1: Trong các nhóm sau, nhóm gồm các Sunfua kim loại có thểtan được trong nước là:
A. K2
S, Na2S, CoS, CaS.
B. BaS, Na2S, Cr2S3, Al2S3.
C. SnS2, MnS, K2S, BaS.
D. CaS, FeS, Na2S, K2S.
Câu 2:Góc hóa trị
HSH (trong H2S),
OSO (trong SO2) và
HOH (trong H2O) được sắp xếp theo chiều
tăng dần là:
A.
HSH <
OSO <
HOH .
B.
OSO <
HSH <
HOH .
C.
HSH <
HOH <
OSO .
D.
HOH <
HSH <
OSO .
Câu 3:Hòa tan hoàn toàn 5,6g Fe vào 100 ml dung dịch H
2SO4
xM (dung dịch A) thấy sau phản ứng
trong dung dịch chỉchứa một muối duy nhất. pH của dung dịch A trước khi cho Fe vào là:
A. 0,96. B. 1,35. C. 0,52. D. 1,68.
Câu 4: Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ
thu được một hỗn hợp khí Y có thểtích 2V lít (các thểtích khí đo ởcùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
Ngưng tụY thu được chất Z ; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có sốmol bằng sốmol Z đã phản ứng.
Chất X là anđehit:
A. không no, hai chức.
B. no, hai chức.
C. không no, đơn chức.
D. no, đơn chức.
Câu 5: Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dưAg2
O (hoặc AgNO
3)
trong dung dịch NH
3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO
3
đặc, sinh ra 2,24 lít NO
2 (sản phẩm khửduy nhất, ở đktc). Công thức của X là
A. C2H5CHO. B. HCHO. C. C4H9CHO. D. C3H7CHO.
Câu 6: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2
và a mol Cu
2S vào axit HNO3
(vừa đủ), thu được
dung dịch X (chỉchứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trịcủa a là
A. 0,04. B. 0,075. C. 0,12. D. 0,06.
Câu 7: Phát biểu đúng là:
A. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol).
B. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.
D. Tính bazơcủa anilin mạnh hơn của amoniac.
Câu 8: Hòa tan hòan toàn 12 gam hỗn hợp Fe và Cu (sốmol hai kim loại bằng nhau) bằng dung dịch
HNO3
dưthu được V lít (đktc) hỗn hợp X (gồm hai khí NO và NO2
) và dung dịch Y chỉchứa hai muối và
axit dư. Tỷkhối của X đối với H2
bằng 19. Giá trịcủa V là
A. 3,36 lit. B. 2,24 lit. C. 4,48 lit. D. 5,60 lit.
Câu 9: Hòa tan 2,29 gam hỗn hợp hai kim loại Ba và Na vào nước được dung dịch A và 6,72 lít khí
(đktc). Thêm từtừdung dịch FeCl
3
vào dung dịch A cho đến dư. Lọc kết tủa, rửa sạch, sấy khô và nung
đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trịcủa m là
A. 1,6 gam. B. 3,2 gam. C. 4,8 gam. D. 6,4 gam.
Câu 10: Đểchứng minh trong phân tửcủa đường glucozơcó nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung
dịch glucozơphản ứng với:
A. AgNO3
trong dung dịch NH
3, đun nóng.
B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
C. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ởnhiệt độthường.
Câu 11: pH của dung dịch HCl 10
-7
M là:
A. 6,79.0 B. 7,00. C. 6,86. D. 7,05.
Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Cao đẳng môn Hóa học
Copyright © 2009 [email protected] 47
Câu 12: Khi cho photpho trắng phản ứng với dung dịch Ba(OH)
2
vừa đủ, người ta thu được dung dịch
muối có chứa Ba
2+
và gốc X
-. Vậy anion X
-là dạng đeproton hóa của axit:
A. H2PO2. B. H2PO3. C. HPO3. D. H3PO4.
Câu 13: Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp 2 rượu no thu được 4,48 lít CO
2(đktc). Dẫn toàn bộsản phẩm cháy
qua bình đựng KOH rắn dưthì khối lượng bình tăng thêm:
A. 8,8 gam. B. 5,4 gam. C. 14,2 gam. D. 19,6 gam.
Câu 14: Cho các dữliệu sau:
(1) hạnhiệt độnóng chảy của Al
2O3, tiết kiệm năng lượng.
(2) tạo chất lỏng dẫn điện tốt hơn Al
2O3
nóng chảy.
