Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Thả thính bằng câu Trung Quốc

Note: Cái này về mà học cách đọc pinyin đi, xong rồi nói cho Crush nghe nhá:)

• A:小哥哥, 我可以问你个问题吗?
/ xiǎo gē gē, wǒ kě yǐ wèn nǐ gè wèn tí ma/
Anh ơi, em có thể hỏi anh một câu được không?

B: 可以啊
/ kě yǐ ā /
Được chứ.

A:你喝饮料喜欢低糖还是七分糖呀?
/ nǐ hē yǐn liào xǐ huān dī táng hái shì qī fēn táng yā /
Anh uống đồ uống thích ít đường hay 70% đường?

B:七分糖啊.
/qī fēn táng ā/
70% đường.

A:那你知道我喜欢什么糖吗?
/ nà nǐ zhī dào wǒ xǐ huān shén me táng ma/
Vậy anh biết em thích đường gì không?

B:什么糖?
/ shén me táng/
Đường gì ?

A:你的胸膛.
/ nǐ de xiōng táng /
Lồng ngực của anh. (膛: ngực, lồng ngực đồng âm với 糖: đường)

B:那我该注意了
/ nà wǒ gāi zhù yì le/
Vậy anh đổi ý rồi.

A:啊?
/ ā /
Hả?

B:我无糖, 因为你已经够甜了
/ wǒ yào wú táng, yīn wèi nǐ yǐ jīng gòu tián le/
Anh muốn không đường, bởi vì em đã đủ ngọt rồi.




 A: 我可以问你个问题吗?
/ wǒ kě yǐ wèn nǐ gè wèn tí ma/
Anh có thể hỏi em một câu được không?

B:你说.
/ nǐ shuō /
Anh nói đi.

A:如果我现在左手有一个西瓜, 右手有一个冬瓜, 哪一个砸在你脑袋疼?
/ rú guǒ wǒ xiàn zài zuǒ shǒu yǒu yí gè xī guā, yòu shǒu yǒu yí gè dōng guā, nǎ yí gè zá zài nǐ nǎo dài téng/
Nếu như bây giờ tay trái anh có một quả dưa hấu, tay phải anh có một quả bí đao, nếu đập vào đầu em thì cái nào đau.

B:那肯定脑袋瓜疼啊.
/ nà kěn dìng nǎo dài guā téng ā/
Vậy chắc chắn là đầu đau rồi.

A:不对.
/ bù duì/
Không đúng.

B: 那什么疼啊?
/nà shén me téng ā /
Vậy cái gì đau.

A:因为我心疼, 傻瓜!
/ yīn wèi wǒ xīn téng, shǎ guā/
Bởi vì anh đau lòng, đồ ngốc!




•A: 我可以问你个问题吗?

/ wǒ kě yǐ wèn nǐ gè wèn tí ma/
Em có thể hỏi anh một câu được không?

B:问什么?
/ wèn shén me/
Hỏi gì?

A:你喜欢养宠物吗?
/ nǐ xǐ huān yǎng chǒng wù ma/
Anh thích nuôi thú cưng không?

B:不是很喜欢.
/ bù shì hěn xǐ huān/
Không thích lắm.

A:为什么?我喜欢养宠物. 你猜我喜欢养什么?
/ wèi shén me ? wǒ xǐ huān yǎng chǒng wù . nǐ cāi wǒ xǐ huān yǎng shén me/
Tại sao? Em thích nuôi thú cưng. Anh đoán xem em thích nuôi gì?

B:狗?
/ gǒu /
Chó?

A: 不对.
/ bú duì /
Không đúng.

A: 猫?
/ māo /
Mèo?

B:不对.
/ bú duì /
Không đúng

A: 那你喜欢养什么?
/ nà nǐ xǐ huān yǎng shén me /
Vậy em thích nuôi gì?

B:我喜欢养你.
/ wǒ xǐ huān yǎng nǐ /
Em thích nuôi anh.

因为养猪能致富!
/yīn wèi yǎng zhū néng zhì fù/

Bởi vì nuôi lợn có thể làm giàu!




• A:我昨天晚上做噩梦了.
/ wǒ zuó tiān wǎn shàng zuò è mèng le/
Đêm hôm qua em mơ ác mộng đó .

B:什么噩梦?
/ shén me è mèng /
Ác mộng gì vậy ?

A:没有你的梦都是噩梦.
/ méi yǒu nǐ de mèng dou shì è mèng /

Giấc mơ không có anh thì đều là ác mộng.




• A: 你是不是天天都喝奶茶啊?
/ nǐ shì bú shì tiān tiān dou hē nǎi chá ā/
Có phải ngày nào em cũng uống trà sữa không?

B: 没有啊.
/ méi yǒu ā /
Đâu có.

A:那你为什么这么甜?
/ nà nǐ wèi shén me zhè me tián/

Vậy tại sao em ngọt vậy? 



• A: 小哥哥, 你对这里熟悉吗?
/xiǎo gē gē, nǐ duì zhè lǐ shú xī ma/
Anh ơi, nơi này anh có quen thuộc không?

B:也比较熟吧.
/ yě bǐ jiào shú bā /
Cũng tương đối quen.

A:那你能帮我指下路吗?我想去个地方但是好像找不到路了.
/ nà nǐ néng bāng wǒ zhǐ xià lù ma ? wǒ xiǎng qù gè dìfang dàn shì hǎo xiàng zhǎo bù dào lù le/
Vậy anh có thể chỉ đường giúp em được không? Em muốn tới một nơi nhưng hình như em không tìm được đường.

B:去哪儿啊?
/ qù nǎr a/
Đi đâu vậy?

A:去你心里啊
/ qù nǐ xīn lǐ ā/
Đi tới trái tim anh đó.



- A: 小哥哥, 给你个东西你要吗?
/xiǎo gēge, gěi nǐ gè dōngxi nǐ yào ma/
Anh ơi, cho anh thứ này anh có muốn lấy không?

B:什么东西?
/shén me dōngxi/
Thứ gì vậy?

A:你把手伸开! 是我, 你要吗?
/ nǐ bǎ shǒu shēn kāi ! shì wǒ, nǐ yào ma/
Anh xòe tay ra đi! Là em, anh có lấy không?




- A: 小哥哥, 你有喜欢的人吗?
/ xiǎo gēge, nǐ yǒu xǐ huān de rén ma/
Anh ơi, anh có người mình thích chưa?

B: 没有。
/ méi yǒu /
Chưa có

A:你好, 我叫"有"
/ nǐ hǎo, wǒ jiào " méi yǒu "/

Chào anh, em tên là "chưa có"




 A: 请问你是不是近视呀?
/ qǐng wèn nǐ shì bù shì jìn shì yā/
Xin hỏi, có phải anh bị cận thị đúng không?

B:嗯。
/ ēn/
Ừ.

A: 你近视怎么不带眼镜呢?
/ nǐ jìn shì zěn me bù dài yǎn jìng ne/
Sao anh cận thị mà lại không đeo kính vậy?

B:嗯, 因为我忘带了。
/ēn, yīn wèi wǒ wàng dài le/

Ừm, vì anh quên mang rồi. 

:你知道我为什么知道你近视吗?
/ nǐ zhī dào wǒ wèi shén me zhī dào nǐ jìn shì ma/
Anh biết vì sao em biết anh cận thị không?

B:为什么?
/ wèi shén me/
Vì sao?

A: 因为你要不是近视的话怎么看不出来我喜欢你呢。
/ yīn wèi nǐ yào bú shì jìn shì de huà zěn me kàn bù chū lái wǒ xǐ huān nǐ ne/
Bởi vì nếu như không phải anh bị cận thì tại sao anh không nhìn ra được em thích anh chứ?




- A:喂, 大哥你以后走路能不能小心点儿?
/ wèi, dà gē nǐ yǐ hòu zǒu lù néng bù néng xiǎo xīn diǎner/
Này anh trai, lần sau anh đi đường có thể cẩn thận một chút có được không?

B: 为什么啊?
/wèi shén me ā/
Tại sao chứ?

A:因为你撞到了我的心。
/ yīn wèi nǐ zhuàng dào le wǒ de xīn/

Vì anh va phải tim em rồi.





- A: 小哥哥, 以后不要从这走啦可以吗?
/ xiǎo gēge, yǐ hòu bù yào cóng zhè zǒu là kě yǐ ma/
Anh ơi, về sau anh đừng đi qua đây nữa có được không?

B:为什么?
/wèi shén me/
Tại sao?

A:因为我不想再看见你了!
/ yīn wèi wǒ bù xiǎng zài kàn jiàn nǐ le/
Bời vì em không muốn nhìn thấy anh nữa!

B:我很丑吗?
/ wǒ hěn chǒu ma/
Anh xấu lắm sao?

A:没有, 我怕我见你一次喜欢你一次。
/ méi yǒu, wǒ pà wǒ jiàn nǐ yí cì xǐ huān nǐ yí cì/

Đâu có, em sợ em càng gặp lại càng thích anh hơn




- A:我把你当朋友, 你竟然偷我东西?
/ wǒ bǎ nǐ dāng péng yǒu, nǐ jìng rán tōu wǒ dōngxi/
Mình coi cậu là bạn mà cậu lại trộm đồ của mình?

B:我没有啊。
/ wǒ méi yǒu ā/
Mình đâu có đâu.

A:你狡辩!
/ nǐ jiǎo biàn/
Giảo biện!

B:喂, 我偷你什么东西啊?
/ wèi, wǒ tōu nǐ shén me dōngxi ā/
Này, mình trộm đồ gì của cậu chứ?

A:你偷走我的心了, 你还不承认?
/ nǐ tōu zǒu wǒ de xīn le, nǐ hái bù chéng rèn/

Cậu trộm mất trái tim tớ rồi, cậu còn không thừa nhận sao?



Cre: tiengtrunganhduong.com 






Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro