Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

bai tap

able : số able

Average : chuẩn, giá trị trung bình, mức trung bình

calculate : tính (ngay) bây giờ

calculating : cách tính

check : cơ cấu hãm, kiểm nghiệm, sự kiểm tra, sự cải tiến

collect : góp, thu thập (dữ liệu)

collecting : tập hợp, thu thập

conduct : dẫn điện, điều khiển

consumer ; hộ tiêu thụ, người tiêu dung, người tiêu thụ

consumption : lượng tiêu thụ, nhu cầu

consumption : sự tiêu hủy,sự tiêu thụ, điện năng tiêu thụ, sự tiêu dùng, lượng tiêu thụ, nhu cầu, mức tiêu thụ

contingent profit : bất ngờ

cross : cắt ngang, chéo nhau, giao nhau

defined : xác định, được định nghĩa

demand : lượng nhu cầu, hệ số tải, nhu cầu, phụ tải

demonstrate : chứng minh được

derive : bắt nguồn từ,dẫn xuất, lấy đạo hàm, lấy được từ, suy ra, rút ra, xuất phát từ

determine : định rõ ,giới hạn ,quyết định

economic : kinh tế

economis : cố vấn kinh tế, nhà kinh tế

economizer : bộ phận tiết kiệm,

effect : ảnh hưởng, hiệu quả, năng suất

elasticity : độ đàn hồi, độ co giãn, độ đàn hồi

encourage : khuyến khích

Equal : bằng, bằng nhau

equilibrium : sự cân bằng, trạng thái cân bằng

estimated : đã đánh giá, được ước lượng

explain : giải thích

express : biểu diễn ,biểu thị ,cao tốc, cực nhanh, diễn đạt

expression : biểu thức, sự biểu diễn, sự biểu hiện, sự diễn tả

Firm : chắc chắn, bền, ổn định, hãng (buôn)

following : kế tiếp, như sau, sau đây

given : đã cho, đang xét

given data : số liệu cho trước

global : chung, toàn thể, toàn bộ

gross : gộp, nhìn chung, toàn bộ

gross profit : tổng thu

illustrate : minh họa

increase : gia tăng, sự phát triển

increasing : tăng, tăng lên

integrated : tổ hợp, được lấy tích phân, được cài đặt sẵn

invers : cái ngược lại, nghịch, nghịch đảo

manufacturing : sự chế tạo, sự sản xuất

marginal : biên, bờ, ở bên

Marginal production cost : hàm sx biên (chi phí biên)

market conduct : tư cách thị trường

maximum : cực đại, giá trị đỉnh

net : lưới, mạng

offer : đưa ra, sự đề nghị, đơn chào giá

on-peak price : giá (điện) cao điểm

Output : cửa ra, đầu ra, sự cung cấp

part : bộ phận, linh kiện bộ phận, phần

pay : nộp (tiền, thuế...),tiền công, trả, trả giá

pay and allowances : tiền lương

pay back period : thời kỳ hoàn

period : chu trình, giai đoạn

period : chu trình, giai đoạn, thời đoạn

prepared : đã chuẩn bị,đã xử lý sơ bộ, được điều chế

problem : bài toán, vấn đề, sự cố

product : kết quả ,sản phẩm

profit : lãi, lợi, lợi nhuận, thu nhập

Profitable : lợi nhuận, sinh lợi, có lãi, thu nhập

quantity : đại lượng ,độ lớn, giá trị

Range : băng, biên độ, giới hạn, phạm vi đo

realize : thực hiện, hiện thực hóa

revenue : doanh thu, thu nhập, thu nhập hàng năm (của nhà nướ

sales : doanh số

shift : chuyển vị, di chuyển

sold : hàn (thiếc, bạc...), điểm bán

standards of conduct : tiêu chuẩn quản lý

substitute : đầu nối, vật thay thế,

summarize : lấy tổng, tổng kết, tóm lược

supply : cung ứng, sự đảm bảo, nguồn cấp, kho dự trữ

surplus : dư, lượng dư, phần thừa

tariff : bảng giá, biểu giá

tax : cước, đánh thuế

total : toàn bộ, cộng lại, thực hiện tổng

using : sử dụng

utilities : hệ thống phụ trợ, các dịch vụ, các dạng năng lượng (sử dụng)

value : đặc trưng, đại lượng, giá thành, đánh giá, giá trị,trị số

verticall : thẳng đứng, dọc

view : cái nhìn, cái nhìn, tổng quan, hiển thị

welfare : phúc lợi

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #vmt176