(3) ngăn cản quá trình oxi hoá nhôm trong không khí.
Khi điều chếnhôm bằng cách điện phân Al
2O3
nóng chảy, người ta thêm criolit (Na3AlF6) là để:
A. (1), (3). B. (2), (3). C. (1), (2). D. (1), (2), (3).
Câu 15: Cho biết phân tửBF3
có cấu trúc hình học dạng tam giác phẳng đều, trạng thái lai hóa của
nguyên tửB trung tâm là:
A. sp
2
. B. sp. C. sp
3
. D. sp
3
d.
Câu 16: Chọn câu trảlời saitrong các câu sau. Trong một chu kì, nhìn chung khi đi từtrái sang phải thì:
A. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
B. Năng lượng ion hóa thứnhất tăng dần.
C. Tính axit của các hiđroxit tương ứng giảm dần.
D. Bán kính nguyên tửgiảm dần..
Câu 17: Xét chuỗi phản ứng sau: Benzen A B C phenol → → → → . Trong chuỗi bên A, B, C lần lượt là:
A. xiclohexan, xiclohexyl bromua, xilohexanol.
B. toluen, brombenzen, cumen.
C. nitrobenzen, anilin, muối điazoni C6H5N2Cl.
D. anisol, brombenzen, natri phenolat.
Câu 18:Trong các chất sau đây, chất có khảnăng tạo liên kết hiđro nội phân tửlà:
A. p-nitrophenol.
B. o-nitrophenol.
C. m-metylphenol.
D. p-metylphenol.
Câu 19: Đốt cháy một axit no, 2 lần axit (Y) thu được 0,6 mol CO
2và 0,5 mol H
2O. Biết Y có mạch
cacbon là mạch thẳng. CTCT của Y là:
A. HOOC–COOH.
B. HOOC–(CH2)2–COOH.
C. HOOC–CH2–COOH.
D. HOOC–(CH2)4–COOH.
Câu 20:Chia hỗn hợp gồm 2 anđehit no, đơn chức thành 2 phần bằng nhau:
- phần 1: đốt cháy hoàn toàn thu được 0,54 gam H
2O.
- phần 2: hiđrô hóa (xúc tác Ni, t
o
) thu được hỗn hợp khí X.
Nếu đốt cháy hỗn hợp X thì thểtích CO2(đktc) thu được là :
A. 0,112 lít. B. 0,672 lít. C. 1,68 lít. D. 2,24 lít.
Câu 21:Cho phản ứng este hóa: RCOOH + R’OH R-COO-R’ + H2O. Đểphản ứng chuyển dời ưu
tiên theo chiều thuận, theo nguyên lí chuyển dịch cân bằng Lesaterlie thì cần phải:
A. Tăng nồng độcủa axit hoặc rượu.
B. Dùng H2SO4 đặc đểxúc tác và hút nước.
C. Tách este ra khỏi hỗn hợp phản ứng
D. CảA, B, C đều dùng.
Câu 22: Trong các đồng phân mạch hởcó cùng công thức phân tửC4H6O2, sốcác chất có thểtham gia
phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 23: Cho các polime sau: PE, PVC, Cao su Buna, Amilopectin. Khẳng định đúng là:
A. PE, PVC, Caosu Buna: mạch thẳng ; Amilopectin: mạch phân nhánh.
B. Các polime trên đều có cấu trúc dạng mạch thằng.
C. Các polime trên đều có cấu trúc dạng mạch nhánh.
D. PE, Cao su Buna: mạch thẳng, Amilopectin, PVC: mạch phân nhánh.
Câu 24: Pin Zn – Ag được biểu diễn theo sơ đồsau: (–) Zn | Zn(NO
3)2|| AgNO3| Ag (+). Cho biết các
giá trịthếkhửchuẩn:
2
o o
Zn / Zn Ag / Ag
E 0, 76V; E 0,8V + + = − = + . Suất điện động chuẩn của pin Zn – Ag là:
A. 0,04V. B. 1,56V. C. 2,36V. D. A, B, C sai.
Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Cao đẳng môn Hóa học
Copyright © 2009 [email protected] 48
Câu 25:Khi cho PVC tác dụng với Zn trong rượu thì tách ra được ZnCl
2và thu được polime có chứa
20,82% clo. Polime không chứa nối đôi và không có tính dẻo nhưPVC. % mắt xích vinyl clorua đã bị
tách clo bởi Zn là:
A. 62,58%. B. 66,67%.C. 33,33%.D. 80,00%.
Câu 26: Trong các ion: Ni
2+
, Zn
2+
, Ag
+
, Au
3+
, Sn
2+
. Ion có tính oxi hóa yếu nhất, mạnh nhất lần lượt là:
A. Zn
2+
; Au
3+
. B. Au
3+
; Ni
2+
. C. Ni
2+
; Ag
+
. D. Zn
2+
; Sn
2+
.
Câu 27: Cho m(g) hỗn hợp X gồm 2 rượu no, đơn chức, kếtiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với
CuO dưnung nóng, thu được 1 hỗn hợp rắn Z và 1 hỗn hợp hơi Y (có tỉkhối hơi so với H2là 13,75). Cho
toàn bộY phản ứng với 1 lượng dưAgNO3trong NH3, đun nóng sinh ra 64,8g Ag. Giá trịcủa m là:
A. 7,8g. B. 8,8g. C. 7,4g. D. 9,2g.
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 2,18 gam hỗn hợp A gồm Fe và Ag vào dung dịch H
2SO4
loãng dưthu được
V1lít khí H2(đktc). Mặt khác, nếu hòa tan 2,18 gam hỗn hợp A trên vào dung dịch HNO
3 đặc nóng dưthì
thấy tạo ra V
2
lít khí 1 sản phẩm khửduy nhất (đktc). Biết V2= 4,5V1
. % khối lượng Fe trong A là:
A. 61,47 %. B. 74,31 %. C. 38,53 %. D. 25,69 %.
Câu 29: Este X có công thức C
4H8O2
có những chuyển hoá sau :
(1)
o
H ,t
2 1 2
X H O Y Y
+
+ → + (2)
xt
1 2 2 2
Y O Y H O + → +
Đểthỏa mãn điều kiện trên thì X có tên là :
A. Isopropyl fomiat.
B. Etyl axetat.
C. Metyl propyonat.
D. n-propyl fomiat.
Câu 30: Nung nóng hỗn hợp 2 muối nitrat của chì và bạc đến hoàn toàn được 12,32 lít (đktc) hỗn hợp
gồm 2 khí. Làm lạnh hỗn hợp khí bằng nước đá và muối ăn thấy còn 3,36 lít (đktc) và chất lỏng được cho
tác dụng với 1 lit dung dịch NaOH 4M tạo thành dung dịch A. Khối lượng của Pb(NO
3)2; AgNO3(gam)
trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 39,72 ; 20,40 B. 49,65 ; 21,25 C. 33,10 ; 34,00 D. A, B, C sai
Câu 31: Biết AuCl3có tính oxi hóa mạnh và dễbịkhửhơn so với muối bạc (I). Sản phẩm của phản ứng:
AuCl3+ H2O2là:
A. Au ; O2; HCl.
B. AuCl ; O2; H2O.
C. AuCl ; O2; HCl.
D. A, B, C đều sai.
Câu 32:Cho 30,6g hỗn hợp gồm Mg, Zn, Ag tác dụng với 900ml dung dịch HCl 1M vừa đủ. Cho từtừ
NaOH vào A đểlượng kết tủa thu được là lớn nhất. Lọc lấy kết tủa và nung ởnhiệt độcao cho đến khối
lượng không đổi, thu được a gam chất rắn. Giá trịcủa a là:
A. 38,7g. B. 37,8g. C. 40,2g. D. 39,8g.
Câu 33: Hợp chất A là một α − aminoaxit mạch không nhánh. Cho 0,01 mol A tác dụng vừa đủvới 80 ml
dung dịch HCl 0,125M, sau đó đem cô cạn thu được 1,835 gam muối. Mặt khác, đểtrung hòa 2,94 gam A
bằng một lượng vừa đủdung dịch NaOH, sau khi cô cạn sản phẩm thì thu được 3,82 gam muối. CTCT
của A là:
A. HOOC–CH2–CH(NH
2)–COOH
B. CH3OCO–CH2–CH(NH
2)–COOH
C. H2N–CH2–CH
2–CH(NH
2)–COOH
D. HOOC–CH2–CH
2–CH(NH
2)–COOH
Câu 34: Đểxác định các ion kim loại hoặc ion kim loại có trong nước người ta thường dùng:
