Amin, aminoaxit
Chương III: amin – Axit amin
I. Định nghĩa – Công thức tổng quát – Tên gọi: 1. VD: CH3 – NH2 ; CH3 – NH – CH3 . 2. Công thức . R-NH2 (Amin) ; R-CH-C OO H(Amino axit); H2N-CH-CO-…-NH-CH-C OO H(Peptit) Nâng cao : Ôn lại CT tổng quát : CnH2n + 2 – 2a – x (Chức)x CT tổng quát của amino axit : CnH2n + 2 – 2a – x (NH2)x với a là số liên kết pi và x là số nhóm chức. Từ CTtrên => CT amin đơn chức : CnH2n + 1 – 2a (NH2) => amin đơn chức no => a = 0 : CnH2n + 1 NH2 , có 1 lk pi => a = 1 : CnH2n – 1NH2 Thay a vào => CT tương ứng. CT tổng quát của amino Axit : (H2N)n – R – (COOH)n’ : n , n’ ≥ 1 : R là gốc hidrocacbon hóa trị (n + n’) Hoặc ( H2N)n – CxHy – (COOH)n’ : n , n’ ≥ 1 , x≥ 1 , y + n + n’ ≤ 2x + 2 Amino axit thường gặp : Amino axt chứa 1 nhóm amino (NH2) và một nhóm chức axit (COOH) no mạch hở : R-COOH NH2 Bậc của amin bằng số nguyên tử H trong amin bị thay thế bởi gốc hidrocabon VD: CH3 – NH2 (Bâc 1) CH3 – NH – CH3(Bậc 2) (CH3)3N (Bậc 3) 3. Tên gọi
Tên gốc hidrocacbon + amin
CH3 – NH – CH3 : đimetyl amin.
4.
Tính ch
ất
a)
ính
ch
ất
c
ủa
nh
óm
NH2
63.
T
ính
baz
ơ
:
R-NH2 + H2O => [R-NH3]+OH-
Tác d
ụng
v
ới
ax
it cho mu
ối
: R-NH2 + HCl => [R-NH3]+Cl-
64. Tác d ụng v ới HNO2 Amin b éo ậc
ạo
th
ành
ancol và khí N2 : R-NH2 + H
ONO
=> R-OH + N2 + H2O
Amin th ơ
ậc
I:
Ar
NH2 + HNO2 + HCl =>
Ar
N2+Cl hay
Ar
N2Cl
T ác
ụng
v
ới
d
ẫn
xu
ất
HalogenR-NH2 + CH3I => R-NHCH3 + HI
b)
Amino axit
có tính chất của nhóm COOH
65.
Tính axit: RCH(NH2)COOH + NaOH => RCH(NH2)COONa + H2O
66.
Phản ứng este hoá: RCH(NH2)COOH + R’OH => RCH(NH2)COOR’ + H2O
c)
Amino axit
có phản ứng giữa nhóm COOH và nhóm NH2
Tạo muối nội H2N-CH-COOH => H3N+-CH-COO
Phản ứng trùng ngưng của các
ε
– và
ω
– amino axit tạo poliamit:
nH2N-[CH2]5-COOH => (NH-[CH2]5-CO )n + nH2O
axit
ε
- aminocaproic policaproamit
d)
Protein có phản ứng của nhóm peptit CO-NH
Ø
Phản ứng thuỷ phân:
Ø
Phản ứng màu: Tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh tím.
e)
Anilin có phản ứng thế dễ dàng 3 nguyên tử H của vòng benzen(o , p) => kết tủa trắng
(dùng để nhận biết anilin)
Chú ý các chất sau : anilin (C6H5NH2) và amino axit thường dùng.
II) Các dạng bài tập thường gặp
Dạng 1:
CTPT
Tổng số đồng phân
Bậc 1
Bậc 2
Bậc3
C3H9N
4
2
1
1
C4H11N
8
4
3
1
C5H13N
17
8
6
3
C6H15N
7
C7H9N
5
4
1
0
VD1:Cho amin no đơn chức có %N = 23,72% . Tìm số đồng phân bậc 3 của amin đó
A. 1 B.2 C.3 D.4
PP: amin no đơn chức => CT : CnH2n+1NH2
ð
%N = Giải ra được n = 3
ð
CT : C3H7N2 => Có đồng phân bậc 3 là 1 ( Bảng trên đó C3H9N)
Dạng2 :
Nguyên tắc :
v
Amin còn dư đôi e chưa liên kết trên nguyên từ Nitơ nên thể hiện tính bazơ => đặc trưng cho khả năng nhận proton H+
v
Nhóm ankyl có ảnh hưởng làm tăng mật độ e ở nguyên tử Nitơ =>làm tăng tính bazơ. >NH3
v
Nhóm phenyl (C6H5-) làm giảm mật đô e trên nguyên tử Nitơ =>làm giảm tính bazơ. <NH3
v
Lực bazơ : CnH2n+1-NH2 > NH3 > C6H5-NH2
Amin bậc 2 > Amin bậc 1
v
Giải thích: Do amin bậc 2 (R-NH-R’) có hai gốc HC nên mật độ đẩy e vào nguyên tử N trung
tâm lớn hơn amin bậc 1 (R-NH2).
Amin càng có nhiều gốc ankyl, gốc ankyl càng lớn => tính bazơ càng mạnh.
gốc phenyl => tính bazơ càng yếu.
*Ví Dụ: So sánh tính bazơ của các hợp chất hữu cơ sau: NH3 , C2H5NH2 , CH3NH2 , C6H5NH2 , (C6H5)2NH , (C2H5)2NH , C6H5 CH2NH2 ?
(C2H5)2NH > C2H5NH2 > CH3NH2 > NH3 > C6H5> CH2NH2 > C6H5NH2 > (C6H5)2NH
VD1: Cho các chất: (1) amoniac. (2) metylamin. (3) anilin. (4) dimetylamin. Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây? A. (1) < (3) < (2) < (4). √B. (3) < (1) < (2) < (4). C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (3) < (1) < (4) < (2). Amoniac : NH3 ; metyamin : CH3NH2 ; anilin : C6H5NH2 ; dimetyl amin : CH3 – NH – CH3 Dựa vào tính chất trên : anilin có vòng benzen(gốc phenyl) => Tính bazo yếu nhất NH3 ở mức trung gian > C6H5NH2 Amin bậc I (CH3NH2) < Amin bậc 2 (NH3 – NH –NH3) => Thư tự : C6H5NH2 < CH3 < CH3NH2<(CH3)NH Dạng 3:
v
Nếu đề bài cho số mol amin và số mol axit (H+) lập tỉ số : Số nhóm chức =
Nếu amin chỉ có 1N => số chức = 1
VD: Để trung hòa 50 ml dd amin no , (trong amin có 2 nguyên tử Nito ) cần 40 ml dd HCl 0,1 M . CM của đimetyl amin đã dùng là :
A.0,08M B.0,04M C.0,02M D.0,06M
Amin có 2 N => amin có số chức = 2 ADCT : namin = nHCl/2 = 0,002 mol => CM amin = 0,04 M
Dạng 4
:
Xác đinh số mol của của amin nếu biết số mol của CO2 & H2O :
v
Nếu đề bài chưa cho amin no, đơn chức thì ta cứ giả sử là amin no, đơn.
v
Khi đốt cháy nH2O > nCO2 ,ta lấy : nH2O - nCO2 = 1,5namin
Cách chứng minh như phần hidrocacbon CT amin no đơn chức : CnH2n+1NH2
PT : CnH2n+3N2 + O2 => nCO2 + (n+3/2)H2O + N2
x mol n.x mol (n+3/2).x mol
v
Ta lấy nH2O – nCO2 = 3/2x = 3/2n amin
v
Từ đó => n (số C trong amin) hoặc =
Tương tự có CT đối với amin không no , đơn chức
+ Có 1 lk pi , Có 2 lk pi , Chứng minh tương tự
v
Nếu đề bài cho amin đơn chức, mà khi đốt cháy tạo ra biết n CO2 và nN2 . thì ta có CT sau
Vì amin đơn chức => có 1 N . AD ĐLBT nguyên tố N => n amin = 2nN2
v
Mà n hoặc =
VD1: Đốt cháy hoàn toàn amol hh X gồm 2 amin no đơn chức liêm tiếp nhau thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 7,2 g H2O . Giá trị của a là :
A. 0,05 mol B.0,1 mol C.0,15 mol D.0,2 mol
Tìm CT 2 amin đó ?
AD CT : namin = (nH2O – nCO2)/1,5 ( Đối với amin no đơn chức)
= (0,4 – 0,25)/1,5 = 0,1 mol
CT amin : n = => Amin có CT : CnH2n+1NH2
n = 2 và n = 3 :C2H5NH2 và C3H7NH2
VD2:
Aminoaxit
X chứa một
nhóm chức
amin
bậc nhất trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được và theo tỉ lệ thể tích là 4 : 1. X có
công thức cấu tạo
là:
A.H2N – CH2 – CH2 –COOH B.H2N – (CH2)3 – COOH
C.H2N – CH2 – COOH D. H2N – (CH2)4 – COOH
Dựa vào đáp án => amin X chỉ có 1 N => 2nN2 = namin (BT NT Nito)
Mà => X Chỉ có 2 C => C
Dạng 5:
Gọi R là gốc hidrocacbon của amin cần tìm . VD amin đơn chức CT : R-NH2
v
Mốt số gốc hidrocacbon thường gặp :
15 : CH3- ; 27 : CH2=CH- ; 29 : C2H5-; 43 :C3H7- ; 57 : C4H9-
VD 1:
Cho amin no , đơn chức bậc 1 có %N = 31,11% .Tìm CT của amin đó
NHớ lại CT tổng quát : CnH2n+2 – 2a – m(CHức)m ( a là tổng pi tính ở phần trên)
Ở đây vì amin đơn chức => m = 1 , Vì amin no => a = 0
=> CT: CnH2n+2 – 1 NH2 = CnH2n+1NH2
=> %N = Giải ra được n = 2 => CT: C2H5NH2
Dạng 6:
Cho amin tác dụng với dd FeCl3, Cu(NO3)2 tạo kết tủa :
v
Amin có khả năng tác dụng với dd FeCl3 , Cu(NO3)2 xảy ra theo phương trình :
3RNH2 + FeCl3 + 3H2O => Fe(OH)3 + 3RNH3Cl
2RNH2 + Cu(NO3)2 + 2H2O => Cu(OH)2 + 2RNH2NO3
Thường thì bài hay cho m kết tủa : Fe(OH)3 hoặc Cu(OH)2
Dạng 7:
tìm CTPT của amin dựa theo phản ứng cháy
-Công thức : AD CT :Tìm CTbất kì : CnH2n+2 – 2a – m(Chức)m Ta có
v
Amin bất kỳ : CxHyNz với y ≤ 2x + 2 +z y chẳn thì z chẳn, y lẻ thì z lẻ
v
Amin đơn chức : CxHyN
v
Amin đơn chức no : CnH2n+1NH2 , CnH2n+3NH2
v
Amin đa chức no : CnH2n+2-z(NH2)z , CnH2n+2+zNz
v
Nếu đề cho phần trăm khối lượng từng nguyên tố thì lập CT đơn giản nhất, dựa vào giả thuyết biện luận. Theo Tỉ lệ : x : y : z
v
Nếu đề bài cho số mol sản phẩm thì làm tương tự dạng 3, tìm được số ngtử C trung bình, dựa vào yêu cầu đưa ra CT đúng
v
Nếu đề bài cho m g amin đơn chức đốt cháy hoàn toàn trong không khí vừa đủ (chứa 20% oxi, 80% nitơ) thu được chỉ k mol CO2 hoặc cả k mol CO2 lẫn x mol nitơ , ta có thể làm như ví dụ:
VD1:
Đốt cháy hoàn toàn 1,18 g amin đơn chức B bằng một lượng oxi vừa đủ. Dẫn toàn bộ sản phẩm wa bình đựng nước vôi trong dư thu được 6 gam kết tủa .CTPT của B là :
Gọi công thức là CxHyN
CxHyN + O2 => x CO2
Ta có tỷ lệ : x.namin =nCO2
≤2x +2+1
ó
x ≤ 3
Cho x chạy từ 1=>3 : chỉ có giá trị x=3 và y=9 là thoả đk . Vậy CTPT là C3H9N
VD2:
Đốt cháy hoàn toàn 1,18 g amin đơn chức B bằng một lượng không khí vừa đu (chứa 20% oxi, 80% nitơ). Dẫn toàn bộ sản phẩm wa bình đựng nước vôi trong dư thu được 6 gam kết tủa và có 9,632 lít khí duy nhất thoát ra .CTPT của B là :
Gọi công thức là CxHyN . nCO2 = 0,06 mol
CxHyN + (x + y/4) O2 => x CO2 + y/2 H2O + ½ N2
Theo pt :
Vậy CTPT là C3H9N
v
Nếu bài toán cho đốt cháy một amin bằng kh khí ,rồi thu a mol CO2 ; b mol H2O ; c mol N2.ta làm như sau
Tìm khối lượng O trong CO2 ;H2O = khối lượng Oxi tham gia phản ứng ( BT Nguyên tố O)
=> số mol oxi => số mol Nitơ trong kk = 4nO2 (Nếu bài tập cho đốt trong không khí còn Nếu đốt trong O2 thì không phải tính)
=> số mol Nitơ sinh ra trong phản ứng cháy. Từ đó ta sẽ được số mol C, H, N trong amin => Tìm CTĐGN => CTPT
VD1:
M
ột
amino
ax
it ch
ứa
46,6% C, 8,74% H, 13,59% N,còn lại là oxi. Công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Công thức phân tử đúng của amino axit là
A.C3H7O2N √B.C4H9O2N C.C5H9O2N D.C6H10O2N
% O = 100 - (46,6 + 8,74 + 13,59) = 31,07 %
C : H : O : N = = 3,88 : 8,74 : 1,94 : 0,97 = 4 : 9 : 2 : 1 => CTĐG : C4H9O2N => Chọn B
Nếu làm trắc nghiệm như thế thì hơi lâu.
Mẹo Để ý dáp án: Số C đều khác nhau và số N giống nhau (Đề bài hay cho kiểu này)
ð
Chỉ cần xét tỉ lệ giữa C và N thôi không cần O và H
Xét tỉ lệ ta được C : O = 4 : 1 => B
VD2:
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O.
Công
thức phân tử của X là (cho H = 1, O = 16)Chọn một đáp án dưới đây
A. C3H7N √B. C3H9N C. C4H9N D. C2H7N
Câu này khác xét tỉ lệ C : H hay hơn Tìm được tỉ lệ 1 : 3 => B Vì đáp án A và B tỉ lệ C : N = 3: 1
Dạng 8:
Cho amin tác dụng với HCl: (PP Giải bài tập dùng tăng giảm khối lượng)
v
VD amin bậc 1:
Aminno axit : NH2 – R –COOH + HCl => CLNH3-R-COOH
Giải sử 1mol 1mol => 1mol => m tăng = m muối – m amin = 36,5 g (vì Pứ cộng HCL)
Với xmol => xmol => xmol => m Tăng = 36,5x g
v
m muối = mamin + namin (HCl hoặc muối).36,5
Hoặc dùng BT Khối lượng : m amin + mHCl = m muối (Chính là CT trên)
Còn nếu amino Axit tác dụng với NaOH(Kiềm) (Hoặc Na,K) Thì xem lại phận Axit nhé.
v
CT: m muối = mAmino Axit + m.nNaOH.22 ( mà là số chức COOH)
Đối với Amino Axit có 1 nhóm COOH => nNaOH = nAmino Axit = n Muối
VD1:
Cho 0,01 mol amino
ax
it A t
ác
d
ụng
v
ừa
đủ
v
ới
80 mldung d
ịch
HCl 0,125 M. C
ô
c
ạn
dung d
ịch
thu
được
1,835 gam mu
ối
. Kh
ối
l
ượng
ph
â
n t
ử
c
ủa
A (Tức là M của A)l
à
A.97 B.120 √C.147 D.150
ADCT: m muối = mamin + nHCL .36,5
ó
1,835 =Mamoni . 0, 01 + 0,01.36,5
ó
M amino = 147
VD2:
Cho 0,01 mol
aminoaxit
X phản ứng hết với 40ml dung dịch HCl 0,25M tạo thành 1,115g
muối
khan. X có
công thức cấu tạo
nào sau đây:
√A.NH2 – CH2 – COOH B.NH2 – (CH2)2 – COOHC.CH3COONH4 D.NH2 – (CH2)3 – COOH
Dựa vào đáp án hoặc Xét tỉ lệ : nHCL / namin = 1 => amino axit có 1 gốc chứC. pứ tỉ lệ 1 :1 => Loại đáp án C.
AD CT : m muối =Mamino axit . 0,01 + nHCL . 36,5
ó
1,115 = MX.0,01 + 0,01.36,5
ó
MX = 75
CT : amino axit : NH2 – CnH2n – COOH => MR = 14n + 61 = 75 => n = 1
ð
CT : NH2 – CH2 – COOH
VD3:
ột
α
-amino axit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm –COOH. Cho 3 gam A tác dụng với NaOH dư thu được 3,88 gam muối. Công thức phân tử của A là
A.CH3-CH2-CHNH2-COOH B.CH2NH2-CH2-COOHC.CH3-CHNH2-COOH D.H2N-CH2-COOH
Cách giải bình thường :
Theo đề bài ta có gốc hiđrocacbono là CnH2n
H2NCnH2nCOOH + NaOH => H2NCnH2nCOONa + H2O
Đề bài 3 gam 3,88 gam
Theo PT => nH2NCnH2nCOOH = nH2NCnH2nCOONa
ó
Giải ra được : n = 1 => CTCT của A là H2N-CH2-COOH Chọn D
ð
ADCT trên => nH2NCnH2nCOOH =
ð
MH2NCnH2nCOOH = 14n +61 =
ð
Dang 9:
Trộn hỗn hợp gồm amin và hiđrocacbon rồi đem đốt cháy
Xét ví dụ sau :
VD5:
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 100 ml hh gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẵng kế tiếp thu được 140 ml CO2 và 250 ml nước ( các V ở cùng điều kiện). CTPT của hai hiđrocacbon?
Ta thấy :
Hh gồm (C2H5)2NH và CxHy (x là số ngtử C trung bình của hai HC).
Gọi n là số nguyên tử C trung bình =>
Vậy một trong hai chất phải có 1 chất có số ngtử C > 1,4 , là (C2H5)2NH.
Chất còn lại có số ngtử C nhỏ hơn 1,4 => x<1,4 => hai hiđrocacbon đồng đẵng kế tiếp trên phải thuộc dãy đồng đẳng của ankan. Vậy 2 hiđrocacbon cần tìm là CH4 và C2H6
Bài tập vận dụng :
Câu 1:
Anilin và phenol đều pứ với:
A.dd HCl B.dd NaOH C.
CH3I
HNO2
CuO
Câu 2:
1:1
to
Cho sơ đồ : NH3 X Y Z
Biết Z có khả năng tham gia pứ tráng gương. Y và Z lần lượt là
A.C2H5OH, HCHO B.C2H5OH, CH3CHO C.
Câu 3:
Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. anilin, metyl amin, amoniac B.amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit
C. anilin, aminiac, natri hidroxit D.
Câu 4:
Có 3 chất lỏng: benzen , anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn .
Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là :
A. dd phenolphtalein B.
Câu 5:
Cho các chất: etyl axetat, etanol , axit acrylic , phenol , anilin , phenyl amoni clorua, ancol benzylic, p – crezol. Trong các chất trên , số chất pứ với NaOH là :
A.3 B.4
C.
5. D.6
Câu 6:
NHận định nào sau đây ko đúng ?
A.các amin đều có khả năng nhận proton. B.
C.Metyl amin có tính bazo mạnh hơn anilin D.CT TQ của amino , mạnh hở là : CnH2n+2+2Nk
Câu 7:
dd metyl amin không tác dụng với chất nào sau đây?
A.dd HCl B.
Câu 8:
A.HCL
B.
HCl, NaOH C. NaOH , HCL D.HNO2
Câu 9:
Để phân biệt các dd : CH3NH2, C6H5OH , CH3COOH , CH3CHO không thể dùng
A.quỳ tím , dd Br2 B.Quỳ tím , AgNO3/NH3
C.dd Br2 , phenolphtalein
D.
Quỳ tím, Na kim loại
Câu 10:
Cho anilin tác dụng với các chất sau: dd Br2 , H2 , CH3I , dd HCl , dd NaOH , HNO2. Số pứ xảy ra là :
A.3 B.4
C.
5 D.6
Câu 11:
Cho các chất sau: (1) NH3 ; (2) CH3NH2; (3) (CH3)2NH ; (4) C6H5NH2 ; (5) (C6H5)2NH . Thứ tự tăng dần tính bazo của các chất trên là :
A.(4) < (5) < (1) < (2) < (3) B.(1) < (4) < (5) < (2) < (3)
C.
Câu 12: +CH3OH/HCL +NH3 +HNO2 Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Alanin X Y Z Chất A là : A.CH3 –CH(OH) – COOH B.
C.CH3 – CH(OH) – COOCH3 D.H2N – CH(CH3) – COOCH3
Câu 13:
A.NaOH B.HCL C.CH3OH/HCL D.
Câu 14:
A.
Câu 15:
A.CH3NH2 B.C6H5ONa C.H2N – CH2 – CH(NH2) – COOH D.
Câu 16:
A.
C.H2NCH2CH2COOH D.CH3CH2CH2NO2
Câu 17:
dd chất nào sau đây ko làm chuyển màu quỳ tím. ?
A.H2N(CH2)2CH(NH2)COOH. B.CH3CH(OH)COOH
C.
H2NCH2COOH D.C6H5NH3Cl
Câu 18:
Axit glutamic (HCOO(CH2)2CH(NH2)COOH) là chất
A. Chỉ có tính axit B.chỉ có tính bazo C.
Câu 19:
Cho các loại hợp chất : amino axit(X) , muối amoni của axit cacboxylic(Y) , amin(Z) este của amino axit(T) , dãy gồm các hợp chất đều pứ với NaOH và dd HCl là :
A.X, Y,Z , T B.
Câu 20:
Trong các chất sau chất nào có liên kết peptit?
A.alanin B.
Bài 21:
Cho 0,1 mol A (
α
– amino axit H2N-R-COOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. A là
A.Valin B.Phenylalani C.Alanin D.
Bài 22:
A.C4H10N2O2 B.C5H10N2O2 C.
Bài 23:
A.H2NCH2COOH B.
C.CH3NHCH2COOH D.HCOOCCH2CH(NH2)COOH
Bài 24:
Có 3 chất: butylamin, anilin và amoniaC.
Thứ tự tăng dần lực bazơ là
A.NH3 < C6H5NH2 < C4H9NH2 B.
C.C4H9NH2 < NH3 < C6H5NH2 D.C4H9NH2 < C6H5NH2 < NH3
Bài 25:
Hợp chất hữu cơ X có mạch
cacbon
không phân nhánh, bậc nhất (chứa C, H, N), trong đó
nitơ
chiếm 23,73% về khối lượng. Biết X tác dụng được với HCl với tỉ lệ số mol . Công thức phân tử của X là
A. CH3 – NH2 B.CH3 – CH2 – NH – CH3
C.CH3 – CH(CH3) – NH2 D.
Bài 26:
amin
no, đơn chức là
đồng đẳng
kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam
muối
. Thể tích dung dịch đã dùng là
A.16ml B.32ml C.160ml D.
Bài 27:
Đốt cháy hoàn toàn 1
amin
no đơn chức, bậc 2, mạch hở X thu được và hơi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 3.
Công thức cấu tạo
của X là
A.CH3 – NH – CH3 B.
C.CH3 – CH2 – CH2 – NH2 D.C2H5 – NH – C2H5
Bài 28:
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2
amin
no đơn chức
đồng đẳng
liên tiếp, thu được . Hai
amin
có công thức phân tử là:
A.C2H5NH2 và C3H7NH2
B.
CH3NH2 và C2H5NH2
C.C3H7NH2 và C4H9NH2 D.C4H9NH2 và C5H11NH2
Bài 29:
Tỉ lệ thể tích của CO2 : H2O khi đốt cháy hoàn toàn một
đồng đẳng
X của glixin là 6 : 7 (phản ứng cháy sinh ra ). X tác dụng với glixin cho sản phẩm đipeptit.
Công thức cấu tạo
của X là:
A.
CH3CH(NH2)COOH B.NH2CH2CH2COOH
C.C2H5CH(NH2)COOH D. A và B đúng
Bài 30:
Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt dung dịch các chất: CH3NH2, H2NCOOH, CH3COONH4, anbumin.
A.
.
Dùng quỳ tím, dùng dd HNO3 đặc , dùng dd NaOH B.Dùng quỳ tím, dùng Ca(OH)2
C.Dùng Cu(OH)2 , dùng phenolphtalein, dùng dd NaOH D.Dùng quỳ tím, dùng dd CuSO4, dùng dd NaOH
Bài 31:
X là một no chỉ chứa một nhóm -NH2và một nhóm –COOH. Cho 13,1g X tác dụng với dung dịch HCl dư, ta thu được 16,75g
muối
clohiđrat của X. X có
công thức cấu tạo
nào sau đây?
A.
CH3CH2(NH2)COOH B.H2N(CH2)3COOH
C.CH3(CH2)4(NH2)COOH D.H2N(CH2)5COOH
Bài 32:
Một hợp chất hữu cơ X có công thức C3H7O2N. X phản ứng với dung dịch
brom
, X tác dụng với dung dịch NaOH và HCl. Chất hữu cơ X có
công thức cấu tạo
là:
A.H2N – CH = CH – COOH B.CH2 = CH – COONH4
C.H2N – CH2 – CH2 – COOH D.
Bài 33:
benzen
, chỉ chứa C, H, O, N trong đó H chiếm 9,09%, N chiếm 18,18%. Đốt cháy 7,7g X, thu được 4,928 lít khí đo ở , 1 atm. X tác dụng với dung dịch NaOH cho
muối
của
axit
hữu cơ. X có
công thức cấu tạo
nào sau đây?
A.CH3COONH4 B.HCOONH3CH3
C.H2NCH2CH2COOH
D.
A và B đúng
Bài 34:
Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trình tự
tính bazơ
tăng dần từ trái sang phải:
amoniac
,
anilin
, p-nitro
anilin
, p-nitro
toluen
,
metylamin
, đi
metylamin
.
A.C6H5NH2 < O2NC6H4NH2 < H3CC6H4NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH
B.O2NC6H4NH2 < C6H5NH2 < H3CC6H4NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH
C.
O2NC6H4NH2 < H3CC6H4NH2 < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH
D. Tất cả đều sai
Bài 35:
Đốt cháy hết a mol một
aminoaxit
được 2a mol CO2và a/2mol N2.
Aminoaxit
trên có
công thức cấu tạo
là:
A.
C.H2N(CH2)3COOH D.H2NCH(COOH)2
Bài 36:
Đốt cháy một
amin
X đơn chức no, thu được và có tỉ lệ số mol nCO2:nH2O = 2:3 .
Amin
X có tên gọi là:
A.Etyl amin B. Metyl etyl amin
C.
Trimetyl amin D.Kết quả khác
Bài 37:
Có hai
amin bậc một
: X (
đồng đẳng
của
anilin
) và Y (
đồng đẳng
của
metylamin
). Đốt cháy hoàn toàn 3,21g
amin
X sinh ra khí CO2 và hơi nước và 336 cm3 khí
nitơ
(đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn
amin
Y cho nCO2: nH2O = 2:3 Công thức phân tử của
amin
đó là:
A.
C.CH3C6H4NH2 , CH3(CH2)4 NH2 D. A và B đúng
Bài 38:
Đốt cháy hoàn toàn một
amin
thơm X thu được 3,08g CO2và 0,9g H2Ovà 336ml N2(đo ở đktc). Để trung hoà 0,1 mol X cần dùng 600ml HCl 0,5M. Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây:
A.C7H11N B.C7H8NH2
C.
C7H11N3 D.C8H9NH2
Bài 39:
Đốt cháy hoàn toàn 6,2g một
amin
no đơn chức cần dùng 10,08 lít khí
oxi
(đktc). Công thức phân tử của
amin
đó là:
A.C2H5NH2 B.C3H7NH2
C.
CH3NH2 D.C4H9NH2
Bài 40:
Đốt cháy hoàn toàn m gam một
amin
X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6g CO2và 12,6g H2O và 69,44 lít
nitơ
. Giả thiết không khí chỉ gồm
nitơ
và ôxi, trong đó
oxi
chiếm 20% thể tích. Các thể tích đo ở đktc.
Amin
X có công thức phân tử là:
A.
C2H5NH2 B.C3H7NH2 C.CH3NH2 D.C4H9NH2
Bài 41:
Cho 20 gam hỗn hợp 3
amin
no, đơn chức,
đồng đẳng
kế tiếp, tác dụng với dung dịch vừa đủ, sau cô cạn thu được 31,68 hỗn hợp
muối
. Nếu 3
amin
trên trộn theo thứ tự khối lượng mol tăng dần với số mol có tỉ lệ 1: 10: 5 thì
amin
có khối lượng phân tử nhỏ nhất có công thức phân tử là:
ACH3NH2
B.
C2H5NH2 C.C3H7NH2 D.C4H11NH2
Bài 42:
Công thức phân tử của
amin
chứa 23,73% khối lượng
nitơ
?
A.C2H5NH2 B.C6H5NH2 C.(CH3)2NH
D.
(CH3)3N
Bài 43:
Cho 9,85 gam hỗn hợp 2
amin
, đơn chức, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 gam
muối
. Khối lượng HCl phải dùng là
A.9,521
B.
9,125 C.9,215 D.9,512
Bài 44:
X là hợp chất hữu cơ mạch hở, chứa các
nguyên tố
C, H, N, trong đó N chiếm 31,11%% về khối lượng. X tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ 1:1. X có số
đồng phân
là:
A.
2 B.3 C.4 D.5
Bài 45:
Để trung hòa 200ml dung dịch
aminoaxit
X 0,5M cần 100g dung dịch NaOH 8%. Cô cạn dung dịch thu được 16,3g
muối
khan. X có
công thức cấu tạo
là:
A.
H2NCH(COOH)2 B.H2NCH2CH(COOH)2 C.(H2N)2CHCH2(COOH)2 D.Avà B đúng
Bài 46:
Hợp chất X gồm các
nguyên tố
C, H, O, N với tỉ lệ khối lượng tương ứng là 3:1:4:7. Biết phân tử chỉ có 2
nguyên tử
nitơ
. X có công thức phân tử là:
A.
CH4ON2 B.C3H8ON2 C.C3H10O2N2 D.C4H12O2N2
Bài 47:
A là -amio
axit
(có chứa 1 nhóm –NH2). Đốt cháy 8,9g A bằng O2vừa đủ được 13,2g CO2; 6,3g H2Ovà 1,12 lít N2(đktc). A có công thức phân tử là :
A.C2H5NO2
B.
C3H7NO2 C.C4H9NO2 D.C6H9NO4
Bài 48:
α-
aminoaxit
X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X
tác dụng với axit
HCl (dư), thu được 13,95 gam
muối
khan.
Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A.H2NCH2CH2COOOH B.CH3CH(NH2)COOH
C.H2NCH2COOH D.
Bài 49: C7H9N có số đồng phân chứa nhân thơm là. A. 6. B.
Bài 50:
Hợp chất Y là một amin đơn chức chứa 20,89% N theo khối lượng. Y có công thức phân tử là
A.
Bài 51:
A.
Bài 52:
A.
C.CH3 – NH – C6H3(NH2) D.NH2 – C6H2(NH2)2
Bài 53:
Để trung hòa hết 3,1 g một amin đơn chức cần dùng 100ml dd HCl 1M. amin đó là;
A.
CH5N B.C2H7N C.C3H3N D.C3H9N
Bài 54:
Có 3 dd sau.H2N – CH2 – CH2 – COOH ; CH3 – CH2 – COOH ; CH3 – (CH2)3 – NH2
Để phân biệt các dd trên chỉ cần dùng thuốc thử là:
A.dd NaOH B.dd HCl C.
Bài 55:
Một este có CT C3H7O2N, biết este đó được điều chế từ amino axit X và rượu metylic. Công thức cấu tạo của amino axit X là:
A.CH3 – CH2 – COOH B .
C.NH2 – CH2 – CH2 – COOH D. CH3 – CH(NH2) – COOH
Bài 56:
Amin có chứa 15,05% N về khối lượng có CT là :
A.C2H5NH2 B.CH3 – CH2 – NH2
C.
C6H5NH2 D.(CH3)3N
Bài 57:
Cho 9,3 g một ankyl amin X tác dụng với dd FeCl3 dư thu được 10,7g kết tủA. Công thức cấu tạo của X là:
A.
CH3NH2 B.C2H5NH2 C.C3H7NH2 D.C4H9NH2
Bài 58:
Ba chất A, B, C (CxHyNz) có thành phần % theo khối lượng N trong A, B, C lần lượt là 45,16%; 23,73% ; 15,05% ;A , B, C tác dụng với axit đề cho muối amoni R –NH3Cl CT của A, B, C lần lượt là:
A.CH3NH2 , C3H7NH2, C4H9NH2 B.CH3NH2, C3H7NH2, C6H5NH2
C.
Bài 59:
A.CH3 – CH(NH2) – COOH B.CH2(NH2) – CH2 – COOH
C.
Bài 60:
A. C4H9O2N B.
Bài 61:
A.
C.H2N-CH2-COO-CH3 và CH3 – CH2 – COOH D. H2N – CH(CH3) – COO- CH3 VÀ H2N-CH2-COOH
Bài 62:
Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên gồm ( chỉ chứa 1 nhóm – NH2 và một nhóm COOH). Cho 0,89 g X pứ vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 g muối . Công thức cấu tạo của X là:
A.H2N – CH2 – COOH B.CH3 – CH(NH2)- COOH C.H2N-CH2-CH2-COOH
D.
B,C đúng
Bài 63:
Để trung hòa 50 ml dd metyl amin cần 40 ml dd HCl 0,1 M . CM của metyl amin đã dùng là :
A.
0,08M B.0,04M C.0,02M D.0,06M
Bài 64:
Hợp chất X chứa các nguyên tố C,H,O,N và có MX = 89. Khi đốt cháy 1 mol X thu được 3 mol CO2 và 0,5 mol N2. Biết hợp chất lưỡng tính và tác dụng với nước Br2. X là
A.H2N – CH = CH – COOH B.CH2 = CH(NH2) – COOH
C.
CH2 = CH – COONH4 D.CH2 = CH – CH2 – NO2
Bài 65:
Cho m g anilin tác dụng với dd HCl đặc dư, cô cạn dung dịch sau pứ thu được 15,54 g muối khan. Hiệu suất pứ đạt 80% . m có giá trị là :
A.
13,95g B.8,928g C.11,16g D.12,5g
Bài 66:
Cho 20 g hh 3 amin: metyl amin , etyl amin, anlyl amin tác dụng vừa đủ với V ml dd HCl 1M . Sau pứ cô cạn dd thu được 31,68 g muối khan. Giá trị của V là:
A.120ml B.160ml C.240ml D.
Bài 67:
Cho 4,41 g một amino axit X tác dụng với dd NaOH dư thu được 5,73 g muối . Mặt khác cũng lượng X trên nếu cho tác dụng với HCl dư thu được 5,505 g muối clorua . Công thức cấu tạo của X là:
A.HCOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH B.CH3 – CH(NH2) – COOH
C.HOOC – CH2 – CH(NH2)CH2 – COOH
D.
Cả A và C
Bài 68:
Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Bài 69: Cho các phản ứng: H2N - CH2 - COOH + HCl => H3N+- CH2 - COOH Cl-. H2N - CH2 - COOH + NaOH => H2N - CH2 - COONa + H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic A. có tính chất lưỡng tính. B. chỉ có tính axit. C. chỉ có tính bazơ. D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. Bài 70: Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch A. NaOH. B. Na2CO3. C. NaCl. D. HCl. Bài 71: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOH3NCH=CH2. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH2=CHCOONH4. D. Bài 72: Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A . 4. B. 2. C. 3. D. 5. Bài 73: Chất nào sau đây không khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng : A. CH3CH(NH2)COOH B. HCOOCH2CH2CH2NH2 C. CH3CH(OH)COOH D. HOCH2 - CH2OH Bài 74: Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là : A. 15,65 g B. 26,05 g C. CH3CH(NH3Cl)COOH + Ba(OH)2 => (CH3CH(NH3)COO)2Ba + BaCL2 + H2O Bài 75: Cho 22,15 g muối gồm CH2NH2COONa và CH2NH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì lượng chất rắn thu được là : A. 46,65 g B. 45,66 g C. 65,46 g D. Kết quả khác Bài 76: Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. Bài 77: Cho 20,15 g hỗn hợp X gồm (CH2NH2COOH và CH3CHNH2COOH) tác dụng với 450 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH. Phần trăm khối lượng của mỗi chất trong X là: A. 55,83 % và 44,17 % B. 53,58 % và 46,42 % C. 58,53 % và 41,47 % D. 52,59 % và 47,41% Bài 78: Một amino axit (X) có công thức tổng quát NH2RCOOH. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 6,72 (l) CO2 (đktc) và 6,75 g H2O. CTCT của X là : A. CH2NH2COOH B. CH2NH2CH2COOH C. CH3CH(NH2)COOH D. Cả B và C Bài 79: Xác định thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hết 22,455 g hỗn hợp X gồm (CH3CH(NH2)COOH và CH3COOCH(NH2)CH3. Biết sản phẩm cháy được hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch NaOH thì khối lượng bình tăng 85,655 g. A. 44,24 (l) B. 42,8275 (l) C. 128,4825 (l) D. Kết quả khác Bài 80: Một amino axit no X chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 g muối. CTCT của X là: A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH C. H2N-CH2-CH2-COOH D. B, C, đều đúng. Bài 81: Những chất nào sau đây lưỡng tính : A. NaHCO3 B. H2N-CH2-COOH C. CH3COONH4 D. Bài 82: Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây, dung dịch nào sẽ làm quỳ tím hoá đỏ : (1) H2N - CH2 – COOH; (4) H2N(CH2)2CH(NH2)-COOH; (2) Cl.NH3+- CH2COOH; (5) HOOC(CH2)2CH(NH2) – COOH; (3) H2N - CH2 - COONa A. (2), (5) B. (1), (4) C. (1), (5) D. (2) Bài 83: là một hợp chất hữu cơ có CTPT C5H11O2N. Đun (A) với dung dịch NaOH thu được một hợp chất có CTPT C2H4O2NNa và chất hữu cơ (B). Cho hơi qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ (D) có khả năng cho phản ứng tráng gương. CTCT của A là : A. CH2 = CH-COONH3-C2H5 B. CH3(CH2)4NO2 C. H2NCH2-CH2-COOC2H5 D. Bài 84: Biết rằng khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 1,12 lít N2; 6,72 lít CO2 và 6,3 gam H2O. CTPT của X A. C3H5O2N B. Bài 85: cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2) tác dụng với dd chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm ướt và dd Y. cô cạn dd Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 5,7 B. 12,5 C. 15 D. 21,8 Bài 86: aminoaxit X chứa 1 nhóm COOH và 2 nhóm NH2. cho 1 mol X tác dụng hết với dd NaOH thu được 154 gam muối. CTCT của X là A. H2NCH2CH(NH2)CH2COOH B. H2NCH2CH2CH2(NH2)COOH C. H2N(CH2)3CH(NH2)COOH D. H2NCH=CHCH(NH2)COOH Bài 87: Đốt cháy hết a mol một aminoaxit được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. amonoaxit trên có CTPT là A. H2NCH2COOH B. H2N(CH2)2COOH C. H2N[CH2]3COOH D. H2NCH[COOOH]2 Bài 88: A là một a -aminoaxit no, có mạch cacbon không phân nhánh, chứa một nhóm-NH2 và 2 nhóm COOH. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol A thì thu được hh khí trong đó có 4,5 mol <nCO2 < 6 mol. CTCT của A là A. H2NCH(COOH)-CH(COOH)-CH3 B. H2NCH(COOH)-CH2-CH2COOH C. HOOC-CH(NH2)-CH2COOH D. Bài 89: cho 100 ml dd aminoaxit A 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dd NaOH 0,25M. mặt khác 100 ml dd A trên tác dụng vừag đủ với 80 ml dd HCl 0,5M. Biết d A/H2 = 52 . CTPT của A là A. (H2N)2C2H3COOH B. H2NC2H3(COOH)2 C. (H2N)2C2H2(COOH)2 D. H2NC3H5(COOH)2 Bài 90: Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dd HCl 0,125M và thu được 1,835 gam muối khan. Còn cho 0,01 mol X tác dụng với dd NaOH thì cần dùng 25 gam dd NaOH 3,2%. CTCT của X là A. H2NC3H6COOH B. H2NC2H4COOH C. H2NC3H5(COOH)2 D. (H2N)2C3H4(COOH)2 Bài 91: đốt cháy hoàn hoàn toàn chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2 và 0,56 lít N2 (đều đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. khi cho X tác dụng với dd NaOH thu được sản phẩm có muối H2NCH2COONa. CTCT thu gọn của X là A. H2NCH2CH2COOH B. H2NCH2COOC3H7 C. H2NCH2COOC2H5 D. Bài 92: este A được điều chế từ aminoaxit B và CH3OH, dA/H2= 44,5. đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam A thu được 13,2gam CO2; 6,3gam H2O và 1,12 lít N2 (đktc). CTCT của A là A. H2NCH2COOCH3 B. H2NC2H4COOCH3 C. H2NC3H6COOCH3 D. H2NC2H2COOCH3 Bài 93: hợp chất X mạch hở có CT: CxHyOzNt. trongX có 15,7303%N và 35,955%O. biết X tác dụng với dd HCl chỉ tạo ra muối ROzNH3Cl (HS rèn kĩ năng: là gốc hiđrocacbon) và tham gia phản ứng trùng ngưng. CTCT của X là A. H2NC2H4COOH B. H2NCH2COOH C. H2NC2H2COOH D. H2NC3H6COOH Bài 94: hợp chất X có CTPT trùng với CTĐGN vừa tác dụng với dd NaOH vừa tác dụng với dd HCl. trong X có thành phan các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,449%; 7,865%; 15,73% và còn lại là oxi. Còn khi cho 4,45 gam X phản ứng với dd NaOH (vừa đủ) thu được 4,85 gam muối khan. CTCT của X là A. CH2=CH COONH4 B. H2NC2H4COOH C. H2NCOOCH2CH3 D. Bài 95: Hợp chất CH3 – NH – CH2CH3 có tên đúng là A. Đimetylamin. B. Bài 96: Chất nào là amin bậc 2 ? A. H2N – CH2 – NH2. B. (CH3)2CH – NH2. C. Bài 97: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được l A. 8,15 gam B. 0,85 gam C. 7,65 gam D. 8,10 gam Bài 98: Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4g tribormanilin là A. 164,1ml. B. 49,23ml. C. 146,1ml. D. 16,41ml. Bài 99: Khối lượng anilin cần dùng để tác dụng với nước brom thu được 6,6g kết tủa trắng là A. 1,86g. B. 18,6g. C. 8,61g. D. 6,81g. Bài 100: Một amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl . Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối . X có thể là : A. axit glutami B. valin. C. glixin D. Bài 101: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X) , ta cho X tác dụng với A. HCl, NaOH. B. Na2CO3, HCl. C. HNO3, CH3COOH. D. NaOH, NH3. Bài 102: Cho các phản ứng : H2N – CH2 – COOH + HCl Cl-H3N+ – CH2 – COOH. H2N – CH2 – COOH + NaOH H2N – CH2 – COONa + H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit amino AxetiC. A. Có tính axit B. Bài 103: Cho các chất: (1) amoniac; (2) metylamin; (3) anilin; (4) dimetylamin. Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây? A. (1) < (3) < (2) < (4). B. C. Bài 104: Một amin A thuộc cùng dãy đồng đẳng với metylamin có hàm lượng cacbon trong phân tử bằng 68,97%. Công thức phân tử của A là.: A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C5H13N. Bài 105: Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit : A. CH3CONH2 B. CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH C. HOOC-CH(NH2)CH2COOH D. CH3CH(NH2)COOH Bài 106: Axit amino axetic không tác dụng với chất : A. CaCO3 B. H2SO4 loãng C. Bài 107: Aminoaxit có khả năng tham gia phản ứng este hóa vì : A. Aminoaxit là chất lưỡng tính B. Aminoaxit chức nhóm chức – COOH C. Aminoaxit chức nhóm chức – NH2 D. Tất cả đều sai Bài 108: Khi thủy phân đến cùng protein thu được các chất : A. a -Gucozơ và b -Glucozơ B. Axit C. Amin D. Aminoaxit Bài 109: Trong các chất sau : X1: H2N – CH2 – COOH X3: C2H5OH X2: CH3 – NH2 X4: C6H5NH2 Những chất có khả năng thể hiện tính bazơ là : A. X1,X3 B. X1,X2 C. X2,X4 D. X1,X2,X3 Bài 110: Khi đun nóng dung dịch protein xảy ra hiện tượng nào trong số các hiện tượng sau ? A. Đông tụ B. Biến đổi màu của dung dịch C. Tan tốt hơn D. Có khí không màu bay ra Bài 111: Để nhận biết dung dịch glixin , hồ tinh bột , lòng trắng trứng , ta có thể tiến hành theo thứ tự nào sau đây : A. Dùng quì tím dùng dung dịch iot B. Dùng dung dịch iot , dùng dung dịch HNO3 C. Dùng quì tím , dùng dùng dung dịch HNO3 D. Dùng Cu(OH)2 , dùng dung dịch HNO3 Bài 112: Một amino axit A có 40,4% C ; 7,9% H ; 15,7 % N; 36%O và MA = 89. Công thức phân tử của A là : A. C4H9O2N B. C3H5O2N C. C2H5O2N D. Bài 113: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl 0,125 M.Cô cạn dung dịch thu được 1,835 gam muối . Khối lượng của A là : A. 9,7 B. Bài 114: Cho 0,1 mol A ( α −aminoaxit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. A là chất nào dưới đây? A. Valin B. Bài 115: Cho 0,01 mol amino axit X phản ứng hết với 40 ml dung dịch HCl 0,25M tạo thành 1,115gam muối khan . X có CTCT nào sau : A. NH2-CH2-COOH B. NH2-(CH2)2-COOH C. CH3COONH4 D. NH2-(CH2)3-COOH Bài 116: 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A có dạng như thế nào? A. (H2N)2R(COOH)2 B. Bài 117: Tên gọi nào sai sovới CT tương ứng: A. H2N-CH2-COOH : glixin B. C. HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH : axit glutamic D. H2N - (CH2)4 - CH(NH2) - COOH: Lisin Bài 118: Cho các chất sau đây: (1) CH3-CH(NH2)-COOH (2) OH-CH2-COOH (3) CH2O và C6H5OH (4) C2H4(OH)2 và p - C6H4(COOH)2 (5) (CH2)6(NH2)2 và (CH2)4(COOH)2 Các trường hợp có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng? A. 1, 2 B. 3, 5 C. 3, 4 D. Bài 119: Poli peptit là hợp chất cao phân tử được hình thành từ các : A. Phân tử axit và rượu . B. . C. Phân tử axit và andehit . D. Phân tử rượu và amin . Bài 120: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thu được 2,24lit khí CO2 (đktc) và 3,6gam H2O. Công thức của hai amin là A. CH3NH2 và C2H5NH2. B. C2H5NH2 và C3H7NH2. C. C3H7NH2 và C4H9NH2. D. C5H11NH2 và C6H13NH2. Bài 121: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 10,125gam H2O, 8,4 lit CO2(đktc) và 1,4lit N2. Số đồng phân ứng với công thức phân tử của X là (C3H9N) A. 2. B. 3. C. Bài 122: Dung dịch X gồm HCl và H2SO4 có pH = 2. Để trung hoà hoàn toàn 0,59gam hỗn hợp hai amin no đơn chức, bậc 1 ( có số nguyên tử C nhỏ hơn hoặc bằng 4 thì phải dùng 1 lít dung dịch X. Công thức phân tử của 2 amin là A. CH3NH2 và C4H9NH2. B. C3H7NH2 và C4H9NH2.C. C2H5NH2 và C4H9NH2. D. Bài 123: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 8,2. B. 10,8. C. CH2 =CH – COO – NH3 – CH3 + NaOH => CH2 = CH – COO Na + CH3NH2 + H2O Bài 124: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni. B. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. C. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí. D. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Bài 125: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2 . Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z ; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là A. CH3OH và CH3NH2 B. C2H5OH và N2 C. CH3OH và NH3 D. Bài 126: : Chất X có công thức phân tử C4H9O2N . Biết : X + NaOH → Y + CH4O; Y + HCl (dư) → Z + NaCl Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH C. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH Bài 127: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Bài 128: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. axit β-aminopropionic B. mety aminoaxetat C. axit α- aminopropionic D. Bài 129: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvc thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là A. 453 B. 382 C. Bài 130: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CH2COONH4. B. Bài 131: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là A. 2. B. Bài 132: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là A. H2NC3H6COOH. B. H2NC2H4COOH. C. H2NC4H8COOH. D. Bài 133: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là : A. H2N-CH2-COOH, H2H-CH2-CH2-COOH B. H3N+-CH2-C, H3N+-CH2-CH2-COOHCl−OOHCl− C. H3N+-CH2-C, H3N+-CH(CH3)-COOOHCl−OHCl− D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH Bài 134: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là : A. HCOOH3NCH=CH2 B. H2NCH2CH2COOH C. CH2=CHCOONH4 D. Bài 135: Khi đốt cháy các đồng đẳng của metylamin, tỉ lệ số mol a = nCO2 / nH2O biến đổi trong khoảng nào A. 0,4 < a < 1,2. B. 1 < a< 2,5. C. Bài 136: Amino axit X chứa một nhóm chức amino trong phân tử. Đốt cháy hòan tòan một lượng X thu được CO2 và N2 theo tỉ lệ thể tích 4:1. X có tên gọi là A . Axit aminoetanonic. B. Axit 3-amino propanoic. C. Axit 2,2-điaminoetanoic. D. Axit -4-aminobutanoic. Bài 137: Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O, N và có phân tử khối là 89. Khi đốt cháy hòan toàn 1 mol X thu được hơi nước, 3mol CO2 và 0,5mol N2. Biết rằng X là hợp chất lưỡng tính và tác dụng được với nước Br2. X có CTCT là A. H2N-CH=CH-COOH. B. CH2=CH(NH2)COOH. C. Bài 138: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT là C2H7NO2. Biết X + NaOH => A + NH3 + H2O Y + NaOH => B + CH3-NH2 + H2O. A và B có thể là A. HCOONa và CH3COONa. B. C. CH3NH2 và HCOONa. D. CH3COONa và NH3. Bài 139: X là một α-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Cho 14,5gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 18,15gam muối clorua của X. CTCT của X có thể là A. CH3CH(NH2)COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. Bài 140: X là một α-aminoaxit. Cho 0,01mol X tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M, sau đó đem cô cạn dung dịch thu được 1,835gam muối. Phân tử khối của X là A. 174. B. Bài 141: Cho các chất : (1)C6H5-NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C2H5)2NH; (4) NaOH; (5): NH3. Dãy được sắp xếp theo chiều tăng của lực bazơ là A. (1)< (5)< (2)< (3)< (4). B. (1)< (2)< (5)< (3)< (4). C. (1)< (5)< (3)< (2)< (4). D. (2)< (1)< (3)< (5)< (4). Bài 142: Để trung hòa 200ml dung dịch amino axit X cần 100g dung dịch NaOH 8%, cô cạn dung dịch được 16,3g muối khan. X có CTCT là A. NH2CH2CH2COOH. B. Bài 143: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là A. 85 B. 68 C. 45 D. 46 Bài 144: Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH2=CHCOONH4. B. H2NCOO-CH2CH3. C. H2NCH2COO-CH3. D. H2NC2H4COOH. Bài 145: α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2NCH2CH2COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CH(NH2)COOH . D. CH3CH2CH(NH2)COOH. Bài 146: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là : A. 8,9 gam. B. 15,7 gam. C. 16,5 gam. D. Bài 147: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2N-CH2-COO-C3H7. B. C. H2N-CH2-COO-C2H5. D. H2N-CH2-CH2-COOH. Bài 148: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. C. protit luôn là chất hữu cơ no. D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn. Bài 149: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T. B. Bài 150: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. . dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. Bài 151: Este A được điều chế từ amino axit B và rượu metylic. Tỷ khối hơi của A so với hiđro là 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9gam este A thu được 13,2gam khí CO2, 6,3gam H2O và 1,12 lit N2(đktc). CTCT của A và B là A. NH2-CH2-COOCH3 và NH2-CH2-COOH. B. NH2-CH2-CH2-COOCH3 và NH2-CH2-COOH C. CH3COOCH3 và NH2-CH2-COOH. D. NH2-CH2-COOH và NH2-CH2-CH2-COOH Bài 152: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch hỗn hợp dưới đây, dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ ? (1) H2N - CH2 – COOH; (2) Cl - NH3+ . CH2 – COOH; (3) NH2 - CH2 – COONa (4) H2N- CH2-CH2-CHNH2- COOH; (5) HOOC- CH2-CH2-CHNH2- COOH A. (2), (4) B. (3), (1) C. (1), (5) D. Bài 153: Cho dung dịch chứa các chất sau :X1 : C6H5 - NH2; X2 : CH3 - NH2; X3 : NH2 - CH2 – COOH; X4 : HOOC-CH2-CH2-CHNH2COOH; X5 : H2N- CH2-CH2-CH2-CHNH2COOH. Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh ? A. X1, X2, X5 B. X2, X3, X4 C. Bài 154: Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dd brom, CTCT của nó là A. CH3-CHNH2 -COOH B. H2N-CH2 - CH2 – COOH C. Bài 155: X là một amino axit no chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 gam muối. CTCT của X là : A. NH2-CH2-COOH B. C. CH3-CHNH2-CH2- COOH D. CH3-CH2-CH2-CHNH2COOH Bài 156: Tỉ lệ VCO2 : VH2O sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng X của glixin là 6 : 7 (phản ứng sinh ra khí N2). X tác dụng với glixin cho sản phẩm là đipeptit. X là : A. NH2-CH2-COOH B. Bài 157: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím : A. Glixin (CH2NH2-COOH) B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) D. Natriphenolat (C6H5ONa) Bài 158: Chất nào sau đây đồng thời tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. A. C2H3COOC2H5 B. CH3COONH4 C. Bài 159: Các chất X, Y, Z có cùng CTPT C2H5O2N. X tác dụng được cả với HCl và Na2O. Y tác dụng được với H mới sinh tạo ra Y1. Y1 tác dụng với H2SO4 tạo ra muối Y2. Y2 tác dụng với NaOH tái tạo lại Y1. Z tác dụng với NaOH tạo ra một muối và khí NH3. CTCT đúng của X, Y, Z là : A. X (HCOOCH2NH2), Y (CH3COONH4), Z (CH2NH2COOH) B. X(CH3COONH4), Y (HCOOCH2NH2), Z (CH2NH2COOH) C. X (CH3COONH4), Y (CH2NH2COOH), Z (HCOOCH2NH2) D. X (CH2NH2COOH), Y (CH3CH2NO2), Z (CH3COONH4) Bài 160: Một chất hữu cơ X có CTPT C3H9O2N. Cho tác dụng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối Y và khí làm xanh giấy quỳ tẩm ướt. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí etan. Cho biết CTCT phù hợp của X ? A. CH3COOCH2NH2 B. C2H5COONH4. C. Bài 161: Tương ứng với CTPT C2H5O2N có bao nhiêu đồng phân có chứa 3 nhóm chức : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 162: Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H7O2N. X phản ứng được với dung dịch Br2, X tác dụng được với NaOH và HCl. CTCT đúng của X là : A. CH(NH2)=CHCOOH B. CH2= C(NH2)COOH D. CH2=CHCOONH4 D. Bài 163: Cho các chất: (1) amoniac. (2) metylamin. (3) anilin. (4) dimetylamin. Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây? A. (1) < (3) < (2) < (4). B. Bài 164: Cho 0,76 gam hỗn hợp gồm amin đồng đẳng liên tiếp tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HNO3 0,5M thì thu được 2,02 gam hỗn hợp muối khan. Hai amin trên là A. Etylamin và propylamin B. C. Anilin và benzylamin D.Anilinvà metametylanilin Bài 165: α- aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. NH2CH2CH2C OOH B. CH3CH(NH2)COOH C. NH2CH2C OOH D . Bài 166: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là A. metyl amin, amoniac, natri axetat B. anilin, metyl amin, amoniac C. anilin, amoniac, natri hiđroxit D. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit Bài 167: Amin ứng với công thức phân tử C4H11N có mấy đồng phân mạch không phân nhánh ? A. 4 B. Bài 168: Amin thơm ứng với công thức phân tử C7H9N có mấy đồng phân ? A. 3 B. 4 C. Bài 169: Cho các chất có cấu tạo như sau : (1) CH3 - CH2 - NH2 (2) CH3 - NH - CH3 (3) CH3 - CO - NH2 (4) NH2 - CO - NH2 (5) NH2 - CH2 - COOH(6) C6H5 - NH2 (7) C6H5NH3Cl (8) C6H5 - NH - CH3 (9) CH2 = CH - NH2. Chất nào là amin ? A. (1); (2); (6); (7); (8) B. (1); (3); (4); (5); (6); (9) C. (3); (4); (5) D. Bài 170: Anilin tác dụng được với những chất nào sau đây ? (1) dung dịch HCl (2) dung dịch H2SO4 (3) dung dịch NaOH (4) dung dịch brom (5) dung dịch CH3 - CH2 - OH (6) dung dịch CH3COOC2H5 A. (1), (2), (3) B. (4), (5), (6) C. (3), (4), (5) D. Bài 171: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân benzen lên nhóm - NH2 bằng hiệu ứng liên hợp. B. Anilin không làm thay đổi màu giấy quỳ tím ẩm. C. Anilin ít tan trong H2O vì gốc C6H5 - kị nước. D. Nhờ có tính bazơ , anilin tác dụng được với dung dịch brom. Bài 172: Phương pháp nào thường dùng để điều chế amin ? A. Cho dẫn xuất halogen tác dụng với NH3 B. Cho rượu tác dụng với NH3 C. Hiđro hoá hợp chất nitrin D. Khử hợp chất nitro bằng hiđro nguyên tử . Bài 173: Rượu và amin nào sau đây cùng bậc ? A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 B. C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHCH2NH2. Bài 174: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau ? A. Etylamin dễ tan trong H2O do có tạo liên kết H với nước B. Nhiệt độ sôi của rượu cao hơn so với hiđrocacbon có phân tử khối tương đương do có liên kết H giữa các phân tử rượu. C. Phenol tan trong H2O vì có tạo liên kết H với nước. D. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac. Bài 175: Trong số các chất sau : C2H6 ; C2H5Cl; C2H5NH2; CH3COOC2H5; CH3COOH; CH3CHO; CH3OCH3 chất nào tạo được liên kết H liên phân tử ? A. C2H6 B. CH3COOCH3 C. CH3CHO ; C2H5Cl D. Bài 176: Metylamin dễ tan trong H2O do nguyên nhân nào sau đây ? A. Do nguyên tử N còn cặp electron tự do dễ nhận H+ của H2O. B. Do metylamin có liên kết H liên phân tử. C. Do phân tử metylamin phân cực mạnh. D. Do phân tử metylamin tạo được liên kết H với H2O. Bài 177: Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là : A. Do amin tan nhiều trong H2O. B. Do phân tử amin bị phân cực mạnh. C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp e chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N. D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton. Bài 178: Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính bazơ là dãy nào ? (1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3 A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) B. (5) > (6) > (2) > (1) > (2) > (4) C. (5) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2) D. Bài 179: Trong bình kín chứa 35 ml hỗn hợp gồm H2, một amin đơn chức và 40 ml O2. Bật tia lửa điện để phản ứng cháy xảy ra hoàn toàn rồi đưa hỗn hợp về điều kiện ban đầu, thể tích các chất tạo thành bằng 20 ml gồm 50% là CO2, 25% là N2 và 25% là O2. CTPT nào sau đây là của amin đã cho ? A. CH5N B. C2H7N C. C3H6N D. C3H5N Bài 180: Nhiều phân tử amino axit kết hợp được với nhau bằng cách tách -OH của nhóm - COOH và -H của nhóm -NH2 để tạo ra chất polime (gọi là phản ứng trùng ngưng). Polime có cấu tạo mạch : (- HN - CH2 - CH2 - COO - HN - CH2 - CH2 - COO - )n Monome tạo ra polime trên là : A. H2N - CH2 - COOH B. C. H2N - CH2 - CH2 - CH2 - COOH D. Không xác định được Bài 181: Số đồng phân của amino axit, phân tử chứa 3 nguyên tử C là : A. 1 B. 2 C. 3 D. Bài 182: X là một amino axit no chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 gam muối. CTCT của X là : A. NH2-CH2-COOH B. C. D. Bài 183: Tỉ lệ sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng X của glixin là 6 : 7 (phản ứng sinh ra khí N2). X tác dụng với glixin cho sản phẩm là đipeptit. X là : A. B. NH2-CH2-CH2-COOH C. D. Kết quả khác Bài 184: Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh pháp thông thường. A. Etylmetyl amino butan C. B. Metyletyl amino butan D. metyletylbutylamin Bài 185: Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh pháp thông thường : A. 1-amino-3-metyl benzen. C. m-toludin. B. m-metylanilin. D. Bài 186: Amin nào sau đây có tính bazơ lớn nhất : A. CH3CH=CH-NH2 C. Bài 187: Cho các chất sau : CH3CH2NHCH3(1), CH3CH2CH2NH2(2), (CH3)3N (3). Tính bazơ tăng dần theo dãy : A. (1) < (2) < (3) B. (2) < (3) < (1) C. Bài 188: Cho các chất sau: p-CH3C6H5NH2(1), m-CH3C6H5NH2 (2), C6H5NHCH3 (3), C6H5NH2 (4). Tính bazơ tăng dần theo dãy : A. (1) < (2) < (4) < (3) B. Bài 189: Cho các chất sau : p-NO2C6H4NH2 (1), p-ClC6H5NH2 (2), p-CH3C6H5NH2 (3). Tính bazơ tăng dần theo dãy : A. (1) < (2) < (3) B. (2) < (1) < (3) C. (1) < (3) < (2) D. (3) < (2) < (1) Bài 190: Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với CTPT C4H11N ? A. 5 B. 6 C. 7 D. Bài 191: Cho các chất sau : Rượu etylic (1), etylamim (2), metylamim (3), axit axetic (4). Sắp sếp theo chiều có nhiệt độ sôi tăng dần : A. (2) < (3) < (4) < (1) B. (2) < (3) < (4) < (1) C. Bài 192: Cho các dung dịch : 1) HNO2 2) FeCl2 3) CH3COOH 4) Br2 Các dung dịch tác dụng được với anilin là : A. (1), (4) B. (1), (3) C. (1), (3), (4) D. Cả 4 chất Bài 193: Cho phản ứng : X + Y => C6H5NH3Cl X + Y có thể là : A. C6H5NH2 + Cl2. C. Bài 194: Cho sơ đồ : (X) => (Y) => (Z) => M (trắng). Các chất X, Y, Z phù hợp sơ đồ trên là : A. X (C6H6), Y (C6H5NO2), Z (C6H5NH2) B. X (C6H5CH(CH3)2), Y (C6H5OH), Z (C6H5NH2) C. X (C6H5NO2), Y (C6H5NH2), Z (C6H5OH) D. Cả A và C Bài 195: Hãy chọn thuốc thử thích hợp để phân biệt 3 chất khí sau : Đimetyl amin, metylamin, trimetyl amin. A. Dung dịch HCl B. Dung dịch FeCl3 C. Dung dịch HNO2 D. Bài 196: Thuốc thử thích hợp để phân biệt 3 chất lỏng : phenol, anilin, benzen là : A. Dung dịch HNO2 B. Bài 197: Phản ứng nào sau đây sai ? C6H5NH2 + H2O => C6H5NH3OH (1) (CH3)2NH + HNO2 => 2CH3OH + N2 (2) C6H5NO2 + 3Fe + 7 HCl => C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O. (3) (4) A. (1) (2) (4) B. (2) (3) (4) C. (2) (4) D. Bài 198: Để tái tạo lại anilin từ dung dịch phenyl amoniclorua phải dùng dung dịch chất nào sau đây : A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Br2 D. Cả A, B, C Bài 199: Đốt cháy một amin no đơn chức mạch thẳng ta thu đượcCO2 và H2O có tỉ lệ mol 8 : 11 .CTCT của X là A. (C2H5)2NH B. CH3(CH2)3NH2 C. CH3NHCH2CH2CH3 D. Bài 200: Cho 11,8 g hỗn hợp X gồm 3 amin : n-propyl amin, etylmetylamin, trimetyl amin. Tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là : A. 100ml B. Bài 201: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức thu được 5,6 (l) CO2 (đktc) và 7,2 g H2O. Giá trị của a là : A. 0 ,05 mol B. Bài 202: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 22 g CO2 và 14,4 g H2O. CTPT của hai amin là : A. CH3NH2 và C2H7N B. C3H9N và C4H11N C. Bài 203: Chất nào sau đây đồng thời tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. A. C2H3COOC2H5 B. CH3COONH4 C. CH3CHNH2COOH D. Bài 204: Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C2H7O2N. X dễ dàng phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. CTCT phù hợp của X là : A. CH2NH2COOH C. HCOONH3CH3 B. CH3COONH4 D. Cả A, B và C Bài 205: Tương ứng với CTPT C3H9O2N có bao nhiêu đồng phân cấu tạo vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl. A. 3 B. 9 C.12 D.15 Bài 206: Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là : A. 15,65 g B. 26,05 g C. Bài 207: Cho 22,15 g muối gồm CH2NH2COONa và CH2NH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì lượng chất rắn thu được là : A. 46,65 g B. 45,66 g C. 65,46 g D. Kết quả khác Bài 208: Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là : A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. Bài 209: Cho 20,15 g hỗn hợp X gồm (CH2NH2COOH và CH3CHNH2COOH) tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M . Phần trăm khối lượng của mỗi chất trong X là: A. 55,83 % và 44,17 % C. 53,58 % và 46,42 % B. 58,53 % và 41,47 % D. 52,59 % và 47,41% Bài 210: Cho 4,41 g một aminoaxit X tác dụng với dung dịch NaOH dư cho ra 5,73 g muối. Mặt khác cũng lượng X như trên nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,505 g muối clorua. Xác định CTCT của X. A. HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH D. Bài 211: Một amino axit (X) có công thức tổng quát NH2RCOOH. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 6,72 (l) CO2 (đktc) và 6,75 g H2O. CTCT của X là : A. CH2NH2COOH B. CH2NH2CH2COOH C. CH3CH(NH2)COOH D. Cả B và C Bài 212: Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất ? A. NH3 B. C6H5NH2 C. Bài 213: Một amino axit no X chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 g muối. CTCT của X là: A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH C. Bài 214: A + HCl => RNH3Cl. Trong đó ( A) (CxHyNt) có % N = 31,11% CTCT của A là : A. CH3 - CH2 - CH2 - NH2 B. CH3 - NH - CH3 C. Bài 215: Lí do nào sau giải thích tính bazơ của monoetylamin mạnh hơn amoniac : A. Nguyên tử N còn đôi electron chưa tạo liên kết B. C. Nguyên tử N có độ âm điện lớn D. Nguyên tử nitơ ở trạng thái lai hoá Bài 216: Những chất nào sau đây lưỡng tính : A. NaHCO3 B. H2N-CH2-COOH C. CH3COONH4 D. Bài 217: Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500 g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu biết rằng hiệu suất mỗi giai đoạn đều đạt 78%. A. 362,7 g B. 463,4 g C. 358,7 g D. 346,7 g Bài 218: 9,3 g một ankylamin cho tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 g kết tủA. CTCT là : A. C2H5NH2 B. C3H7NH2 C. C4H9NH2 D. Bài 219: (A) là một hợp chất hữu cơ có CTPT C5H11O2N. Đun (A) với dung dịch NaOH thu được một hợp chất có CTPT C2H4O2NNa và chất hữu cơ (B). Cho hơi qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ (D) có khả năng cho phản ứng tráng gương. CTCT của A là : A. CH2 = CH - COONH3 - C2H5 B. CH3(CH2)4NO2 C. H2N- CH2 - CH2 - COOC2H5 D. Bài 220: Dung dịch etylamin có tác dụng với dung dịch của muối nào dưới đây : A. FeCl3 B. NaCl C. Hai muối FeCl3 và NaCl D. AgNO3 Bài 221: Sắp xếp các hợp chất sau đây theo thứ tự giảm dần tính bazơ : (1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3 A. (5) > (4) > (2) > (1) > ( 3) > (6) B. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) C. (4) > (5) > ( 2) > (6) > ( 1) > (3) D. Bài 222: Nhiệt độ sôi của C4H10 (1), C2H5NH2 (2), C2H5OH (3) tăng dần theo thứ tự: A. (1) < (2) < (3) B. 1.C 2.C 3.D 4.B 5.C 6.B 7.B 8.B 9.D 10.C 11.C 12.B 13.D 14.A 15.D 16.A 17.C 18.C 19.B 20.B 21.D 22.C 23.B 24.B 25.D 26.D 27.B 28.B 29.A 30.A 31.A 32.B 33.D 34.B 35.A 36.C 37.A 38.C 39.C 40.A 41.B 42.D 43.B 44.A 45.A 46.A 47.B 48.D 49.B 50.A 51.A 52.A 53.A 54.C 55.B 56.C 57.A 58.B 59.C 60.B 61.A 62.D 63.A 64.C 65.A 66.D 67.D 68.A 69.A 70.A 71.D 72.A 73.A 74.C 75.A 76.D 77.A 78.A 79. 80.C 81.D 82.A 83.D 84.B 85. 86.C 87.A 88.D 89.A 90.C 91.D 92.A 93.A 94.D 95.C 96.C 97.A 98.A 99.A 100.D 101.A 102.B 103.B 104.D 105.A 106.C 107.B 108.D 109.C 110.A 111.B 112.D 113.B 114.B 115.A 116.B 117.B 118.D 119.B 120.A 121.C 122.D 123.C 124.C 125.C 126.D 127.C 128.D 129.C 130.B 131.B 132.D 133. 134.D 135.C 136.A 137.C 138.B 139.D 140.B 141.A 142.B 143. 144.C 145.D 146.D 147.B 148.B 149.B 150.C 151.A 152.D 153.C 154.C 155.B 156.B 157.A 158.C 159.D 160.C 161.A 162.D 163.B 164.B 165.D 166.A