KNPV Y
ĐỀ TRẮC NGHIỆM KNPV HẠNG PHỔ THƠNG
Caâu 1: Trên máy bay, các loại thức uống thừa: kem, chất dầu mỡ, nước trái cây, sữa tươi được đổ vào:
a. Bồn rửa tay trong nhà vệ sinh.
b. Bồn thoát nước trong bếp.
c. Bồn cầu trong nhà vệ sinh. (T)
Caâu 2: Khoảng thời gian để phục vụ bữa tối là:
a. 16:00 – 20:00
b. 17:00 – 20:30 (T)
c. 18:00 – 20:00
Caâu 3: Bữa Continental Breakfast bao gồm các thành phần như sau:
a. Trái cây cắt lát, bánh mì dùng với bơ, mứt, món chính nóng, trà, cà phê và cornflake.
b. Trái cây cắt lát, bánh mì kẹp thịt nguội, bánh mì dùng với bơ, mứt, sữa chua và trà, cà phê.
c. Nước trái cây, bánh mì dùng với bơ mứt, bánh mì kẹp thịt nguội và trà, cà phê.
(T)
Caâu 4: HNML là chữ viết tắt của suất ăn đặc biệt dành cho:
a. Cho người theo đạo Hồi
b. Cho người theo đạo Do Thái
c. Cho người theo đạo Hindu (T)
Caâu 5: Suất ăn chay phương Tây - Vegetarian lacto-ovo meal - không dùng thịt, hải sản, mỡ, nước thịt đông được ký hiệu là:
a. VGML
b. VLML (T)
c. AVML
Caâu 6: Khi đọc thông tin SSR MOML VN HK1 SGNKUL 0757 B15JUN, nghĩa là:
a. Suất ăn MOML mà hành khách đặt đã được đáp ứng. (T)
b. Suất ăn MOML hành khách đặt không được đáp ứng.
c. Suất ăn MOML hành khách đặt không được phục vụ trên chuyến bay.
Caâu 7: Khi chuẩn bị các loại suất ăn đặc biệt của người lớn, bạn phải:
a. Hâm nóng suất ăn đặc biệt trong lò nướng riêng nếu có lò trống. (T)
b. Hâm trước các loại suất ăn khác vì sẽ phục vụ trước.
c. Hỏi ý kiến xin phép khách trước khi hâm nóng suất ăn đặc biệt.
Caâu 8: Các bước chuẩn bị sữa để phục vụ cho trẻ em là:
a. Rót nước sôi vào bình, cho sữa vào, lắc mạnh.
b. Rót nước ấm vào bình (30 – 40 độ), cho sữa vào, lắc mạnh. (T)
c. Cho sữa vào bình, rót nước lạnh vào và lắc mạnh.
Caâu 9: Trên chuyến bay khách yêu cầu suất ăn đặc biệt nhưng Tiếp viên không nhận được thông tin, tiếp viên phải:
a. Xin lỗi khách, mời khách dùng thức uống vì không có suất ăn khách yêu cầu.
b. Giải thích rõ ràng cho từng trường hợp, hướng dẫn cụ thể cho những lần sau.
c. Xin lỗi, giải thích rõ ràng, giới thiệøu và phục vụ suất ăn thay thế thích hợp.
(T)
Caâu 10: Hãng HKQG VN từ chối yêu cầu đặt suất ăn đặc biệt của khách khi:
a. Khách đưa ra yêu cầu suất ăn đặc biệt dưới 24 giờ so với giờ dự định cất cánh.(T)
b. Khách đưa ra yêu cầu suất ăn đặc biệt dưới 36 giờ so với giờ dự định cất cánh.
c. Khách đưa ra yêu cầu suất ăn đặc biệt dưới 24 giờ so với giờ vé được xuất ra.
Caâu 11: Trà đen thường phục vụ với:
a. Chanh hoặc sữa với đường. (T)
b. Chanh, đường và sữa
c. Mật ong, chanh, đường.
Caâu 12: Một trong những nguyên tắc khi thu khay ăn:
a. Thu từ ngoài trước. (T)
b. Thu theo thứ tự ưu tiên.
c. Thu từ trong trước.
Caâu 13: Lượng nước rót vào bình khi pha 1 bình trà hoặc cà phêlà:
a. Cách miệng bình 05 cm.(T)
b. Cách miệng bình 03 cm.
c. Khoảng ½ bình .
Caâu 14: "Diet drink" là từ dùng để chỉ:
a. Những loại thức uống đặc biệt làm bằng những chất hoá học có mùi vị giống những loại thức uống mà người dùng phải kiêng.
b. Những loại thức uống đặc biệt làm bằng những chất hoá học có mùi vị, có màu giống những loại thức uống mà người dùng phải kiêng. (T)
c. Những loại nước đặc biệt làm bằng những chất hoá học không có mùi vị nhưng có màu giống những loại nước mà người dùng phải kiêng.
Caâu 15: Trình tự để pha 1 loại rượu pha (cocktail) có rượu mạnh làm nền là:
a. Đá + rượu mạnh + mixer + trang trí (nếu có). (T)
b. Rượu mạnh + mixer + đá + trang trí (nếu có).
c. Đá + mixer + rượu mạnh + trang trí (nếu có).
Caâu 16: Công thức để pha 1 ly Bloody Mary là:
a. Đá + 1/4 Gin + 3/4 nước cà chua + 1-2 giọt Worcestershire + 1-2 giọt Tabasco + muối tiêu và trang trí 1 lát chanh.
b. Đá + 1/4 Vodka + 3/4 nước cà chua + 1-2 giọt Worcestershire + 1-2 giọt Tabasco + muối tiêu và trang trí 1 lát chanh. (T)
c. Đá + 1/4 Campari + 3/4 nước cà chua + 1-2 giọt Worcestershire + 1-2 giọt Tabasco + muối tiêu và trang trí 1 lát chanh.
Caâu 17: Những loại rượu pha (cocktail) nào sau đây được trang trí bằng cam và cherry:
a. Screwdriver. (T)
b. Whisky on the rock.
c. Bloody Mary.
Caâu 18: Nguyên tắc trang trí cocktail là:
a. Cocktail có màu vàng cam trang trí cam và cherry. (T)
b. Cocktail có màu đỏ trang trí bằng chanh, cherry
c. Tùy theo màu của ly cocktail mà chọn trang trí cho phù hợp.
Caâu 19: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau: "Rượu vang ______ thường được phục vụ với món đồ biển hay các loại thịt có màu trắng, rượu vang ______ thường được phục vụ với món ăn có thịt màu đỏ".
a. _______ đỏ _______ trắng _______
b. _______ trắng _______ sủi tăm _______
c. _______ trắng _______ đỏ _______ (T)
Caâu 20: Champagne là rượu vang sủi tăm được sản xuất tại ....... của Pháp:
a. Vùng Bordeaux.
b. Vùng Charante.
c. Vùng Champagne. (T)
Caâu 21: ______thường được phục vụ cùng với các món ăn khai vị và các món ăn chính trong ngày (trừ bữa sáng):
a. Rượu mùi.
b. Rượu vang. (T)
c. Rượu vang mạnh.
Caâu 22: Loại rượu nào sau đây không bày trên mặt xe khi phục vụ thức uống khai vị?
a. Rượu vang sủi tăm.
b. Rượu mùi. (T)
c. Rượu vang.
Caâu 23: Những loại rượu sau đây, loại nào là rượu Cognac?
a. Courvoisier, Martell, Hennessy. (T)
b. Campary, Grand Manier, Courvoisier.
c. Hennessy, Grand Manier, Courvoisier.
Caâu 24: Hàng miễn thuế là:
a. Những mặt hàng không bị tính thuế xuất khẩu.
b. Những mặt hàng không bị tính thuế nhập khẩu. (T)
c. Những mặt hàng sản xuất tại Việt Nam.
Caâu 25: Thứ tự ưu tiên khi phục vụ:
a. Người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em, phụ nữ. (T)
b. Người cao tuổi, trẻ em, phụ nữ, người khuyết tật.
c. Trẻ em, phụ nữ, người cao tuổi, người khuyết tật.
Caâu 26: Bia là loại thức uống:
a. Có độ cồn từ 12% đến 15%.
b. Có độ cồn từ 3% đến 7%. (T)
c. Có độ cồn từ 15% đến 17%.
Caâu 27: Lưu ý khi pha 1 ly rượu pha:
a. Phải hỏi khách có nhu cầu dùng với đá hay không.
b. Cho đá vào khi có rượu mạnh làm nền. (T)
c. Không cho đá nếu các loại thức uống đó đã được ướp lạnh.
Caâu 28: Trong các loại rượu sau đây loại nào thuộc nhóm rượu mùi?
a. Sweet Vermouth.
b. Dry Vermouth.
c. Grand Manier. (T)
Caâu 29: Trong các loại rượu sau đây loại nào thuộc nhóm rượu mùi?
a. Remy Martin.
b. Bailey's Irish Cream. (T)
c. Courvoisier.
Caâu 30: Trong các loại rượu sau đây, rượu nào được sản xuất tại Canada?
a. Chivas Regal.
b. Johnie Walker.
c. Bourbon whisky. (T)
Caâu 31: Rượu pha có thành phần là vang sủi tăm và nước cam có tên gọi là:
a. Screwdriver.
b. Mimosa. (T)
c. Bloody Mary.
Caâu 32: Loại rượu pha nào được phục vụ cùng với đá:
a. Shandy gaff.
b. Mimosa.
c. Bloody Mary. (T)
Caâu 33: Trong các loại rượu pha sau đây loại nào có tỉ lệ pha là 1/3 rượu nền và 2/3 mixer:
a. Screwdriver. (T)
b. Mimosa.
c. Shandy Graff.
Caâu 34: Trong các loại rượu pha (cocktail) sau đây loại nào không cần trang trí:
a. Whisky and Ginger (T)
b. Bloody Mary.
c. Mimosa.