A. Phương pháp chuẩn độkết tủa.
B. Phương pháp sắc kí.
C. Phương pháp thủy phân tích.
D. Phương pháp quang phổliên tục.
Câu 35: Đểxác định hàm lượng H
2
S có trong không khí người ta làm thí nghiệm sau: Lấy 30 lít không
khí nhiễm H2S (d = 1,2g/l) cho đi qua thiết bịphân tích gồm bình đựng CdSO
4, thu được kết tủa A. Sau
đó axit hóa toàn bộbình phân tích có kết tủa, thu khí thoát ra cho vào ống đựng 10ml dung dịch I
2
0,0107M đểoxi hóa hoàn toàn khí thoát ra tạo B kết tủa. Lượng I
2
dưphản ứng vừa đủ12,85 ml dung
dịch Na
2S2O30,01344M. Hàm lượng H
2S trong mẫu theo ppm là:
A. 16,92 ppm. B. 21,77 ppm. C. 19,50 ppm. D. 18,51 ppm.
Câu 36: Oxi hóa 1,2g CH3
OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X.
Cho toàn bộX tác dụng với lượng dưdd AgNO
3/NH3thu được 12,96g Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi
hóa CH
3OH là:
A. 76,6%. B. 65,5%. C. 80,0 %. D. 70,4%.
Câu 37: Tổng hệsốcân bằng của phản ứng: Au + NaCN + H
2O + O2 → Na[Au(CN)2] + NaOH là:
A. 25. B. 41. C. 23. D. 16.
Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Cao đẳng môn Hóa học
Copyright © 2009 [email protected] 49
Câu 38: Cho hỗn hợp A gồm kim loại R hoá trịI và kim loại X hoá trịII. Hoà tan 6 gam A vào dung dịch
có chứa HNO
3và H
2SO4thu được 2,688 lít hỗn hợp khí NO
2và khí Y (đkc) nặng 5,88 gam. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là:
A. 12,68 g. B. 21,86 g. C. 14,12 g. D. 12,14 g.
Câu 39: Đểkhửmột lượng nhỏkhí clo không may thoát ra trong phòng thí nghiệm, người ta dùng:
A. Dung dịch AgNO
3loãng.
B. Dung dịch NH
3loãng.
C. Dung dịch NaCl.
D. Dung dịch Ca(OH)
2.
Câu 40: Poli(vinyl clorua) PVC không những được dùng làm chất dẻo mà còn được dùng đểsản xuất tơ
clorin. Cho khí Cl
2
phản ứng với PVC được polime X (từX người ta có thể điều chếtơclorin) có chứa
67,18% clo trong phân tử. Giảsửhệsốtrùng hợp n không đổi, gọi x là sốmắt xích (–CH2–CHCl–) tham
gia phản ứng với một phân tửCl2. Giá trịcủa x là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phần sau
Phần 1: Theo chương trình chuẩn (10 câu, từcâu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cấu hình electron sau: 1s
2
2s
2
2p
6
ứng với nguyên tửhoặc ion:
A. Ar. B. Na
+
. C. S
2-. D. A, B, C đúng
Câu 42: Xét các cặp kim loại sau: (1) Al–Fe ; (2) Cu–Fe ; (3) Mg–Fe ; (4) Pb–Fe. Trong các cặp đó, cặp
kim loại khi ngâm vào dung dịch chất điện li có Fe bị ăn mòn là:
A. Cả4 cặp.
B. (1) ; (3).
C. (2) ; (4).
D. A, B, C đều sai.
Câu 43: Đểxà phòng hóa hoàn toàn 2,52 gam một chất béo cần dùng 90 ml dung dịch KOH 0,1 M. Sau
phản ứng thu được 0,265 gam glixeryl. Chỉsốaxit của chất béo trên là:
A. 8. B. 18. C. 9. D. 12.
Câu 44: Chia 3,1 gam một hỗn hợp A gồm 3 chất: axit cacboxylic đơn chức, rượu đơn chức và este của
chúng thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần thứnhất, thu được 1,736 lit CO
2(đktc) và 1,26
gam H
2
O. Phần thứhai phản ứng hoàn toàn với 125 ml dung dịch NaOH 0,1M (đun nóng), thu được p
gam chất rắn B và 0,74 gam chất C. Oxi hóa hoàn toàn C bằng CuO dư, nung nóng. Sản phẩm tạo thành
cho tác dụng với dd AgNO3/NH3thu được một axit cacboxylic và 2,16 g Ag. Axit trong A và giá trịp là:
A. axit acrylic ; 1,175 gam.
B. axit axetic ; 1,625 gam.
C. axit amylic ; 1,175 gam.
D. axit propanoic ; 1,625 gam.
Câu 45: Hỗn hợp A gồm Etan, Etilen, Axetilen và Butađien-1,3. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp A. Cho
sản phẩm cháy hấp thụvào dung dịch nước vôi dư, thu được 100 gam kết tủa và khối lượng dung dịch
nước vôi sau phản ứng giảm 39,8 gam. Trịsốcủa m là:
A. 58,75 gam. B. 37,4 gam. C. 60,2 gam. D. 13,8 gam.
Câu 46:Hiđrazin (H2N–NH2
) có hằng sốphân ly bazơKb
= 10
-6
. TrịsốpH của dung dịch hiđrazin nồng
độ0,15M là:
A. 8,41. B. 10,59. C. 9,82. D. 11,00.
Câu 47: Biết rằng, khi trung hòa 100 ml dung dịch A gồm HCl, H2SO4
bằng NaOH, cô cạn dung dịch sẽ
thu được 13,2 gam muối khan. Còn đểtrung hòa 10 ml dung dịch A cần dùng 40 ml dung dịch NaOH
0,5M. Nồng độmol/l của H
2SO4
và HCl trong dung dịch A lần lượt là:
A. 0,8M ; 0,6M. B. 0,6M ; 0,8M. C. 0,8M ; 1,2M. D. 1,2M ; 0,8M.
Câu 48: Đểbảo vệnồi hơi supde bằng thép khỏi bị ăn mòn, người ta thường:
A. Phủlớp sơn dày vào mặt trong nồi hơi.
B. Tráng mặt trong bằng một lớp thiếc dày.
C. Lót vào mặt trong những lá kẽm.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 49: Hòa tan 3,04 gam hỗn hợp bột kim loại Fe và Cu trong dung dịch HNO
3loãng, thu được 0,896
lít khí NO duy nhất (đktc). % khối lượng Cu và Fe trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 63,16% ; 36,84%.
B. 50,96% ; 49,04%.
C. 42,11% ; 57,89%.
D. 84,21% ; 15,79%.
Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Cao đẳng môn Hóa học
Copyright © 2009 [email protected] 50
Câu 50: Vitamin B1
(Thiamine) có công thức cấu tạo (dạng muối clorua của axit HCl) nhưsau:
N
N
H
3
C
NH
2
N
S
CH
3
OH
Cl
Một viên vitamin B1
có khối lượng 2 gam, chứa 45,91% chất phụgia. Sốmol vitamin B1có trong viên
thuốc này là:
A. 0,0036 mol
B. 0,0035 mol
C. 0,0034 mol
D. 0,0037 mol
Phần 2: Theo chương trình nâng cao (10 câu, từcâu 51 đến câu 60)
Câu 51: Hỗn hợp E gồm 3 este đa chức của axit oxalic và hai rượu đơn chức, no, mạch hở, đồng đẳng kế
tiếp. Thực hiện phản ứng xà phòng hóa hoàn toàn 4,8 gam hỗn hợp E bằng dung dịch xút vừa đủthì thấy
đã dùng hết 19,48 ml dung dịch NaOH 11% (có khối lượng riêng 1,12 g/ml). Công thức của hai rượu tạo
nên hỗn hợp E là:
A. CH3OH, C2H5OH.
B. C4H9OH, C5H11OH.
C. C5H11OH, C6H13OH.
D. C2H5OH, C3H7OH.
Câu 52: Cấu hình electron: [Ar]3d
5
4s
0
là cấu hình của ion:
A. Mn
2+
. B. Fe
3+
. C. Cr
2+
. D. A, B đúng.
Câu 53:Cho phèn chua vào nước, nước trong hơn là do:
A. Phản ứng hóa học xảy ra tạo ra dung dịch trong suốt.
B. Al(OH)3
bọc lấy cặn bẩn lơlửng, rồi nổi lên trên dễvớt ra.
C. Al
3+
thủy phân tạo Al(OH)
3
kéo cặn bẩn lắng xuống đáy.
D. B, C đều đúng.
Câu 54: Tiến hành mạhuân chương bạc có tiết diện 8cm
2
bằng dung dịch AgNO
3
, anot bằng Ag, mật độ
dòng 1A/dm
2
, thời gian điện phân 16 phút 5 giây, hiệu suất 80%. Biết khối lượng riêng của Ag là 10,5
g/cm
3
, Bềdày lớp mạ(theo micromet) là:
A. 8,23. B. 6,58. C. 8,54. D. 6,62.
Câu 55:Cho 34 gam một muối nitrat của kim loại M có hóa trịn không đổi vào bình kín dung tích 5,6 lít
chứa không khí tại đktc. Nung bình đến nhiệt độkhông đổi được 21,6 gam chất rắn B và hỗn hợp khí C.
Sau khi nung, đưa nhiệt độvề0
o
C. Giá trịcủa áp suất P sau khi đưa về0
o
C là:
A. 1,1 atm. B. 2,34 atm. C. 2,2 atm. D. 1,62 atm.
Câu 56: So với kim loại kiềm thì các kim loại nhóm IB có nhiệt độnóng chảy, nhiệt độsôi và nhiệt độ
thăng hoa cao hơn nhiều là vì:
A. Các kim loại IB là kim loại chuyển tiếp có tính kim loại mạnh hơn nên cấu trúc mạng bền hơn.
B. Các kim loại IB có mạng lập phương tâm khối bền hơn
C. Liên kết kim loại trong mạng tinh thểcác kim loại IB bền vững hơn
D. Năng lượng hiđrat hóa của các nguyên tốnhóm IA rất âm
Câu 57: Đểsản xuất 59,4 kg xenlulozơtrinitrat với hiệu suất 90%, thểtích axit nitric 99,67% (khối lượng
riêng D = 1,52g/ml) cần dùng là:
A. 55,2 lit. B. 2,76 lit. C. 5,52 lit. D. 27,6 lit.
Câu 58: Este A được điều chếtừaminoaxit B và rượu metylic. Tỷkhối hơi của A so với hiđro là 44,5.
Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam este A thu được 13,2 gam khí CO
2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít khí N2(đktc).
Công thức cấu tạo của A là:
A. H2N–CH(CH3)COOCH3.
B. H2N–CH2–COOCH
3.
C. CH3COO–CH2–NH
2.
D. CH3COO–CH(CH3)–NH2.
Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Cao đẳng môn Hóa học
Copyright © 2009 [email protected] 51
Câu 59: X là một rượu, khi đốt cháy X thu được a mol CO
2và b mol H
2O. Đặt T =a/b. Biết rằng trịsốT
tăng dần đối với các chất đồng đẳng của X có khối lượng phân tửtăng dần. X là:
A. rượu đơn chức no mạch hở, CnH2n+1OH.
B. rượu có công thức dạng C
nH2n+ 2Oxhay C
nH2n+2-x(OH)x.
C. rượu thơm, chứa một nhân thơm.
D. là rượu đa chức hay đơn chức có một vòng, no.
Câu 60: Cho công thức cấu tạo của một hợp chất hữu cơ(hình bên):
Tên gọi theo danh pháp quốc tếIUPAC của chất đó là:
A. 2,5-Điclo-6-brom-4-etyl-5-metyl hexan-3-ol.
B. 1-Brom-2,5-điclo-2-metyl-3-etyl hexan-4-ol.
C. 1,4-Điclo-5-brom-1,4-đimetyl-3-etylpentan-2-ol.
D. 1-(1-Cloetyl)-3-clo-4-brom-3-metyl-2-etyl butan-1-ol.
-------------------------------o Hết o------------------------------
Cho biết khối lượng nguyên tử(theo đvC) của các nguyên tố: H = 1 ; N = 14 ; O = 16 ; Mg = 24 ; Al = 27
S = 32 ; Cl = 35,5 ; K = 39 ; Ca = 40 ; Cr = 52 ; Cu = 64 ; Zn =65 ; Ag = 108 ; Ba = 137 ; Pb = 207
Thí sinh không được sửdụng tài liệu. Cán bộcoi thi không giải thích gì thêm.
Họvà tên thí sinh:................................................................ Sốbáo danh ..................................................
ĐỀTHI ÔN TẬP HÓA HỌC 12 ĐỀTHI THỬTUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG
ĐỀLUYỆN THI SỐ2Môn thi: HÓA HỌC
(Đềthi này gồm có 5 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (Không kểthời gian phát đề)
Mã đề423
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
0 B C A B D D B D A C
1 A B C D A C C B D B
2 D D A B D A A D B C
3 A B D B C C C C D A
4 B C A A D B B C A A
5 D D C A C C D B B A
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro