Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

atarashii kotoba

新しい 言葉 (年 2006 の 試験)

Từ mới trong kỳ thi 2 kyu năm 2006 (1)

悩む : なやむ : khổ đau; lo lắng

相談 : そうだん : cuộc trao đổi

絶対 : ぜったい : tuyệt đối

目的 : もくてき : mục đích

資料 : しりょう : số liệu

努力 : どりょく : sự nỗ lực

犯罪 : はんざい : tội phạm

事件 : じけん : sự kiện

家賃 : やちん : tiền nhà

二倍 : にばい : gấp đôi

険しい : けわしい : dựng đứng; dốc, khắt khe

鉄橋 : てっきょう : cầu sắt

優 : やさしい : dịu dàng

勝ち : かち : chiến thắng

応援 : おうえん : cổ vũ

祈り : いのり : cầu nguyện

損得 : そんとく : sự lỗ lãi

他人 : たにん : khách

求めて : 求める : もとめる : cấu xé, nhờ, tìm kiếm

次いで : ついで : sau đó

次々と : つぎつぎと

郊外 : こうがい : đồng nội, ngoại ô

移転 : いてん : sự di chuyển

標識 : ひょうしき : dấu vết

駐車 : ちゅうしゃ : sự đỗ xe

浅い : あさい : nông cạn

深い : ふかい : dày, sâu sắc

清い : きよい : quý tộc

汚い :きたない : dơ bẩn

波 : なみ : làn sóng , 並 : bình thường, 並み : giống, hạ đẳng

河 : かわ : dòng sông

波 : なみ : làn sóng

流 : りゅう : dòng; phong cách

湾 : わん : vịnh

凡そ : およそ : đại khái

欠点 : けってん : khuyết điểm

補う :おぎなう : đền bù

敗戦 : はいせん : chiến bại

販売 : はんばい : việc bán

販売する : はんばい : bán

革靴 : かわぐつ : giày da

柔らかい : やわらかい : êm

万年筆 : まんねんひつ : bút máy

奥地 : おくち : vùng xa thành thị

出版社 : しゅっぱんしゃ : nhà xuất bản

雑誌 : ざっし : tạp chí

編集 : へんしゅう : sự biên tập

群れ : むれ : tốp; nhóm; bầy đàn

わ : 羽 : cánh,con. 把 : bó . 輪 : bánh xe. 和 : hòa bình

頓知 : とんち : sự nhanh trí

屯 : とん : một tấn

倉庫 : そうこ : kho hàng

改正 : かいせい : sự cải chính

改造 : かいせい : sửa đổi

改善 : かいぜん : điêu luyện

改廃 : かいはい : cải tổ

太った: ふとった : bầu bĩnh

鈍る : にぶる : cùn đi; không sắc

其れ共 : それとも : hoặc; hay

順調に : じゅんちょうに : trơn tru

自然に : しぜんに : tự nhiên

手足 : てあし : Chân tay

感情 : かんじょう : cảm tình

感動 : かんどう : cảm động

感覚 : かんかく : cảm giác

感激 : かんげき : cảm kích

台風 : たいふう : bão táp

接近 : せっきん : sự tiếp cận

次第に : しだいに : dần dần

せっせと : siêng năng

セット : bộ; tập

浮かぶ : うかぶ : trôi nổi

量 : りょう : khối lượng

様子 : ようす : bộ dáng

めっきり : rõ ràng

たっぷり : đầy ắp

ぴったり : vừa vặn

すっきり : thoải mái

障る : さわる : trở ngại

恐怖 : きょうふ : khủng bố

暗記 : あんき : sự ghi nhớ

秘密 : ひみつ : bí mật

我慢 : がまん : nhẫn nại

野 : の : cánh đồng; ruộng đồng

豊富 : ほうふ : phong phú; giàu có

経験 : けいけん : kinh nghiệm

コーチ : huấn luyện viên

ベテラン : người thợ giỏi

キャプテン : thuyền trưởng; đội trưởng

ジャーナリスト : nhà báo

人気者 : にんきもの : người được ưa thích

疑う : うたがう : nghi ngờ; thắc mắc, hiềm

楽 : らく : thoải mái; dễ chịu

姿勢 : しせい : tư thế; điệu bộ; dáng điệu

少しも : すこしも : một chút cũng (không)

支配する : しはい: cầm quyền; thống trị : しはいする: chủ trì, đô hộ

グループ : nhóm; tốp

留守 : るす : sự vắng nhà

ユーモア : sự hài hước

再三 : さいさん : dăm ba bận; ba bốn lượt

トレーニング : sự tập huấn; học tập

翻訳 : ほんやく : sự dịch; sự giải mã

練習 : れんしゅう : sự luyện tập

そっくり返る : そっくりかえる : ưỡn ngực; ngẩng cao đầu

似る : にる : giống

気に入る : きにいる : yêu thích; ưa thích

市役所 : しやくしょ : cơ quan hành chính thành phố

不満 : ふまん : bất bình; bất mãn

不運 : ふうん : hạn vận

不正 : ふせい : bất chính; xấu

苦情 : くじょう : sự than phiền; lời than phiền

尊敬 : そんけい : sự tôn kính

Phaàn ngöõ phaùp - Ñoïc hieåu 2006

昼寝 : ひるね : sự ngủ trưa; sự nghỉ trưa

活用 : かつよう : sự hoạt dụng; sự sử dụng

注 : ちゅう : chú (viết tắt của chú thích)

費 : ひ : phí, 生活費: sinh

たっぷり : đầy ắp; ăm ắp

睡眠 : すいみん : việc ngủ; giấc ngủ

単位 : たんい : đơn vị

目安 : めやす : mục tiêu; mục đích

最初 : さいしょ : đầu tiên

徐々に : じょじょに : chầm chậm; thong thả

脳 : のう: não,脳が弱い: trí nhớ kém

活動 : かつどう : sự hoạt động

レベル : mức độ; trình độ; mức

準備 : じゅんび : sự chuẩn bị; sự sắp xếp

整う : ととのう : được chuẩn bị

横 : よこ : bề ngang

費やす : ついやす : dùng; chi dùng

理由 : りゆう : duyên cớ

深い : ふかい : dày

休憩 : きゅうけい : sự nghỉ ngơi

頭 : あたま : cái đầu

不愉快 : ふゆかい : không khoan khoái

単純 : たんじゅん : đơn giản

中途 : ちゅうと : giữa chừng

半端 : はんぱ : một nửa đoạn

効果 : こうか : có hiệu quả; có tác dụng

全般 : ぜんぱん: sự tổng quát; toàn bộ

職場 : しょくば : nơi làm việc

休息 : きゅうそく : nghỉ giải lao; nghỉ ngơi

効果 : こうか : có hiệu quả; có tác dụng

シャットアウト : sự tống cổ; sự tống khứ

遮断 : しゃだん : sự cắt (điện)

害 : がい : hại; cái hại

避ける : さける : lảng tránh; tránh

数学 : すうがく : đại số

凝る : こる : đông lại; đông cứng lại

友人 : ゆうじん : bạn bè, bạn thân

競争 : きょうそう : sự cạnh tranh

解く : とく: giải đáp; cởi bỏ. ほどく : mở ra; cởi bỏ

嬉しい : うれしい : mừng vui

しまった : chết rồi!; thôi rồi

確か : たしか : đúng; xác thực; chính xác;

非常識 : ひじょうしき : sự thiếu tri giác

勝手 : かって : ích kỷ; chỉ biết nghĩ đến mình

ガチャン : keng keng

熱中 : ねっちゅう : sự nhiệt tình

筆者 : ひっしゃ : phóng viên; kí giả

深夜 : しんや : đêm sâu; đêm khuya

適当 : てきとう : sự tương thích; sự phù hợp

常識 : じょうしき : thường thức

感じ : かんじ : tri giác; cảm giác

軽い : かるい : nhẹ

探す : さがす : kiếm, tìm

蒸かす : ふかす : làm bốc hơi, hấp

北海道 : Hokkaido

断る : ことわる : cảnh cáo; nói rõ

締まる : しまる : vững chắc; chắc chắn

難しい : むずかしい : khó; khó khăn

宿題 : しゅくだい : bài tập về nhà

提出 : ていしゅつ: sự nộp

延ばす : のばす : làm giãn ra; mở rộng ra

対する : たいする : đối lại; ngược lại; đối với

叱る : しかる : mắng mỏ; quở trách; trách

心理学者 : しんりがくしゃ : nhà tâm lý

知恵 : ちえ : trí tuệ

疑問 : ぎもん : sự nghi vấn; sự hoài nghi

解ける : とける : tuột ra; cởi ra. ほどける : mở; cởi ra

単純な : たんじゅんな : mộc mạc

全員 : ぜんいん : đông đủ

翌日 : よくじつ : hôm sau

似せる : にせる : bắt chước

課題 : かだい : chủ đề; đề tài; nhiệm vụ;

稍 : やや : một chút; một ít; hơi hơi

進歩 : しんぽ : sự tiến bộ; tiến bộ

面白い : おもしろい : thú vị; hay

続ける : つづける : liên tục; tiếp tục

率 : りつ : tỷ lệ

上昇 : じょうしょう : sự tăng lên cao; sự tiến lên

拠る : よる : bởi vì; do; theo như

人間 : にんげん : nhân loại; con người

結論 : けつろん : kết luận; sự kết luận

性急 : せいきゅう : cấp tính; vội vàng; nhanh

単純 : たんじゅん : đơn giản

種類 : しゅるい : loài; loại

異なる : ことなる : khác; khác với

正解 : せいかい : đáp án

適切 : てきせつ : sự thích đáng; sự thích hợp

実際 : じっさい : chân chính, thực tế

誰 : だれ : ai

属する : ぞくする : thuộc vào loại; thuộc vào nhóm

命令 : めいれい : mệnh lệnh

本来 : ほんらいthuộc về nguồn gốc, tự nhiên

優れる : すぐれる : xuất sắc; trác việt; tốt; giỏi

課題 : かだい : chủ đề; đề tài; nhiệm vụ

昇る : じょうしょう : lên cao; thăng cấp; tăng lên

性急 : せいきゅう : cấp tính; vội vàng; nhanh

疑問 : ぎもん : sự nghi vấn; sự hoài nghi

習慣 : しゅうかん : thói quen; tập quán

読書 : どくしょ : sự đọc sách; việc đọc sách

喜ぶ : よろこぶ : phấn khởi; vui mừng

理解 : りかい : sự hiểu; sự lĩnh hội; sự tiếp thu

必要性 : ひつようせい : tính tất yếu

齎らす : もたらす : đem đến; mang lại

無理 : むり : vô lý

腹 : はら : bụng

増える : ふえる : tăng lên

以前 : いぜん : cách đây, dạo trước

暮らし : くらし : cuộc sống; việc sinh sống

包装 : ほうそう : sự đóng gói

胸 : むね : ngực

名札 : なふだ : bảng tên

名字 : みょうじ : họ

筆者 : ひっしゃ : phóng viên; kí giả

面倒 : めんどう : khó khăn; trở ngại, sự phiền hà; sự quấy rầy

注文 : ちゅうもん : sự đặt hàng; đơn đặt hàng; goi mon

不愉快 : ふゆかい : không khoan khoái; không thích

内容 : ないよう : nội dung

新鮮 : しんせん : tươi; mới

表現 : ひょうげん : sự biểu hiện; sự diễn tả

似る : にる : giống

最初 : さいしょ : đầu tiên

高校生 : こうこうせいhọc sinh cấp ba; học sinh TH

調査 : ちょうさ : sự điều tra; bản điều tra

職業 : しょくぎょう : nghề nghiệp

努力 : どりょく : nỗ lực

グラフ : biểu đồ; sơ đồ; lược đồ

適当 : てきとう : sự tương thích; sự phù hợp

段階 : だんかい : giai đoạn

希望 : きぼう : nguyện vọng; khát khao

減る : へる : giảm; suy giảm; giảm bớt

年齢 : ねんれい : tuổi tác

就職 : しゅうしょく : có công ăn việc làm mới

知識 : ちしき : tri thức

示す : しめす : biểu hiện ra; chỉ ra

次第 : しだい : dần dần; từ từ

そっと : len lén; vụng trộm

恵む :めぐむ : cứu trợ; ban cho

収入 : しゅうにゅう : thu nhập

節約 : せつやく : tiết kiệm

納得 : なっとく : sự lý giải; sự đồng ý

面接 : めんせつ : sự phỏng vấn

反面 : はんめん : mặt khác; mặt trái

直前 : ちょくぜん : ngay trước khi

調査結果 : ちょうさけっか : kết quả điều tra

気温 : きおん : nhiệt độ

製品 : せいひん : hàng hóa; hàng

アイデア : ý tưởng; ý kiến; sáng kiến

穴 : あな : hầm hố, lỗ hổng; khiếm khuyết

想像する : そうぞう: tưởng tượng

暮らす : くらす : mưu sinh, sống

沿う : そう : chạy dài; chạy theo suốt

結婚 : けっこん : hôn nhân

雇う : やとう : thuê người; thuê người làm,tuyển dụng

書類 : しょるい : chứng từ

結局 : けっきょく : kết cục; rốt cuộc;

実際 : じっさい : sự thực

判断 : はんだん : sự phán đoán; sự đánh giá

欠陥 : けっかん : khuyết điểm; nhược điểm

重大 : じゅうだい : trọng đại; quan trọng

べき : nên...; phải...

肺 : はい : phổi

質 : しち : cầm cố, しつ : chất lượng; phẩm chất

限り : かぎり : giới hạn; hạn chế; hạn

向き : むき : hướng; vị trí; khía cạnh

冷える : ひえる : lạnh đi; nguội đi; lạnh

俳優 : はいゆう : diễn viên

散らかす : ちらかす : làm vương vãi; vứt lung tung

突然思い出す : とつぜんおもいだす : sực nhớ

突然 : とつぜん : đột nhiên; đột ngột

客 : きゃく : người khách; khách

招待 : しょうたい : lời mời; sự mời

以前 : いぜん : lúc trước

対象 : たいしょう : đối tượng

調査 : ちょうさ : sự điều tra; bản điều tra

低密 : ていみつ : Mật độ thấp

肯定 : こうてい : sự khẳng định

就職 : しゅうしょく : có công ăn việc làm mới

信用 : しんよう : Lòng tin; sự tin tưởng

給料 : きゅうりょう : tiền lương; lương

難しい : むずかしい : khó; khó khăn

TÖØ MÔÙI TRONG ÑEÀ THI 2 KIU NAÊM : 2005 (1)

【日本語能力試験】2005年度-文字・語彙問題

成功 : せいこう: thành công

難い: かたい: cung,nan giải; gian truan ---言い難い = いいがたい

代表 : だいひょう: cán sự, đại biểu; sự đại diện

芸能: げいのう: nghệ thuật

空港: くうこう: sân bay; không cảng; phi trường

警備 : けいび: cảnh bị

厳重: げんじゅう: nghiêm trọng; nghiêm; cẩn mật

両替: りょうか: đổi tiền, りょうがえ; sự đổi tiền

面倒: めんどう: khó khăn; trở ngại

数年: じゅず: tràng hạt

壮年: そうねん: thời kỳ đầu tiên;

進学率: しんがくりつ

数年: すうねん

減らす: へらす: làm giảm; giảm bớt; thu nhỏ; 減って: へって

賢い: かしこい: thông minh; khôn ngoan

選択: せんたく: tuyển lựa

主な: おもな: chủ yếu; chính; chính yếu

漁業: ぎょぎょう: ngư nghiệp; đánh cá

経済: けいざい: nền kinh tế; kinh tế

諸国: しょこく: nhiều nước; các nước

講演: こうえん: bài giảng; bài nói chuyện

賞: しょう: giải thưởng; giải

偉い: えらい: vĩ đại; tuyệt vời; giỏi

けんこう: 健康: khoẻ; khoẻ khoắn

さんぽ: 散歩: sự tản bộ; sự đi dạo; đi dạo

おゆ: お湯: nước nóng

わいた: 沸いた: 沸かす: わかす: đun sôi; làm sôi lên

うすく: 薄く: mỏng

きっさてん: 喫茶店: quán cà phê; quán trà

いっばい: 一杯: đầy

つかれ: 疲れ: sự mệt mỏi

たまご: 卵: trứng; quả trứng

ぎゅうにゅう: 牛乳: sữa bò

あまい: 甘い: ngọt

おかし: お菓子: bánh kẹo; kẹo

ふうふ: 夫婦: vợ chồng

おたがいに: お互いに

おたく: お宅: ông; bà; ngài

りかい: 理解: sự hiểu; sự lĩnh hội

ひつよう: 必要: tất yếu,can

しゅしょう: 首相: thủ tướng

ほうもん: 訪問: sự thăm hỏi; sự thăm viếng

たたみ: 畳: chiếu

すわる: 座る: ngồi

プラス: cực dương của dòng điện, sự thêm vào; cộng

ノック: sự gõ cửa; sự đấm ngã

サイン: chữ ký

カープ:

頼み: たのみ: sự yêu cầu; sự đề nghị

しつこい: béo, đậm (màu, mùi, vị...); nồng

こまかい: 細かい, cặn kẽ, cẩn thận; chi tiết; chi li

すまない: 済まない: xin lỗi

おもたい: 重たい: nặng; nặng nề

付近: ふきん: gần; phụ cận

家屋: かおく: nhà cửa

被害: ひがい: thiệt hại

うなり: 唸り: tiếng rền rĩ; tiếng hú

こぼれおちる: こぼれ落ちる: tràn ra; chảy ra; đổ ra: こぼれる: 零れる

あふれ出る: あふれ出る: lênh láng

海岸線: かいがんせん: Bờ biển; đường sắt ven biển

測定: そくてい: sự đo lường

一致: いっち: sự nhất trí; sự giống nhau;

比較: ひかく: sự so sánh

統一: とういつ: thống nhất

おまち: お待ち: sự chờ đợi;: おまたせしました

おかまいなく: お構いなく: làm ơn đừng quá chú ý đến tôi

かしこまりました: 畏まりました: tôi xin nghe lời; xin tuân lệnh

ごかい: 誤解: sự hiểu lầm

手段: しゅだん: phương tiện; cách thức; phương pháp

手間: てま: công sức; thời gian, 手間損: phí công,

手入れ: ていれ: ; sự sửa sang thêm; chăm sóc

手続き: てつづき: pháp, thủ tục

小枝: こえだ, cành con,ten rieng

いまに: 今に: chẳng mấy chốc

さらに: 更に: hơn nữa; hơn hết

とっくに: 疾っくに: xa xưa

どこかに: 何処かに: ở đâu đó

手書き: てかき: sự viết tay: てがき: bản viết

可: か: có thể; khả; chấp nhận; được phép

それに: 其れに: bên cạnh đó; hơn thế nữa, vả lại

ただし: 但し: tuy nhiên; nhưng

だって: 但し: tuy nhiên; nhưng

そのうえ: その上: bên cạnh đó; ngoài ra,

戦争: せんそう: chiến tranh

実現: じつげん: thực hiện

目指して: めざす: 目指す: nhắm vào, thèm muốn

国際会議:hop quốc tê

安易な: あんい: dễ dàng; đơn giản

簡易な: かんい: giản dị; đơn giản; đơn sơ

平気な: へいき: yên tĩnh; bất động

平和な: へいわ: bình hòa

命令; めいれい: lệnh, mệnh lệnh

逆らった: さからう: ngược; ngược lại;

不満: ふまん: bất bình; bất mãn

我慢: がまん: nhẫn nại; chịu đựng

承知: しょうち: sự chấp nhận; đồng ý

覚悟: かくご: sự kiên quyết; sự sẵn sàng

まご: 孫: cháu

甥: おい: cháu trai

むすこ: 息子: con trai

ふたご: 双子: anh em sinh đôi, con sinh đôi

様子: ようす: bộ dáng

感じ: かんじ: tri giác; cảm giác

まぶしい: 眩しい: chói mắt; sáng chói

たのもしい: 眩しい: chói mắt; sáng chói;

うらやましい: 羨ましい: thèm muốn; ghen tị; thích

もったいない: 勿体ない: lãng phí

遠慮する: えんりょ: ngại ngần; ngại

謙遜する: けんそんする: nhún nhường

批判する: ひはんする: phê

眠い: ねむい: buồn ngủ

にっこり: mỉm cười tươi; cười toe toét

こっそり: vụng trộm; lén lút

すっきり: khoan khoái; sảng khoái

ぐっすり:trạng thái ngủ say; ngủ ngon

当然: とうぜん: đương nhiên; dĩ nhiên

知識: ちしき: tri thức

意識: いしき: ý thức; tri giác

常識: じょうしき: kiến thức thông thường

認識: にんしき: sự nhận thức

実に: じつに: đích thực; đích xác

実に: じつに: đích thực; đích xác

間違い: まちがい: lỗi lầm; nhầm lẫn

指示: しじ: hướng dẫn

残念: ざんねん: đáng tiếc; đáng thất vọng

ふもと: 麓: chân núi

がっかり: thất vọng; chán nản

偶然: ぐうぜん: sự tình cờ; sự ngẫu nhiên

緊張: きんちょう: sự căng thẳng; căng thẳng

タイプ: kiểu; loại, bàn đánh máy

スピード: tốc độ, 〜 を出す: tăng tốc

増す: ます: làm tăng lên; làm hơn

ボール: bóng; quả bóng

ぶつける: 打付ける: đập mạnh; đánh mạnh

割: かつ: sự phân chia; sự chia cắt; わり: tỉ lệ; tỉ lệ phần trăm; đ

火山: かざん: núi lửa

エネルギー: hơi sức, năng lượng

夏: なつ: mùa hè; mùa hạ

近づく: ちかづく: đến gần

ちかづける: 近付ける: tiếp cận; giao du

トラック: vòng đua, xe tải lớn

徐徐: そろそろ: dần dần

差別: さべつ: phân biệt đối xử

割く: さく: chia cắt; chia lìa

チャンス: cơ hội

伝言: でんごん: lời nhắn; lời nói

物語: ものがたり: truyện

機会: きかい :cơ hội; dịp

提案: ていあん: sự đề xuất; sự đưa ra

商品: しょうひん: sản phẩm; hàng hóa

すべて: 全て: tất cả

全部: ぜんぶ: toàn bộ

まるで: 丸で: hoàn toàn

大部分: だいぶぶん: đại bộ phận; phần lớn

ほとんど: 殆ど: hầu hết

最後: さいご: cuối cùng

感謝: かんしゃ: sự cảm tạ; sự cảm ơn

述べる: のべる: bầy tỏ

おれい: お礼: cám ơn

いわい: 祝い: chúc mừng

わかれ: 別れ: sự chia tay; sự chia ly

霧吹きりふき: bình phun

濃い: こい: sậm

変更する: へんこうする: sửa đổi

下車する: げしゃ: xuống tàu xe; xuống

中止する: ちゅうしする: chặn đứng

見事: みごと: đẹp; đẹp đẽ; quyến rũ;

すばらしい: 素晴しい: tuyệt vời;

めずらしい: 珍しい: khan hiếm

2004年度1級

文字・語彙

墓地 : はかち: Nghĩa địa; bãi tha ma, ぼち: nghĩa trang: 「MỘ ĐỊA」

はかち : 墓地 : Nghĩa địa; bãi tha ma

はかば : 墓場 : Nghĩa địa; bãi tha ma

寂れる : さびれる : tàn tạ; hoang vắng; tiêu điều

あやしむ : 怪しむ: nghi ngờ

人影 : じんえい: cái bóng của người; linh hồn; ひとかげ: linh hồn; tâm hồn.

ひとごみ : 人込み : đám đông người

幽霊 : ゆうれい: ma; ma quỷ

しれい: 司令: tư lệnh; chỉ huy. 指令: chỉ thị; mệnh lệnh

しりょう: 資料: tài liệu; dữ liệu. 飼料: thức ăn cho gia súc

ゆうりょう: 有料: sự phải trả chi phí

会議: かいぎ: hội nghị; hội thảo

終始: しゅうし: đầu cuối; từ đầu tới cuối

しじゅう: 始終: từ đầu đến cuối; từ đầu chí cuối

じしゅう: 自習: sự tự ôn tập; sự tự nghiên cứu. 自習する: tự học; tự mày mò\

しゅうし: 収支: sự thu chi; thu chi. 終始: đầu cuối; từ đầu tới cuối

じゅうし: 重視: chú trọng. coi trọng.

無言 : むごん : sự im lặng; sự không có lời.

ぶげん : 侮言 : sự lăng mạ; sự xỉ nhục

むげん : 夢幻 : sự mộng ảo; điều mộng ảo

無限 : vô hạn

崩す : くずす : phá hủy; kéo đổ; làm rối loạn

朗らか : ほがらか : sáng sủa; rạng rỡ; tươi sáng

実費 : じっぴ : giá vốn

じひ : 慈悲 : sự từ bi; lòng tốt

徴収 : ちょうしゅう: thu (thuế, tiền)

びしゅ : 美酒 : Rượu cao cấp; mỹ tửu

びしゅう : 美醜 : dung nhan.

ちょうしゅ: 聴取 : sự nghe

小銭 : こぜに : tiền lẻ

素材 : そざい : nguyên liệu; vật chất

吟味 : ぎんみ : sự nếm; sự nếm thử

かんみ : 鹹味 : tính mặn; vị mặn

本場 : ほんば : nhà; nơi ở

もとば : 求める : cấu xé

各種 : かくしゅ : các loại, từng loại

裁縫 : さいほう : khâu vá; công việc khâu vá.

細胞 : さいぼう : tế bào

司法 : さいぼう : tế bào

死亡 : しぼう : sự tử vong; chết.

体制 : たいせい : thể chế.

統制 : とうせい : sự điều khiển; sự điều chỉnh

達成 : たっせい : thành tựu; sự đạt được

養成 : ようせい : sự chăm sóc; sự nuôi dưỡng

脂肪 : しぼう : mỡ

態勢 : たいせい : thái độ, tình thế; tình trạng

体制 : たいせい : thể chế

統制 : とうせい : sức mạnh của Đảng

達成 : たっせい : thành tựu; sự đạt được

養成 : ようせい : sự chăm sóc; sự nuôi dưỡng.

欠陥 : けっかん : khuyết điểm; nhược điểm

傑作 : けっさく : kiệt tác; kiệt xuất

血管 : けっかん : huyết quản; tia máu

決算 : けっさん : sự cân đối tài khoản; quyết toán.

結核 : けっかく: lao; bệnh lao; bệnh ho lao.

間隔 : かんかく : khoảng cách, sự gián cách; sự ngăn cách.

運転 : うんてん : sự lái (xe); sự vận hành (máy móc).

勧告 : かんこく : sự khuyến cáo; khuyến cáo

勧誘 : かんゆう : sự khuyên bảo; khuyên bảo.

感覚 : かんかく : cảm giác

感激 : かんげき : cảm kích, sự cảm động

勇敢 : ゆうかん : can đảm

消防 : しょうぼう : sự cứu hoả

隊員 : たいいん : đội viên

夕刊 : ゆうかん : báo phát hành vào buổi chiều

有効 : ゆうこう : hữu hiệu; có hiệu quả

優先 : ゆうせん : sự ưu tiên

郵送 : ゆうそう : thư từ; thư tín

きょうり : 教理: giáo lý

郷里 : quê; cố hương

2004年度2級

文字・語彙

隅 : すみ : góc; xó; xó xỉnh.

うら : 浦 : cái vịnh nhỏ; vịnh nhỏ

かど : 過度 : quá độ; quá mức

はし : 橋 : cầu.

置いて : おいて: xếp sẵn

はいてい : 廃帝 : hoàng đế bị truất ngôi.

机 : つくえ : bàn

塗って :

貿易 : ぼうえき : giao dịch.

ぼう : 剖 : sự chia ra.

ぼうえき : 貿易 : giao dịch.

りゅう : 流 : dòng; phong cách; tính chất

割合 : わりあい : tỷ lệ

占める : しめる : bao gồm

うめる : 埋める : chôn; chôn cất

つめる : 詰める : chôn lấp.

はめる : 嵌める : làm cho khít vào; kẹp chặt

悲劇 : ひげき : bi kịch

きげき : 喜劇 : hí kịch

こうげき : 攻撃 : sự công kích.

招く : まねく : mời; rủ.

いだく : 抱く : ấp ủ; ôm; ôm ấp

のぞく : 除く : giải trừ

はぶく : 省く : loại bỏ; lược bớt

原因 : げんいん : nguyên do

発射 : はっしゃ : sự phóng

作業 : さぎょう : công việc.

完了 : かんりょう : sự xong xuôi; sự kết thúc

しゅうりょう : 終了する : chấm dứt; kết thúc

混乱 : こんらん : hỗn độn.

こんなん : 困難 : gai góc

こんらん : 混乱 : hỗn độn.

状況 : じょうきょう : tình huống

じょうきょう : 状況 : tình huống 上京する : việc đi tới Tokyo.

じょけい : 叙景 : phong cảnh; cảnh vật

部分 : ぶぶん : bộ phận; phần.

改善 : かいぜん : điêu luyện, sự cải thiện; việc cải thiện.

平均 : ならし : Cân bằng; へいきん : bình quân; bằng nhau

2004年度2級

文字・語彙 (2)

寿命 : じゅみょう : tuổi thọ; đời.

じゅりする : 受理する: tiếp thu.

連続 : れんぞく : liên tục

かんきょう : 感興 : cảm hứng; 環境: hoàn cảnh

還境 : かんれき : sự lên lão; thọ

地球 : ちきゅう : quả đất; trái đất; địa cầu

テーマ : đề tài

ポスター : áp phích quảng cáo

ぼしゅう : 募集 : sự chiêu tập

まもる : 守る : bảo vệ, tuân theo; duy trì

治す : なおす : sửa chữa.

保つ : たもつ : giữ; bảo vệ

補う : おぎなう : đền bù; bù; bổ sung

しずむ : 沈む : buồn bã; đau khổ

かんそく : 観測 : sự đo đạc

追い越し : おいこす : vượt qua

きんし : 禁止 : cấm; nghiêm cấm 近視 : sự cận thị.

防止 : ぼうし : phòng cháy.

停止 : ていし : sự đình chỉ; dừng lại.

禁止 : きんし : sự cấm.

くいき : 区域 : khu vực

まど : 窓 : cửa sổ.

すいてき : 水滴 : giọt nước

けいき : 契機 : thời cơ; cơ hội : 景気 : tình trạng; tình hình kinh tế-計器: thước đo.

かいふく : 回復 : hồi phục. 回復する, 快復 : sự bình phục

かんしん : 感心 : khâm phục; thán phục. 関心: sự quan tâm

けんさ : 検査 : sự kiểm tra; kiểm tra.

せいひん : 清貧 : thanh bần; sự nghèo nàn, 製品 : hàng hóa; hàng.

いらい : 以来 : kể từ đó; từ đó

せいかつ : 生活 : sinh hoạt; đời sống.

なれ : 慣れする : kinh nghiệm; thực hành.

こうどう : 坑道 : đường hầm, hầm mỏ. 行動 : hành động.

ひろがる : 広がる : lan rộng.

話し合う : はなしあう : bàn bạc.

高度 : こうど : độ cao; chiều cao.

地味 : じみ : giản dị; mộc mạc

率直 : そっちょく : thật thà; ngay thẳng

妥当 : だとう : hợp lý; đúng đắn

長い間 : ながいあいだ : một thời gian dài.

記憶 : きおく : kí ức; trí nhớ

診断 : しんだん : sự chẩn đoán; chuẩn đoán

伝言 : でんごん : lời nhắn; lời nói

納得 : なっとく : sự lý giải; sự đồng ý.

オフィス : văn phòng

シーズン : mùa (thể thao)

ダイヤ : biểu đồ

さて : 偖 : nào, trên hết, 仕事はさておき: công việc là trên hết

さらに : 更に : hơn nữa; hơn hết; trên hết

すると : lập tức thì

ところが : 所が : dẫu sao thì; thế còn; thậm chí

おもいがけない : 思いがけない : ngoài dự tính; chẳng ngờ

くだらない : 下らない : vô nghĩa; tầm phào; vô vị

しかたがない : 仕方がない : không có cách nào khác

とんでもない : chẳng ra gì; vớ vẩn; không cần

うがい : 含嗽 : sự súc miệng : 含嗽する: súc miệng

うらみ : 怨み : oán thù : 恨み: mối hận; sự căm ghét

うわさ : 噂 : lời đồn đại; tin đồn

案外 : あんがい : bất ngờ; không tính đến.

事実 : じじつ : sự thật.

当然 : とうぜん : đương nhiên; dĩ nhiên.

税金 : ぜいきん : thuế; tiền thuế

国民 : こくみん : quốc dân; nhân dân

義務 : ぎむ : nghĩa vụ; bổn phận

あずける : 預ける : giao cho; giao phó; gửi

おさめる : 治める : trị - 収める : được; thu được; giành được

かぞえる : đếm; tính : 数える

案 : あん : dự thảo; ý tưởng

アイデア : ý tưởng; ý kiến; sáng kiến

イメージ : hình ảnh; ấn tượng

スタイル : hình ảnh; ấn tượng

ユーモア : sự hài hước; sự châm biếm

さっぱり : hoàn toàn; toàn bộ.

たっぷり : đầy ắp; ăm ắp

のんびり : thong thả; thong dong

ぼんやり : thong thả; thong dong.

実際 : じっさい : chân chính.

だます : 騙す : lừa dối

だまる : 黙る : im lặng

ためす : 試す : thử; thử nghiệm

ためる : 矯める : làm thẳng ra; sửa lại- 貯める: để dành-溜める : đọng lại; ứ lại

様子 : ようす : bộ dáng.

かたい : 堅い : cứng; vững vàng

きつい : chặt chẽ; nghiêm trọng

つらい : 辛い

のろい : 呪い - lời nguyền rủa-鈍い : chậm chạp

公式 : こうしき : công thức; quy cách chính thức

公正 : こうせい : công bằng; công bình

素直 : すなお : dễ bảo; ngoan ngoãn

正直 : しょうじき : chính trực; thành thực

どうせ: đằng nào thì; nếu mà thế thì

健康 : けんこう : khoẻ; khoẻ khoắn

遅刻 : ちこく : sự muộn; sự đến muộn

大した : たいした : quan trọng; to lớn

あるいは : 或いは : hoặc; hoặc là

温泉 : おんせん : suối nước nóng

海水浴 : かいすいよく : sự tắm biển

ファックス : sao chép; fax

行方 : ゆくえ : hướng đi

台風 : たいふう : bão táp; bão; bão lớn

図書館 : としょかん : thư viện

現場 : げんじょう : hiện trường

逃げ : にげ : Sự bỏ trốn; sự bỏ chạy

不安 : ふあん : không yên tâm; bất an

みっともない : 見っともない: đáng xấu hổ; khó coi

もったいない : 勿体ない : lãng phí

はずかしい : 恥ずかしい : ngượng ngùng

たまらない : 堪らない : chịu không nổi; khó chịu nổi

おとなしい : 堪らない : chịu không nổi

真剣 : しんけん: nghiêm trang

きびしく : 厳しさ : tính nghiêm khắc

親しい : したしい : thân thiết; gần gũi;

本当に : ほんとうに : chân thật

サンプル : mẫu; hàng mẫu

価格 : かかく : giá cả

材料 : ざいりょう : vật liệu; tài liệu

資料 : しりょう : số liệu

見本 : みほん : kiểu mẫu

貢献: こうけん: sự cống hiến; sự đóng góp

こうけん : 後件 : Hậu quả

認める : みとめる: coi trọng; công nhận

たびたび : 度々: thường xuyên; lặp đi lặp lại

しばしば : 屡々 : không ngừng; thường

そろそろ : 徐徐 : sắp sửa; chuẩn bị làm.

つぎつぎ : 次次

有名になる : ゆうめいになる : lừng danh

役に立つ : やくにたつ : có tác dụng; có ích

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #tellme