Caâu 35: Khi phục vụ rượu mạnh là chai rượu nhỏ cho khách, tiếp viên phải:
a. Rót vào ly nhựa, lượng rượu khoảng 1/3 ly.
b. Rót vào ly nhựa, lượng rượu khoảng 2cm.
c. Rót vào ly nhựa, không để lại chai. (T)
Caâu 36: Rượu mùi là những loại rượu được phục vụ:
a. Trước bữa ăn chính.
b. Trong bữa ăn chính.
c. Sau bữa ăn chính. (T)
Caâu 37: Brandy là một loại rượu mạnh được chưng cất từ:
a. Nho, có độ cồn từ 35% đến 50%. (T)
b. Thảo mộc, có độ cồn từ 35% đến 50%.
c. Ngũ cốc, có độ cồn từ 42% đến 48%.
Caâu 38: Vodka là một loại rượu mạnh:
a. Có mùi vị của quả thảo mai và không màu.
b. Có mùi vị của thảo mộc, vỏ cam và có màu đỏ.
c. Làm từ lúa mạch đen hoặc từ ngũ cốc và không màu. (T)
Caâu 39: Rhum là một loại rượu mạnh:
a. Có mùi vị của quả thảo mai và không màu.
b. Làm từ lúa mạch đen hoặc từ ngũ cốc và không màu.
c. Chưng cất từ mía và màu sắc từ không màu đến gần như đen. (T)
Caâu 40: Tên của một trong những loại rượu Gin là:
a. Barcaradi.
b. Gordon. (T)
c. Campari.
Caâu 41: Tên tiếng Anh của que quậy cocktail là:
a. Swizzle stick. (T)
b. Cocktail stick.
c. Garnish stick.
Caâu 42: Tên tiếng Anh của dụng cụ mở rượu là:
a. Corkscrew. (T)
b. Bottle opener.
c. Wine opener.
Caâu 43: Định nghĩa Rượu pha (cocktail) là:
a. Thức uống được pha trộn giữa tonic , soda và các loại nước trái cây.
b. Thức uống được pha trộn giữa các loại thức uống có cồn và có ga.
c. Thức uống được pha trộn giữa thức uống có cồn vớøi một hay nhiều thành phần khác. (T)
Caâu 44: Loại thức uống nào sau nay không phục vụ với đá:
a. Rượu vang. (T)
b. Nước trái cây.
c. Rượu pha.
Caâu 45: Rượu nào sau đây là rượu tiêu thực:
a. Whisky
b. Brandy (T)
c. Vodka.
Caâu 46: Khi thu dọn khay ăn tiếp viên phải lưu ý:
a. Thu theo thứ tự ưu tiên.
b. Thu từ trong ra ngoài.
c. Thu từ ngoài vào trong (T)
Caâu 47: Khoảng thời gian để phục vụ bữa trưa là:
a. 10:00 – 13:00
b. 10:30 – 13:00 (T)
c. 10:30 – 14:00
Caâu 48: Ký hiệu MOML là chữ viết tắt của suất ăn đặc biệt nào?
a. Cho người theo đạo Hồi. (T)
b. Cho người theo đạo Hindu.
c. Cho người ăn chay theo kiểu Aán Độ.
Caâu 49: Suất ăn chay phương Đông - Vegeterian Oriental meal - được kí hiệu là:
a. VGML
b. AVML
c. VOML (T)
Caâu 50: Thông tin "SSR VGML VN UN1 SGNHAN 0231 B15JAN" nghĩa là:
a. Suất ăn VGML hành khách đặt đã được đáp ứng.
b. Suất ăn VGML hành khách đặt không được đáp ứng. (T)
c. Suất ăn VGML hành khách đặt có thể sẽ được đáp ứng.
Caâu 51: Suất ăn đặc biệt được phục vụ như sau:
a. Mời khách dùng suất ăn đặc biệt ngay trước khi phục vụ các hành khách khác.
(T)
b. Mời khách dùng suất ăn đặc biệt cùng với các hành khách khác vì vị trí ngồi của khách đã được xác định.
c. Mời khách dùng suất ăn đặc biệt ngay khi hành khách yêu cầu và sau khi đã hâm nóng suất ăn.
Caâu 52: Các loại rượu sau đây, loại nào là rượu mùi (Liqueur)ø:
a. Rượu Sweet Martini, Cointreau, Bailey's Irish cream.
b. Rượu Cognac, Cointreau, Bailey's Irish cream.
c. Rượu Cointreau, Bailey's Irish cream, Drambuie. (T)
Caâu 53: Khi hành khách yêu cầu "Double drink", tiếp viên sẽ phục vụ:
a. Rót 2 chai rượu nhỏ vào lý, sau đó cho đá vào.
b. Rót vào ly lượng rượu gấp đôi lượng rượu uống thẳng (neat). (T)
c. Rót rượu vào khoảng 2/3 ly nhựa sau đó cho đá vào.
Caâu 54: Mixer là loại thức uống :
a. Được pha trộn của 2 hay nhiều thành phần.
b. Lạnh có chất cồn dùng để pha cocktail.
c. Lạnh không có chất cồn dùng để pha cocktail. (T)
Caâu 55: Công thức để pha 1 ly Screwdriver là:
a. Đá + 1/2 Vodka + 1/2 nước cam + trang trí cam và cherry.
b. Đá + 1/4 Vodka + 3/4 nước cam + trang trí cam và cherry. (T)
c. Đá + 1/4 Champagne + 3/4 nước cam + trang trí cam và cherry.
Caâu 56: Công thức để pha Whisky and Ginger là:
a. Đá + 1/2 Whisky + 1/2 soda.
b. Đá + 1/4 Whisky + 3/4 Ginger ale.
c. Đá + 1/5 Whisky + 4/5 Ginger ale. (T)
Caâu 57: Công thức để pha Garibaldi là:
a. Đá + 1/3 Campari + 2/3 O.J + trang trí cam. (T)
b. Đá + 1/3 Campari + 1/2 O.J + trang trí cam.
c. Đá+1/4 Campari + 3/4 O.J + trang trí cam.
Caâu 58: "Rượu vang sủi tăm phải được ướp lạnh trước khi phục vụ :
a. Rượu vang đỏ
b. Rượu vang trắng (T)
c. Rượu vang mạnh
Caâu 59: Loại rượu nào sau đây được gọi là rượu vang mạnh:
a. Rượu Bailey's Irish Cream
b. Port (T)
c. Grand manier.
d. Drambuie.
Caâu 60: Rượu Cognac là loại:
a. Rượu Brandy được sản xuất tại quận Charente của Pháp. (T)
b. Rượu Brandy được sản xuất tại quận Cognac của Pháp.
c. Rượu Brandy được sản xuất tại vùng Bordeaux của Pháp.
Caâu 61: Rượu nào sau dây là rượu tiêu thực:
a. Rượu Port.
b. Rượu Martini.
c. Rượu Cognac. (T)
Caâu 62: Rượu Sake được sản xuất từ:
a. Các loại ngũ cốc.
b. Gạo được lên men. (T)
c. Nho được lên men.
Caâu 63: Những lưu ý khi sử dụng lò nướng:
a. Không được nướng lò trống; trước khi sử dụng phải mở lò kiểm tra.(T)
b. Có thể nướng bánh mì mà không cần giá lò đặt trong lò nướng.
c. Có thể nướng bánh mì mà không cần vỉ lò đặt trong lò nướng.
Caâu 64: Khoảng thời gian phục vụ bữa ăn giữa buổi chiều (Refreshment) là:
a. 13:00 – 17:00 (T)
b. 17:00– 20:30
c. 14:00 – 18:00
Caâu 65: Thành phần bữa tối (Dinner) bao gồm:
a. Thức uống khai vị, thức ăn khai vị, bánh mì với bơ, rau trộn, thức ăn chính nóng, pho mai, trái cây, bánh ngọt và trà, cà phê. (T)
b. Thức ăn khai vị, bánh mì với bơ, rau trộn, thức ăn chính nóng, trái cây và trà, cà phêâ, rượu tiêu thực.
c. Thức uống khai vị, bánh mì với bơ, rau trộn, thức ăn chính nóng, phomai, trái cây, bánh ngọt và trà, cà phê.
Caâu 66: KSML là chữ viết tắt của loại thức ăn:
a. Cho người theo đạo Do Thái. (T)
b. Cho người theo đạo Hindu.
c. Cho người ăn chay theo kiểu Ấn Độ.
Caâu 67: Suất ăn chay dành cho người theo đạo Hindu được ký hiệu là:
a. VGML
b. VLML
c. AVML (T)
Caâu 68: Trong thông tin về yêu cầu suất ăn đặc biệt của khách, xuất hiện các ký tự HK hay KK nghĩa là:
a. Loại suất ăn đặc biệt mà VNA không đáp ứng trên chuyến bay.
b. Loại suất ăn đặc biệt không được đáp ứng.
c. Lạoi suất ăn đặc biệt đã được đáp ứng. (T)
Caâu 69: Khi chuẩn bị thức ăn đóng sẵn của trẻ em, bạn phải:
a. Kiểm tra ngày hết hạn trên nhãn chai, mở nắp lọ cho đến khi nghe tiếng "xì" nhẹ rồi đóng lại trước khi cho vào lò hâm nóng.
b. Kiểm tra ngày hết hạn trên nhãn chai, mở nắp lọ cho đến khi nghe tiếng "xì" nhẹ rồi đóng lại trước khi cho vào bình nước sôi hâm nóng. (T)
c. Kiểm tra ngày hết hạn trên nhãn chai, mở nắp lọ cho đến khi nghe tiếng "xì" nhẹ rồi đóng lại trước khi đem ra phục vụ khách.
Caâu 70: Khi phục vụ khách suất ăn KSML, tiếp viên phải lưu ý:
a. Đưa cho khách xem hộp suất ăn, xin phép được mở hộp lấy món ăn nóng để nướng (phải sắp xếp lại các dụng cụ trong khay và mở niêm phong món ăn nóng từ trong bếp trước khi đem ra phục vụ khách).
b. Đưa cho khách xem món ăn nóng, xin phép đem nướng, sắp xếp lại khay ăn rồi đặt món ăn nóng đã nướng lean (không được mở niêm phong món ăn nóng từ trong bếp trước khi đem ra phục vụ khách).
c. Đưa cho khách xem hộp xuất ăn còn niêm phong, xin phép được mở hộp lấy món ăn nóng để nướng (không được mở niêm phong món ăn nóng hay thay đổi dụng cụ trong khay). (T)
Caâu 71: "Decaffeinated" là:
a. Loại chất bột không màu, có mùi vị như cà phê, trong thành phần không có chất caffeine.
b. Loại chất bột có màu, có mùi, có vị như cà phê nhưng trong thành phần không có chất caffeine. (T)
c. Loại chất bột có màu, có mùi có vị như cà phê, trong thành phần có chất caffeine.
Caâu 72: Công thức pha Mimosa là:
a. 1/4 Champagne + 3/4 nước cà chua + trang trí lát cam.
b. 1/2 Vodka + 1/2 nước cam + trang trí lát cam.
c. 1/2 Champagne + 1/2 nước cam + trang trí lát cam. (T)
Caâu 73: Các loại thức uống không bày lên mặt xe khi phục vụ bữa sáng:
a. Thức uống có cồn. (T)
a. Trà và cà phê.
b. Nước trái cây.
Caâu 74: Rượu nào dưới đây được xếp trên xe phục vụ các bữa ăn trong ngày (trừ bữa sáng):
a. Rượu vang trắng, đỏ. (T)
b. Rượu vang sủi tăm.
c. Rượu mạnh.
Caâu 75: Cách sắp xếp tiền sau khi bán hàng miễn thuế là:
a. Xếp tiền lẻ trước, chẵn sau, xếp từ loại lớn trước, nhỏ sau.
b. Xếp tiền chẵn trước, lẻ sau, xếp từ loại nhỏ trước, lớn sau.
c. Xếp tiền chẵn trước, lẻ sau, xếp từ loại lớn trước, nhỏ sau. (T)
Caâu 76: Những lưu ý khi sử dụng xe đẩy:
a. Mở cửa xe khi phục vụ và đóng cửa lại sau mỗi lần lấy thức ăn phục vụ khách.
b. Không được để xe trong khoang khách khi không có người đi kèm, nhất là trong những lúc thời tiết xấu. (T)
c. Tiếp viên phải chốt xe an toàn trong khoang khách khi thời tiết xấu hoặc có thông báo nhiễu động của tổ bay hoặc của TVT.
Caâu 77: DBML là chữ viết tắt của loại thức ăn đặc biệt:
a. Dành cho người ăn kiêng vì bị rối loạn tiêu hóa.
b. Cho người ăn kiêng vì bị bệnh về đường ruột.
c. Cho người ăn kiêng vì bị bệnh tiểu đường. (T.)
Caâu 78: Suất ăn ít chất béo được ký hiệu là:
a. LCML
b. LFML (T)
c. LSML
Caâu 79: Rượu mạnh (Spirit) là loại thức uống có nồng độ cồn từ:
a. 35% - 50% (T)
b. 45% - 75%
c. 30% - 48%
Caâu 80: Trà xanh (Nhật Bản) được:
a. Phục vụ với đường.
b. Phục vụ với đường và sữa.
c. Phục vụ nguyên chất. (T)
Caâu 81: Nguyên tắc khi chuẩn bị 1 ly rượu pha trên khay:
a. Đá được cho vào tùy theo yêu cầu của khách.
b. Nếu dùng rượu mạnh làm nền thì sẽ cho đá vào trước. (T)
c. Nếu dùng bia/ rượu vang sủi tăm làm nền thì sẽ có đá.
Caâu 82: Rượu Gin là:
a. Rượu được chưng cất từ mía đã lên men.
b. Rượu mạnh không màu, có mùi thảo mộc. (T)
c. Rợu mạnh màu vàng nhạt có mùi thảo mộc.
Caâu 83: Rượu vang phải được quấn cổ chai khi:
a. Phục vụ nước uống khai vị bằng xe.
b. Phục vụ rượu vang lần 2 bằng tay. (T)
c. Phục vụ cùng với bữa ăn bằng xe.
Caâu 84: Nguyên tắc khi sừ dụng dụng cụ phục vụ là:
a. Tiếp viên luôn cầm khay bằng 02 tay khi phục vụ.
b. Tiếp viên luôn lau chùi dụng cụ sau mỗi lần phục vụ.
c. Không được chạm ngón tay vào trong lòng đĩa có thức ăn. (T)
Caâu 85: Những lưu ý khi sử dụng hệ thống làm lạnh (air chiller) trên máy bay:
a. Tiếp viên luôn áp một đầu xe có ô lưới vào hệ thống làm lạnh ( T)
b. Tiếp viên luôn đậy kín các nắp xuất ăn nóng khi bật hệ thống làm lạnh.
c. Tiếp viên luôn áp một đầu xe thức ăn vào hệ thống làm lạnh.
Caâu 86: Khi phục vụ tiếp viên phải bỏ nắp lon, chai vào:
a. Ly đựng đồ dơ. (T)
b. Túi tạp dề.
c. Giỏ bánh mì.
Caâu 87: Trên khay phục vụ cà phê lần hai, có:
a. 1 khăn ẩm đặt ở góc khay, đường, chanh, sữa góc đối diện.
b. 1 khăn ẩm lót khay, đường, sữa xếp ở góc đối diện.
c. 1 khăn ẩm đặt ở góc khay, đường, sữa xếp gọn ở một góc khay.(T)
Caâu 88: Rượu SAKE được phục vụ:
a. Theo nhiệt độ phòn, từ 15-17 độ.
b. Nóng hoặc lạnh theo yêu cầu của khách. (T)
c. Từ 12 – 15 độ.
Caâu 89: Bản PNR có các thông tin " SSR VGML VN UN1 TPESGN 0929B22SEP", nghĩa là:
a. Suất ăn VGML mà khách yêu cầu trên chặng bay không được đáp ứng. (T)
b. Chặng bay từ TPE về SGN, hãng hàng không không phục vụ suất ăn VGML.
c. Khách đã yêu cầu suất ăn VGML cho chặng bay từ TPE về SGN.
Caâu 90: Khi phục vụ trà lần 2, trên khay có:
a. Chanh, đường, sữa, khăn bông ẩm, gắp chanh. (T)
b. Chanh, đường, sữa, khăn giấy, muỗng.
c. Chanh, đường, sữa, khăn bông ẩm.
Caâu 91: Sau khi rót nước mời khách, lon nước được đặt ở:
a. Bên tay phải và phía trước ly nước theo hướng khách.
b. Bên tay phải và phía sau ly nước theo hướng khách. (T)
c. Đặt giữa bàn ăn của khách, bên cạnh ly nước.
Caâu 92: Khi mời rượu vang bằng tay phải cuốn cổ chai bằng:
a. Khăn bông.
b. Khăn quấn cổ chai. (T)
c. Khăn phục vụ.
Caâu 93: Ginger ale là loại thức uống:
a. Có ga, mùi gừng, vị hơi ngọt. (T)
b. Không ga, mùi gừng, vị ngọt.
c. Có ga, mùi gừng, vị đắng.
Caâu 94: Bánh mì phục vụ với bữa sáng là:
a. Sesame roll.
b. Garlic slide.
c. Croissant. (T)
Caâu 95: Rượu vang được làm từ:
a. Nho. (T)
b. Dâu tây.
c. Anh đào.
Caâu 96: Ly nhựa dùng để phục vụ:
a. Thức uống không cồn và trà, cà phê.
b. Thức uống lạnh có cồn và không có cồn. (T)
c. Thức uống lạnh trừ rượu vang.
Caâu 97: Đĩa nhựa M1 được dùng để:
a. Đựng thức ăn nguội, lót hộp suất ăn nóng hoặc và phục vụ trà, cà phê theo yêu cầu riêng. (T)
b. Đựng thức ăn nguội, chanh cắt lát, lót hộp suất ăn nóng và phục vụ hạt điều.
c. Đựng thức ăn nguội, chanh cắt lát, lót hộp suất ăn nóng.
Caâu 98: Khi mời rượu vang lần hai, khách đã dùng rượu vang đỏ, yêu cầu phục vụ vang trắng, bạn sẽ:
a. Rót tiếp vang trắng vào ly cho khách.
b. Rót một chút vang trắng vào ly để tráng, sau đó rót vang trắng.
c. Lấy ly mới, rót vang trắng vào ly mới cho khách. (T)
Caâu 99: Những lưu ý khi phục vụ thức ăn đặc biệt:
a. Phục vụ ngay trước khi phục vụ những hành khách khác. (T)
b. Phục vụ cùng lúc với những hành khách khác.
c. Phục vụ vào thời điểm được khách yêu cầu.
Caâu 100: Bánh mì được đặt ở đâu khi phục vụ bữa ăn?
a. Trên nắp suất ăn nóng.
b. Trên tách trà, cà phê.
c. Tại vị trí trống trên khay (phía trên hộp suất ăn nóng). (T)
Caâu 101: Rượu pha Bloody Mary được trang trí với:
a. Không trang trí
b. Chanh. (T)
c. Cam và cherry.
Caâu 102: Rượu pha Whisky and Ginger:
a. Được trang trí bằng cam và cherry.
b. Được trang trí bằng chanh.
c. Không cần trang trí. (T)
Caâu 103: Kỹ năng hâm nóng lọ thủy tinh đựng thức cho em bé là:
a. Vặn nắp đến khi nghe tiếng "xì" nhẹ và đóng lại, ngâm lọ vào bình nước nóng.(T)
b. Vặn nắp đến khi nghe tiếng "xì" nhẹ, cho vào lò nướng ở nhiệt độ trung bình.
c. Không mở nắp, ngâm vào bình nước nóng.
Caâu 104: Tủ lạnh (wine chiller) được dùng:
a. Để ướp lạnh rượu vang .
b. Để ướp lạnh các loại thức uống. (T)
c. Để giữ lạnh thức ăn.
Caâu 105: Khi phục vụ, tiếp viên phải tuân thủ quy định:
a. Nữ mặc tạp dề và nam mặc áo gilê. (T)
b. Phục vụ khách ngồi ngoài trước, trong sau.
c. Để xe ngoài khoang khách khi không có tiếp viên đi kèm.
Caâu 106: Nguyên tắc không đúng khi sắp xếp trong bếp là:
a. Khi để 02 xe nhỏ vào những nơi cho phép trong bếp, phải gạt chốt an toàên giữa 02 xe và phanh xe.
b. Cuối chuyến bay, phải đổ hết các loại thức uống thừa vào bồn thoát nước trong bếp. (T)
c. Không đổ chất lỏng vào thùng rác.
Caâu 107: Lượng trà, cà phê được rót vào tách là:
a. Đến logo của tách.
b. Cách miệng tách 2cm. (T)
c. Cách miệng tách 1cm.
Caâu 108: Rượu vang đỏ và trắng được phục vụ:
a. Trong các bữa ăn và theo yêu cầu của khách.
b. Tất cả các bữa ăn trong ngày.
c. Sau khi đã được ướp lạnh tùy theo độ lạnh của mỗi loại. (T)
Caâu 109: Kỹ năng phục vụ 1 ly rượu vang sủi tăm bằng ly nhựa:
a. Cầm nhãn chai hướng về phía khách, nghiêng ly 45 độ, không tựa chai vào miệng ly, rót cách đáy ly khoảng 2cm.
b. Cầm nhãn chai hướng về phía khách, nghiêng ly 45 độ, không tựa chai vào miệng ly, rót đến logo.
c. Cầm nhãn chai hướng về phía khách, nghiêng ly 45 độ, không tựa chai vào miệng ly, rót cách miệng ly 2cm, kể cả lượng bọt. (T)
Caâu 110: Khi phục vụ, tiếp viên cần lưu ý:
a. Đảm bảo nay xe phục vụ song song trên máy bay có hai lối đi. (T)
b. Chỉ mở cửa xe đẩy khi ra ngoài khoang khách để bắt đầu phục vụ.
c. Đóng cửa xe đẩy sau khi phục vụ khách để bảo đảm an toàn.
Caâu 111: Rượu whisky được xếp vào loại:
a. Rượu vang mạnh
b. Rượu mạnh (T)
c. Rượu vang
Caâu 112: Trình tự phục vụ thức uống khai vị cho khách là;
a. Phục vụ hạt điều, giới thiệu thức uống và chuẩn bị thức uống theo yêu cầu của khách.
b. Giới thiệu thức uống, chuẩn bị thức uống khách đã yêu cầu, phục vụ khách hạt điều.
c. Giới thiệu thức uống, mời khách dùng hạt điều trước khi chuẩn bị thức uống theo yêu cầu. (T)
Caâu 113: Khi chuẩàn bị nước trên mặt xe, các chai nước có ga phải:
a. Không được mở cho đến khi đẩy xe ra khoang khách.
b. Mở hẳn nắp chai trước khi đẩy xe ra khoang khách.
c. Mở nhẹ nắp chai trước khi đẩy xe ra khoang khách. (T)
Caâu 114: Khi phục vụ bữa ăn sáng, thức uống có cồn:
a. Được xếp trong xe.
b. Không được xếp trên mặt xe.(T)
c. Không được phục vụ.
Caâu 115: Ký hiệu suất ăn nhạt, mềm, phục vụ cho người mắc bệnh đường ruột, viêm loét dạ dày là:
a. BLML. (T)
b. LCML.
c. LPML.
Caâu 116: Suất ăn ít chất Axit uric – lowpurin (PRML) được dùng cho:
a. Người bị đau nhức, sưng các khớp xương. (T)
b. Người mắc bệnh huyết áp cao.
c. Người có hàm lượng mỡ trong máu.
Caâu 117: Trình tự phục vụ khay ăn bữa trưa cho khách là:
a. Giới thiệu lựa chọn món chính nóng, mời các loại rượu vang, rót rượu, gắp bánh mì và sau đó đưa khay ăn mời khách. (T)
b. Giới thiệu lựa chọn món chính nóng, đưa khay ăn mời khách, gắp bánh mì, sau đó giới thiệu lựa chọn rượu vang cùng các loại thức uống khác.
c. Giới thiệu lựa chọn món chính nóng, đưa khay ăn mời khách, sau đó giới thiệu lựa chọn rượu vang cùng các loại thức uống khác.
Câu 120: BBML là suất ăn cho trẻ em:
a. Trên 2 tuổi
b. Dưới 2 tuổi (T)
c. Từ 2 tuổi đến 4 tuổi
Câu 121: CHML là suất ăn cho trẻ em:
a. Trên 2 tuổi đến dưới 4 tuổi
b. Từ 3 tuổi đến 5 tuổi
c. Trên 2 tuổi đến dưới 12 tuổi (T)
Câu 122: FPML là suất ăn có:
a. Thành phần là trái cây tươi (T)
b. Thành phần là rau củ
c. Thành phần là mứt hoa quả
Câu 123: GFML là suất ăn:
a. Không có chất tinh bột (T)
b. Không có chất béo
c. Không có chất đạm
Câu 124: LCML là suất ăn:
a. Ít chất bột
b. Ít chất xơ
c. Ít chất béo (T)
Câu 126: NLML là suất ăn:
a. Không có chất bơ, sữa (T)
b. Không có chất béo
c. Không có chất xơ
Câu 127: RVML là suất ăn có:
a. Thành phần là rau và ngũ cốc
b. Thành phần là hoa quả và rau (T)
c. Thành phần là gạo và rau củ
Câu 128: VOML là suất ăn:
a. Không dùng sản phẩm từ thịt, cá, hải sản, sữa (T)
b. Không dùng sản phẩm từ thịt, cá, hải sản, trứng.
c. Không dùng sản phẩm từ thịt, cá, sữa, trứng.
Câu 129: FSML là suất ăn có:
a. Thành phần chính là hải sản
b. Thành phần chính là cá (T)
c. Thành phần chính là thủy sản
Câu 130: HFML là suất ăn:
a. Hạn chế dùng cá, hải sản
b. Hạn chế dùng các loại thịt, lòng trắng trứng. (T)
c. Hạn chế dùng rau củ, ngũ cốc
Câu 131: LPML là suất ăn cho các hành khách:
a. Bị mắc bệnh gan, thận, tăng huyết áp.(T)
b. Bị mắc bệnh tiểu đường.
c. Bị mắc bệnh viêm loét dạ dày, tá tràng.
Câu 132: LQML là suất ăn:
a. Dạng chất lỏng (T)
b. Dạng nhiều chất xơ.
c. Dạng cứng và khô.
Câu 133: NBML là suất ăn:
a. Không dùng thịt cừu
b. Không dùng thịt heo
c. Không dùng thịt bò (T)
Câu 134: NCML là suất ăn:
a. Không dùng thịt bò
b. Không dùng thịt heo
c. Không dùng thịt gà (T)
Câu 135: NEML là suất ăn:
a. Không dùng trứng (T)
b. Dùng trứng
c. Dùng lươn
Câu 135: NMML là suất ăn:
a. Không dùng thịt cừu (T)
b. Không dùng thịt gà
c. Không dùng thịt bò
Câu 136: NPML là suất ăn:
a. Không dùng thịt bò
b. Không dùng thịt cừu
c. Không dùng thịt heo (T)
Câu 137: NSML là suất ăn:
a. Không dùng hải sản (T)
b. Không dùng thịt bò
c. Không dùng thịt heo
Câu 138: PRML là:
a. Suất ăn nhiều chất xơ
b. Suất ăn ít chất Axít-Uric (T)
c. Suất ăn ít chất đạm
Câu 139: LSML là:
a. Suất ăn ít muối (T)
b. Suất ăn ít đường
c. Suất ăn ít đạm
Câu 140: VVML
a. Là suất ăn chay kiểu Châu Âu
b. Là suất ăn chay kiểu Việt nam hoặc Trung quốc (T)
c. Là suất ăn chay kiểu Ấn độ
Câu 141: WMML
a. Là suất ăn chỉ dùng thịt màu trắng (T)
b. Là suất ăn không dùng thịt heo
c. Là suất ăn không dùng thịt gà
Câu 142: Coctail Gin Buck có thành phần như sau:
a. 1/6 Gin + 5/6 Ginger ale + 1 muỗng nước chanh.(T)
b. 2/6 Gin + 4/6 Ginger ale + 1 muỗng nước chanh.
c. 1/6 Gin + 5/6 Ginger ale + trang trí chanh.
Câu 143: Coctail Vodka tonic có thành phần như sau:
a. 1/3 Vodka + 2/3 Tonic + trang trí chanh lát
b. 1/2 Vodka + 1/2 Tonic + trang trí chanh lát (T)
c. 2/3 Vodka + 1/3 Tonic + trang trí chanh lát
Câu 144: Coctail Garibaldi có thành phần như sau:
a. 1/3 Campari + 2/3 O/J + trang trí Cam lát (T)
b. 2/3 Campari + 1/3 O/J + trang trí Cam lát
c. 1/3 Campari + 2/3 O/J + trang trí Chanh lát
Câu 145: Coctail Tropical dawn có thành phần như sau:
a. 1/4 Campari + 1/4 Gin + 1/2 O/J + trang trí Cam lát (T)
b. 1/2 Campari + 1/4 Gin + 1/4 O/J + trang trí Cam lát
c. 1/4 Campari + 1/2 Gin + 1/4 O/J + trang trí Cam lát
Câu 146: Coctail Wine Cooler có thành phần như sau:
a. 1/3 vang trắng + 2/3 7 up + trang trí chanh lát
b. 1/2 vang trắng + 1/2 7 up + trang trí chanh lát (T)
c. 2/3 vang trắng + 1/3 7 up + trang trí chanh lát
Câu 147: Coctail Shandy Gaff có thành phần như sau:
a. 1/2 Bia + 1/2 Ginger Ale (T)
b. 1/3 Bia + 2/3 Ginger Ale
c. 2/3 Bia + 1/3 Ginger Ale
Câu 148: Coctail Gin and Tonic có thành phần như sau:
a. 2/3 Gin + 1/3 Tonic + trang trí chanh lát
b. 1/3 Gin + 2/3 Tonic + trang trí chanh lát (T)
c. 1/2 Gin + 1/2 Tonic + trang trí chanh lát
Câu 150: VJML là suất ăn đặc biệt cho các hành khách:
a. Ăn chay theo kiểu Ấn độ và phong tục Jain. (T)
b. Ăn chay theo kiểu Trung quốc.
c. Ăn chay theo kiểu đạo Hồi (Muslem).
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro