Phần 1: Trắc Nghiệm
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất
a. Công thức EOQ chỉ được sử dụng để xác định lúc nào sẽ đặt hàng
b. Một bộ chứng từ thanh toán (voucher package) bao gồm 1 bản điều chỉnh nợ phải trả (debit memo)
c*. Giới hạn truy cập tới dữ liệu người bán giúp kiểm soát việc công bố trái phép thông tin và hạn chế khả năng thêm người bán giã mạo để có thể phát hành SEC thanh toán cho người bán giả mạo này.
d. Kiểm tra (nội dung) hóa đơn mua dịch vụ dễ hơn kiểm tra (nội dung) hóa đơn mua hàng hóa.
Lý do vì sao mà một tổ chức thiết lập một hệ thống kiểm soát nội bộ
a. An toàn cho tài sản
b. Báo cáo cho tin cậy
c. Gia tăng hiệu quả hoạt động
d*. Tất cả các lựa chọn
e. Đảm bỏa tuân thủ phát luật và qui định
Để đảm bảo các nghiệp vụ quan trọng sẽ được thực hiện một các hợp lệ và phù hợp với mục tiêu quản lý là một ví dụ của
a. Kiểm tra độc lập
b*. Ủy quyền nghiệp vụ
c. Ghi chép kế toán
d. Giám sát
Thông đồng xảy ra khi hai hoặc nhiều người có trách nhiệm cho cùng một hoạt động hoặc một nhiệm vụ (single task)
a*. Sai
b. Đúng
Giá trị của thông tin chính bằng với lợi ích của thông tin
a*. Sai
b. Đúng
Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên dự toán tiêu thụ có điều chính với kế hoạch sản xuất
a. Chuyển số dư
b. EOQ
c. JIT
d*. MRP
Những cặp chức năng nào sau đây KHÔNG vi phạm nguyên tắc bất kiêm nhiệm
a*. Lập hóa đơn bán hàng; và theo dõi công nợ phải thu
b. Xét duyệt, Phát hành ủy quyền điều chỉnh nợ phải thu (credit memo); và Kế toán phải thu
c*. Thủ quỹ; và xét duyệt, phát hành ủy quyền điều chỉnh nợ phải thu (credit memo)
d. Nộp tiền vào ngân hàng; và đối chiếu ngân hàng.
Thủ tục nào là quan trọng nhất để ngăn ngừa thanh toán nhiều lần 1 hóa đơn
a. Lập SEC dựa trên hóa đơn được đối chiếu với phiếu nhập kho và đặt hàng trước khi lập SEC
b. Người lập SEC khác với người ký duyệt SEC
c. Sử dụng hình thức thanh toán điện tử qua ngân hàng
d*. Đóng dấu đã thanh toán lên tất cả các chứng từ trong bộ chứng từ thanh toán
Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: "Cảm ơn bạn, tôi đã nhận được báo cáo ngay trước cuộc họp".
a. Phù hợp (Relevant)
b. Đầy đủ (complete)
c. Tin cậy (reliable)
d*. Kịp thời (timely)
Thiệt hại kỳ vọng của rủi ro sau khi áp dụng thủ tục kiểm soát
a. Mức tác động
b. Đánh giá rủi ro (risk management)
c. Rủi ro tiềm tàng (inherit risk)
d*. Rủi ro còn lại (redual risk)
e. Khả năng chấp nhận rủi ro (appetise risk)
Phát biểu nào sau đây là KHÔNG chính xác
a. Người bảo vệ tài sản không nên thực hiện việc ghi chép kế toán tài sản đó
b*. Rất lãng phí khi có một người độc lập thực hiện kiểm tra nội bộ các hoạt động xử lý nghiệp vụ
c. Kiểm soát sẽ hữu hiệu khi hai hoặc ba người được giao trách nhiệm cho cùng nhiệm vụ (task)
d. Tất cả các lựa chọn
Những cặp chức năng nào sau đây KHÔNG vi phạm nguyên tắc bất kiêm nhiệm
a. Nộp tiền khách hàng vào ngân hàng; và kế toán phải thu khách hàng
b*. Nhận đặt hàng; và kiểm tra hàng tồn kho cho xử lý đặt hàng
c. Gửi hàng; và lập hóa đơn
d. Chấp thuận hoặc xét duyệt thay đổi hạn mức tín dụng; và xử lý đặt hàng, tạo lệnh bán hàng
Chứng từ nào sau đây KHÔNG PHẢI là chứng từ luân chuyển
a*. chứng từ do doanh nghiệp phát hành cho đối tượng bên ngoài
b. Chứng từ do doanh nghiệp phát hành cho đối tượng bên ngoài và được đối tượng bên ngoài gửi trả lại
c. Giấy thông báo trả tiền kèm cùng tiền thanh toán của khách hàng
Phát biểu nào là KHÔNG ĐÚNG khi mô tả mối quan hệ của ba loại thực thể trong mô hình dữ liệu REA
a. Mỗi sự kiện (event) phải liên kết với ít nhất là một nguồn lực (resource) mà nó ảnh hưởng.
b. Mỗi sự kiện (event) phải liên kết ít nhất tới một sự kiện (event) khác
c. Mỗi sự kiện (event) phải liên kết với ít nhất hai dối tượng tác nhân (agent) tham gia
d*. Mỗi nguồn lực (resource) phải liên kết với ít nhất một đối tượng tác nhân (agent) liên quan.
Các xây dựng cơ cấu tổ chức của mọt đơn vị là một nội dung thuộc thành phần:
a*. Môi trưởng kiểm soát
b. Giám sát
c. Hoạt động kiểm soát
d. Đánh giá rủi ro
Lựa chọn nào là phù hợp để mô tả mối quan hệ giữa bán hàng và nhận tiền trong hoạt động bán trả góp
a. (1,1):(0,1)
b*. (1,1):(0,N)
c. (0,1):(0,1)
d. (1,N):(0,N)
Nội dung nào dưới đây KHÔNG phải là lợi thế của xử lý theo thời gian thực (online real time proceesing)
a. Thông tin được cập nhập kịp thời
b*. Không có lựa chọn nào đúng
c. Dữ liệu đầu vào được kiểm soát tốt hơn
d. Giúp gia tăng dịch vụ khách hàng
Hoạt động nào sau đây thuộc thành phần giám sát được đề cập trong ERM
a. Thực hiện kiểm toán định kỳ
b. Giảm sát hoạt động hệ thống
c. Đánh giá kiểm soát nội bộ
d. Tất cả các hoạt động trên
e*. Sử dụng hệ thống kế toán trách nhiệm
f. Triển khai giám sát hiệu quả
Để kiểm soát tiền thanh toán của khách hàng, NHÓM NGƯỜI NÀO LÀ PHÙ HỢP để nhận SEC thanh toán?
a. Kế toán phải thu; thu ngân
b. Thu ngân; bộ phận bán hàng
c. Kế toán lập hóa đơn; Thủ quỹ/thu ngân
d*. Thu ngân; kế toán phải thu
Trong giai đoạn thiết kế vật lý, Cân nhắc kiểm soát nào sau đây có thể đảm bảo rằng tất cả các yêu cầu của khách hàng được phản hồi ngay khi yêu cầu?
a. Bảo mật (security)
b. Tính chính xác (accuracy)
c. Ủy quyền (authorization)
d*. Tích hợp
Thủ tục nào dưới đây có thể KHÔNG kiểm soát được nguy cơ "mua hàng với giá cao một cách vô lý"
a. Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp
b. Tất cả các lựa chọn trên
c. Huấn luyện nhân viên cách phản ứng đúng và phù hợp với quà tặng hoặc các ưu đãi từ nguồn người bán
d*. Yêu cầu người quản lý mua hàng phải chịu trách nhiệm với các chi phí thêm vào do hàng bị hư hoặc do chất lượng không đảm bảo
e. Sử dụng danh sách người bán được chấp thận và yêu cầu mua hàng từ nhừng nhà cung cấp trong danh sách này
f. Yêu cầu người mua hàng công bố các lợi ích tài chính hoặc quan hệ mật thiết liên quan với nhà cung cấp.
Kiểm soát nào KHÔNG phù hợp để kiểm soát "giảm giá hàng để bán cho người quen"
a. Kiểm soát truy cập tới tập tin chính hàng tồn kho (có dữ liệu giá bán và chiết khấu)
b. Sử dụng mã vạch và (barcodes) and thẻ nhận dạng song vô tuyến (RFID tags) để xác định sản phẩm giá bán
c. Nhân viên bán hàng chỉ đọc, không nhập, không sửa dữ liệu trên tập tin chính hàng tồn kho
d.*. Kiểm soát truy cập tới tập tin chính khách hàng
Trong Giai đoạn nào của chu kỳ phát triển hệ thống, người phân tích quyết định làm thế nào để đáp ứn nhu cầu của người dùng, xác định và đánh giá các lựa chọn thay thế thiết kế, đồng thời phát triển các chi tiết về những gì hệ thống phải hoàn thành và cách thức kiểm soát nó?
a. Phân tích hệ thống
b*. Thiết kế luận lý
c. Thiết kế vật lý
d. Thực hiện và chuyển đổi
Câu phát biểu nào sau đây là đúng nhất về vai trò của Ban chỉ đạo hệ thống thông tin trong quá trình phát triển hệ thống?
a. Thiết kế các kiểm soát hệ thống và giảm sát định kỳ hệ thống để xác minh rằng các kiểm soát được thực hiện và hoạt động bình thường.
b*. Là cấp điều hành (executive level), có trách nhiệm lập kế hoạch và giám sát chức năng của Hệ thống thông tin
c. Hướng dẫn thực hiện dự án
d. Hướng dẫn phát triển dự án
Rủi ro nào dưới đây phản ánh mức độ rủi ro doanh nghiệp sẵn sàng chấp nhập để đạt mục tiêu
a*. Khả năng chấp nhận rủi ro (risk appetite)
b. Rủi ro tiềm tàng (inherent risk)
c. Rủi ro còn lại (residual risk)
Những thủ tục nào sau đây giúp NỘI DUNG CÁC NGHIỆP VỤ sẽ được thu thập đầy đủ, chính xác:
a. Tất cả đều sai
b*. Thiết kế hình thức, nội dung chứng từ và màn hình nhập liệu tốt
c. Chứng từ được đánh số trước và liên tục
Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là ví dụ tiêu biểu của phương pháp xử lý theo lô
a. Cuối ngày, kế toán mua hàng kiểm tra lại và nhập liệu tất cả các hóa đơn nhận được trong ngày
b. Không có ví dụ nào đúng
c*. Ngay khi nhân viên bán hàng quét mã vạch sản phẩm, tính tiền khách hàng, nhân viên kế toán có thể biết được mặt hàng và số lượng hàng tồn kho giảm trong quầy hàng
d. Các dữ liệu được xử lý định kỳ để xác định việc thanh toán
Nội dung nào dưới đây KHÔNG được phân thành bất cứ loại nào trong mô hình REA
a. Máy móc thiết bị
b*. Phải thu khách hàng
c. Khách hàng
d. Hoạt động xuất kho hàng hóa
Nội dung nào dưới đây xác định hệ thống sẽ gồm những gì, cách thức phát triển hệ thống thể nào, ai sẽ thực hiện, nguồn lực nào sẽ cần và tầm nhìn của hệ thống là gì?
a. Ghi chú hay biên bản họp của ban chỉ đạo hệ thống
b*. Kế hoạch phát triển tổng thể (master plan)
c. Kế hoạch phát triển dự án
d. Chu trình phát triển hệ thống
Nội dung nào dưới đây cung cấp thủ tục hay qui trình chi tiết giải quyết các vấn đề liên quan trung tâm dữ liệu bị hư hỏng hoàn toàn và tất cả các hoạt động kinh doanh bị ảnh hưởng bão lụt:
a. Kế hoạch lưu dữ liệu dự phòng dài hạn (Archive plan)
b*. Kế hoạch tiếp tục kinh doanh BCP (Businesss continuity plan)
c. Kế hoạch lưu dự phòng ngắn hạn (backup plan)
d. Kế hoạch phục hồi do thiên tai - DRP (disaster recovery plan DRP)
Nội dung nào KHÔNG PHẢI là lợi ích hay giá trị của thủ tục kiểm soát
a*. Không A, Không B
b. Chênh lệch giữa rủi ro tiềm tàng và rủi ro còn lại
c. Thiệt hại bị mất đi do áp dụng thủ tục kiểm soát
d. Cả A và B
Kiểm soát để kiểm tra tính chính xác bằng cách so sánh 2 cách tính khác nhau để tính cùng số tổng. Đó là ví dụ của:
a. Kiểm tra sự phù hợp dữ liệu (data matching)
b. Tính lại tổng lô (Recalculation of batch totals)
c. Kiểm soát cập nhập đồng thời (concurrent update control)
d*. Kiểm tra chéo (Cross - footing test)
Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho các phát biểu sau: "Một báo cáo phân tích nợ phải thu theo thời hạn nợ được kiểm tra bởi 3 người khác nhau để đảm bảo nó chính xác, không bỏ sót dữ liệu và không thiên vị".
a. Phù hợp (Relevant)
b*. Tin cậy (reliable)
c. Kịp thời (timely)
d. Đầy đủ (complete)
Cung cấp thông tin kịp thời các chi tiết nghiệp vụ để phân loại và lập báo cáo tài chính đúng là một ví dụ của:
a. Đánh giá rủi ro
b*. Thông tin và truyền thông
c. Giám sát
d. Môi trường kiểm soát
Rủi ro dưới đây phản ánh mức độ rủi ro doanh nghiệp sẵn sàng chấp nhận để đạt được mục tiêu
a*. Khả năng chấp nhận rủi ro (risk appelite)
b. Rủi ro tiềm tàng (inherent risk)
c. Rủi ro lại (residual risk)
Phát biểu nào sau đây không đúng về chứng từ luân chuyển.
a. Nó vừa là đầu vào (input) vừa là đầu ra (output)
b*. Nó chỉ được sử dụng trong đơn vị nội bộ.
c. Nó giúp giảm thiểu sai sót trên chứng từ được gửi từ bên ngoài đối tượng
Thủ tục nào là HOÀN TOÀN KHÔNG thích hợp để ngăn ngừa nhân viên mua hàng nhận tiền chênh lệch hoặc hoa hồng trái phép từ nhà cung cấp
a. Duy trì một danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu người bán được lựa chọn ưu tiên trong danh sách cho tất cả đặt hàng
b. Yêu cầu tất cả các hàng đặt được duyệt trước khi gửi người bán.
c. Yêu cầu nhân viên mua hàng công bố tất cả các lợi ích và quyền lợi liên quan làm các hệ thống tư vấn đầu tư hay cá nhân với nhà cung cấp.
d*. Đánh giá trước khi đặt hàng mua / đơn hàng và kiểm tra định kỳ tất cả đặt hàng mua
Nội dung nào là đúng nhất liên quan tới "khuôn mẫu quản trị rủi ro doanh nghiệp ERM"
a. Tất cả các lựa chọn đều sai.
b. Gồm 8 thành phần và tiếp cận trên cơ sở kiểm soát.
c. Gồm 5 thành phần và tiếp cận trên cơ sở rủi ro
d.* Gồm 8 thành phần và tiếp cận trên cơ sở rủi ro
Chức năng nào KHÔNG kiêm nhiệm để đảm bảo nguyên tắc bất kiêm nhiệm|
a. Không lựa chọn nào đúng
b. Thủ kho và nhận hàng
c*. Tất cả các lựa chọn
d. Chấp nhận đơn hóa nhà cung cấp; và viết SEC
Đặc tính thông tin nào là KHÔNg phù hợp nhất cho phát biểu sau" Một báo cáo phân tích nợ phải thu theo thời hạn nợ được kiểm tra bởi 2 người khác nhau để đảm bảo cho một kết quả giống nhau"
a*. Có thể hiểu được (Understandable)
b. Có thể kiểm tra chứng chỉ được (Verifiable)
c. Tin cậy (Reliable)
d. Tất cả các lựa chọn
Trong giai đoạn nào của chu kỳ phát triển hệ thống, các nhu cầu của người dùng được chuyển thành các thông số kỹ thuật chi tiết cụ thể và chúng được mã hóa, thử nghiệm?
a. Thực hiện và chuyển đổi
b*. Thiết kế vật lý
c. Thiết kế luận lý
d. Phân tích hệ thống
Người xét duyệt hạn mức bán chịu nên là
a. Phụ trách bộ phận bán hàng
b. Kế toán trưởng
c*. Người quản lý tín dụng (Credit manager)
d. Người quản lý lập hóa đơn
Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Không thể sửa đổi phần mềm đóng gói đẻ đáp ứng nhu cầu riêng của người dùng
b. Hầu hết các phần mềm đóng gói đáp ứng tất cả các nhu cầu xử lý thông tin hoặc dữ liệu của một công ty
c. Quy trình phát triển hệ thống không áp dụng cho việc mua phần mềm đóng gói
d*. Các công ty đi mua (không tự phát) phần mềm AIS vẫn cần tuân theo qui trình phát triển hệ thống
Kiểm soát nội bộ đảm bảo chắc chắn ghi chép kế toán chính xác và tin cậy
a*. Sai
b. Đúng
Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: "Báo cáo bán hàng là một trong số nhiều báo cáo được dùng để phân tích khuynh hướng tiêu thụ của khách hàng
a. Kịp thời (Timely)
b. Đầy đủ (Complete)
c. Tin cậy (Reliable)
d. Phù hợp (Relevant)
Những thủ tục nào sau đây KHÔNG ĐẢM BẢO tất cả các nghiệp vụ kinh tế sẽ được thu thập đầy đủ
a. Sử dụng thu thập dữ liệu tự động
b. Tất cả đều sai
c. Chứng từ được Đánh số trước và liên tục
d*. Thiết kế hình thức, nội dung màn hình nhập liệu tốt
Khi nhập liệu nghiệp vụ kinh tế, thủ tục nào là phù hợp nhất để ngăn ngừa nhập liệu dữ liệu nhầm từ khách hàng này sang khách hàng khác
a. Kiểm soát độ dài hay dung lượng vừng dữ liệu (Size check)
b*. Kiểm soát vòng lặp kín (Close loop verification)
c. Kiểm soát kiểu vùng dữ liệu (field check)
d. Kiểm soát hợp lệ (validaty check)
Trình tự nào là đúng nhất để phát triển một mô hình REA
a. Xác định nguồn lực và tác nhân; Xác định sự kiện phù hợp; Xác định số của mối quan hệ
b. Xác định sự kiện phù hợp; Xác định lượng số của mối quan hệ; Xác định các nguồn lực và tác nhân
c. Xác định lượng số của mối quan hệ; Xác định nguồn lực và tác nhân; Xác định sự kiện phù hợp
d*. Xác định sự kiện phù hợp; Xác định các nguồn lực và tác nhân; Xác định lượng số của mối quan hệ
Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên nhu cầu thực tế tiêu thụ hay thực tế sản xuất
a. EOQ
b*. JIT
c. MRP
d. Chuyển số dư
Một cơ sở dữ liệu nhân viên được hợp nhất dữ liệu tiền lương, tập tin chính kỹ năng công việc thì được gọi là:
a. Độc lập dữ liệu
b*. Tích hợp dữ liệu
c. Sự chia sẻ dữ liệu
Trong giai đoạn thiết kế vật lý, cân nhắc kiểm soát nào sau đay có thể đảm bảo hệ thống được bảo vệ khỏi những truy cập bất hợp pháp
a. Ủy quyền (authorization)
b. Tính chính xác (accuracy)
c*. Bảo mật (security)
d. Hợp lệ (validity)
Mã số tài khoản trong hệ thống kế toán Việt Nam sử dụng loại mã nào dưới đây
a*. Mã nhóm
b. Mã gợi nhớ
c. Không lựa chọn nào
d. Mã trình tự
Trong giai đoạn nào của chu kỳ phát triển hệ thống (SDLC), hệ thống được đánh giá định kỳ và các sửa đổi, cải tiến cần thiết được tiếp tục thực hiện
a. Thiết kế luận lý
b. Thiết kế vật lý
c. Thực hiện và chuyển đổi
d*. Hoạt động và bảo trì
Một hệ thống thông tin kế toán xử lí... cung cấp.. cho người dùng
Đáp án: dữ liệu , thông tin
Phát biểu nào sau đây không liên quan đến việc giúp thông tin tăng cường khả năng ra quyết định
Đáp án: việc tăng sự quá tải thông tin
Chu trình liên quan đến sự tương tác giữa doanh nghiệp và khách hàng
Đáp án: Chu trình doanh thu
Mục tiêu chính của kế toán là để
Đáp án: Cung cấp thông tin hữu ích cho người dùng
Những đặc tính nào sao đây không phải là đặc tính của thông tin hữu ích
Đáp án: Rẻ
Hệ thống thông tin kế toán không có khả năng giúp doanh nghiệp
Đáp án: Loại bỏ gian lận tài chính
Khi mục tiêu của hệ thống con không nhất quán với mục tiêu của các hệ thống con khác, hoặc không nhất quán với mục của hệ thống cha. Tình huống liên quan đến
Đáp án: Sự mâu thuẫn mục tiêu
Vai trò của kế toán đã thay đổi trong thời gian gần đây vì
Đáp án: Các hệ thống máy tính đã xuất hiện để xử lí các hoạt động phân loại nghiệp vụ.....
Hoạt động nộp thuế tài sản khi một tòa văn phòng là thuộc chu trình kinh doanh nào?
Đáp án: Chu trình chi phí
Quy trình liên quan đến việc lưu trữ hàng hóa, nhận hóa đơn người bán và cập nhật nợ phải trả là thuộc
Đáp án: Chu trình chi phí
[...] nào bao gồm những hoạt động tương tác giữa doanh nghiệp và nhà cung cấp
Đáp án: Chu trình chi phí
Chu trình nghiệp vụ nào mà doanh nghiệp sẽ giao cho khách hàng
Đáp án: Chu trình doanh thu
Một hệ thống thông tin kế toán hữu hiệu và hiệu quả chắc chắc sẽ giúp doanh nghiệp loại bỏ các gian lận tài chính
Đáp án: Sai
Một báo cáo cho biết tất cả các nhà cung cấp ( trong danh sách nhà cung cấp) đã thực hiện thế nào trong 12 tháng
Đáp án: Mua hàng hóa, dịch vụ
Bộ mã nào có xu hướng dễ bị lạm dụng nhất với những dữ liệu thừa
a*. Mã nhóm
b. Mã trình tự
c. Mã khối
d. Mã gợi nhớ
Tài khoản phải thu khách hàng nên xuất hiện trên mô hình REA dưới dạng thực thể:
a. Đối tượng
b*. Tất cả đều sai
c. Nguồn lực
d. Sự kiện
Mô hình tổ chức dữ liệu nào có thể gây trùng lắp khi lưu trữ dữ liệu
a. Mô hình tổ chức theo tập tin truyền thống
b. Mô hình kế toán truyền thống
c*. Tất cả trừ C
d. Mô hình tổ chức theo hệ cơ sở dữ liệu
Cái gì sau đây không phải là một thực thể trong mô hình REA
a*. Hóa đơn
b. Giao hàng
c. Bán hàng
d. Khách hàng
Loại mã nào mô tả được thuộc tính của đối tượng được mã hóa
a. Mã nhóm
b*. Mã gợi nhớ
c. Mã khối
d. Mã trình tự
Trong mô hình REA, có tồn tại mối liên kết giữa HH và KH?
a. Có
b*. Không
Đọc mô hình sơ đồ quan hệ thực thể ER có thể hiểu được trình tự của các hoạt dộng trong qui trình
a. Đúng
b*. Sai
Tên của các thực thể trong mô hình REA đều là danh từ
a. Đúng
b*. Sai
Thực thể trong mô hình REA là:
a. Bất kỳ những gì mà DN muốn lưu trữ
b. Đối tượng, sự kiện, nguồn lực
c. Đối tượng, sự kiện, hoạt động
d*. Nguồn lực, sự kiện, đối tượng
Sự kiện nào trong chu trình doanh thu là sự kiện kinh tế (1) Xử lý đặt hàng, (2) Xuất kho, (3) Lập hóa đơn, (4) Thu tiền
a. (1) và (2)
b. (1) và (4)
c. (2) và (3)
d*. (2) và (4)
Lượng số tối đa của một thực thể liên kết với một thành phần của một thực thể khác là:
a. 0 và 1
b*. 1 và n
c. n
d. 0 và n
Mỗi sự kiện trong mô hình REA liên kết với ít nhất__nguồn lực,__sự kiện, và__đối tượng
a. Tất cả đều sai
b. 1, 2, 1
c*. 1, 1, 2
d. 2, 1, 1
Mô hình tổ chức dữ liệu theo hệ quản trị cơ sở dữ liệu có ưu điểm:
a. Tăng tính kịp thời cho dữ liệu
b*. Tất cả đều đúng
c. Tránh mâu thuẫn dữ liệu
d. Tránh được sự trừng lặp dữ liệu
Mã khách hàng KH001527 là ví dụ về loại mã nào
a*. Mã trình tự, mã gợi nhớ
b. Mã nhóm, mã gợi nhớ
c. Mã khối, mã nhóm
d. Mã gợi nhớ, mã khối
Một virus máy tính được tìm thấy trong một tập tin trong hệ thống máy tính. Bởi vì công ty chưa có sẵn giải pháp cho việc khôi phục tập tin, nên tập tin bị nhiễm virusđược kiểm duyệt và cách ly bởi phần mềm chống virus. Đây là ví dụ về:
a. Kiểm soát bù đắp
b. Kiểm soát phát hiện
c*. Kiểm soát ngăn ngừa
d. Kiểm soát ngăn ngừa và kiểm soát bù đắp
Kiểm soát phân quyền trong hệ thống thông tin bằng máy có thể được hình thành thông qua:
a. Cả hai đều sai
b. Kiểm soát quyền truy cập người dùng
c. Giới hạn về những gì mà các người dùng khác nhay có thể làm trong hệ thống
d. Cả hai đều đúng
Hạn chế quyền truy cập của người dùng vào các phần cụ thể của hệ thống cũng như là các tác vụ cụ thể là giải thích cho kiểm soát
a. Xác định
b*. Phân quyền (authorization)
c. Xác thực (authenyication)
d. Giám sát nguy cơ
Báo cáo hàng tháng được gửi đến cho KH nhằm phục vụ cho mục đích kiểm soát thông qua việc:
a. Tính tổng số tiền nợ đến hạn thanh toán của các KH
b*. Tạo cơ hội cho KH xác minh số dư nợ
c. Kích hoạt quá trình ghi nhận việc thanh toán của KH
d. Nhắc KH về khoản nợ đến hạn thanh toán
Kiểm tra tính chính xác của dữ liệu nhập được thực hiện bằng các thủ tục kiểm soát nhập liệu đầu vào sau:
a. Cả hai là sai
b*. Cả hai là đúng
c. Kiểm tra tính hợp lý
d. Kiểm tra giới hạn
Khi nhập đúng mã KH, màn hình nhập liệu sẽ hiện lên tên, địa chỉ của KH. Đây là ví dụ về:
a. Prompting
b. Kiểm soát định dạng trước
c. Kiểm tra lỗi
d*. Closed-loop verification
Mô tả nào sau đây không phải là yêu cầu đối với mật khẩu mạnh
a. Mật khẩu nên được thay đổi định kỳ và đều đặn
b*. Mật khẩu không nên dài quá 8 ký tự
c. Mật khẩu không nên là từ được tìm thấy trong từ điển
d. Mật khẩu phải chứa một hỗn hợp gồm chữ hoa, chữ thường, số và ký tự đặc biệt
Ví dụ tốt nhất về số tổng hash cho tập tin nghiệp vụ tiền lương có thể là:
a. Tổng số giờ làm việc
b. Tổng số nhân viên
c*. Tổng số của những số an ninh xã hội của nhân viên
d. Tổng số tiền ròng
Ma trận kiểm soát truy cập:
a. Khớp giữa thông tin xác thực của người dùng với việc ủy quyền của anh ta
b*. Là một bảng chỉ định phần nào của hệ thống mà người dùng được phép truy cập
c. Được sử dụng để thực hiện các kiểm soát xác thực
d. Cần được cập nhật thường xuyên
Khi vẽ sơ đồ dòng dữ liệu về qui trình thanh toán cho khách hàng, "khách hàng" sẽ xuất hiện với ký hiệu:
a. Hai đường kẻ song song
b*. Hình vuông
c. Đường kẻ có hướng mũi tên
d. Hình tròn
Sơ đồ dòng dữ liệu là:
a*. Hình vẽ mô tả nguồn dữ liệu (điểm bắt đầu, điểm kết thúc); chỉ ra cách luân chuyển của dòng dữ liệu trong doanh nghiệp
b. Hình vẽ mô tả dòng chứng từ và các thông tin giữa các bộ phận
c. Hình vẽ mô tả trình tự của các hoạt động máy tính
d. Hình vẽ mô tả mối quan hệ giữa các thành phần đầu vào, xử lý; đầu ra của một hệ thống thông tin
Lưu đồ là hình vẽ thể hiện
a. Kết xuất đầu ra
b. Dữ liệu đầu vào
c*. Tất cả
d. Trình tự xử lý
Sơ đồ dòng dữ liệu mô tả việc lưu trữ dữ liệu & cách thức lưu trữ của dữ liệu
a. Đúng
b*. Sai
Sơ đồ và lưu đồ cùng mô tả các hoạt động xử lý
a. Đúng
b*. Sai
Lưu đồ là hĩnh vẽ có mô tả
a. Không ai cả
b. Đối tượng bên trong
c*. Cả hai
d. Đối tượng bên ngoài
Khi vẽ sở đồ dòng dữ liệu về qui trình thanh toán cho khách hàng, "cập nhật khoản phải thu" sẽ xuất hiện trong ký hiệu:
a*. Hình tròn
b. Tất cả đều sai
c. Hình chữ nhật
d. Hai đường kẻ song song
Đối tượng nào phải đọc hiểu được công cụ mô tả hệ thống?
a. Người thiết kế hệ thống
b. Kiểm toán viên; kế toán viên
c. Ban quản trị
d*. Kế toán viên,; người thiết kế hệ thống
Mr. Chan là trợ lý kiểm toán nội bộ. Anh ta được yêu cầu tìm hiểu về hệ thống thông tin kế toán hiện tại để cải tiến đề xuất nó. Anh ta bắt đầu gặp các nhân viên trong doanh nghiệp dể cóđược hiểu biết chung về HTTTKT bao gồm nhập dữ liệu, lưu trữ & báo cáo. Công cụ tài liệu mà anh ta nên sử dụng cho mục đích này là:
a*. Cả hai
b. Sơ đồ dòng dữ liệu
c. Lưu đồ
d. Không có công cụ nào phù hợp
Sơ đồ dòng dữ liệu mô tả:
a. Người thực hiện hoạt động xử lý, nhưng không mô tả dữ liệu giữa các hoạt động xử lý
b*. Hoạt động xử lý, nhưng không mô tả người thực hiện hoạt động xử lý
c. Người thực hiện hoạt động xử lý, nhưng không mô tả cách họ thực hiện xử lý
d. Hoạt động xử lý, nhưng không mô tả dữ liệu giữa các hoạt động xử lý
Trong lưu đồ chứng từ của qui trình tính lương thủ công của doanh nghiệp, "cập nhật thông tin chi tiết của từng nhân viên" sẽ được mô tả bằng ký hiệu___, và "lập bảng tính lương"sẽ được mô tả bằng ký hiệu___
a. Đầu vào, kí hiệu xử lý thủ công
b. Đầu vào, đầu ra
c. Ký hiệu xử lý thủ công, đầu ra
d*. Ký hiệu xử lý thủ công, ký hiệu xử lý thủ công
Khi vẽ sơ đồ dòng dữ liệu về qui trình thanh toán cho khách hàng, "dữ liệu thanh toán của khách hàng" sẽ xuất hiện với ký hiệu:
a. Hai đường kẻ song song
b. Hình vuông
c*. Đường kẻ có hướng mũi tên
d. Hình tròn
Bảng mô tả đối tượng & hoạt động của đối tượng không hổ trợ cho việc:
a. Phân loại đối tượng bên trong và bên ngoài hệ thống
b. Xác định cách thức luân chuyển chứng từ
c*. Xác định các hoạt động không hiệu quả
d. Xác định trình từ của các hoạt động xử lý
Cái gì được dùng để xác định phạm vi của hệ thống
a*. Sơ đồ cấp khái quát
b. Lưu đồ
c. Sơ đồ
d. Sơ đồ cấp 0
Phương pháp tài liệu hóa (sử dụng DFDs, lưu đồ) giúp tiết kiệm thời gian, tiền bạc và gia tăng giá trị cho DN
a*. Đúng
b. Sai
Sơ đồ mô tả cách thức dữ liệu được lưu trữ
a. Đúng
b*. Sai
Việc Người sử dụng chấp nhận "Báo cáo xem xét và đánh giá sau chuyển đổi" là quan trọng vì:
a. Xác nhận cuối cùng của người sử dụng chấp thuận hệ thống
b*. Tất cả đều đúng
c. Là bước thủ tục cuối cùng trong chu kỳ phát triển hệ thống để hệ thống sử dụng chính thức
d. Báo cáo này phân tích hệ thống mới đã được triển khai xem nó có đạt được mục đích dự định ban đầu hay không?
Chuyển đổi nào là thích hợp để mô tả triển khai hệ thống tại 1 chi nhánh, hoàn thành tất cả các điều chỉnh để giải quyết vấn đề trước khi triển khai cho toàn doanh nghiệpđược gọi là
a*.Chuyển đổi thí điểm (pilot conversion)
b.Chuyển đổi Song song (parallel convertion)
c.Chuyển đổi Trực tiếp (direct convertion)
d.Chuyển đổi từng phần (phase-in conversion)
Trình tự nào là hợp lý nhất mô tả các giai đoạn trong chu trình phát triển hệ thống
a*.Phân tích hệ thống; Thiết kế luận lý; Thiết kế vật lý; Thực hiện, chuyển đổi; Vận hành và bảo trì
b.Không trình tự nào đúng
c.Phân tích hệ thống; Thiết kế vật lý; Thiết kế luận lý; Thực hiện, chuyển đổi; Vận hành và bảo trì
d.Phân tích hệ thống; Thiết kế luận lý; Thực hiện, chuyển đổi; Thiết kế vật lý; Vận hàng và bảo trì
Nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI LÀ LỢI THẾ của phương pháp Phát triển hệ thống theo mẫu thử nghiệm (prototyping)
a.Người sử dụng tham gia đầy đủ và hài lòng hơn
b*. Hệ thống được lập hồ sơ và kiểm tra đầy đủ
c.Thời gian phát triển nhanh hơn
d.Xác định nhu cầu người sử dụng tốt hơn
Giá trị của thông tin (Value of information) là lợi ích tạo ra bởi thông tin
a. Đúng
b*. Sai
Lựa chọn nào tốt nhất minh họa cho khái niệm "thích hợp- RELEVANT" của thông tin
a*. Báo cáo nợ phải thu được sử dụng trong các quyết định cấp tín dụng.
b. Báo cáo được thiết kế cẩn thận để dữ liệu trong báo cáo trở thành thông tin cho người đọc.
c. Báo cáo nợ phải thu đã được gửi cho quản lý tín dụng trước khi ông ta phải đưa ra quyết định có cấp tín dụng cho khách hàng.
d. Báo cáo nợ phải thu bao gồm tất cả các tài khoản khách hàng.
Lựa chọn nào phù hợp cho khái niệm "TIN CẬY- Reliable" của thông tin
a*. A và B đều đúng
b. Một báo cáo đã được kiểm tra bởi ba người khác nhau và đều xác kết luận chính xác.
c. A và B đều sai
d. Dữ liệu trong một báo cáo đã được kiểm tra bởi hai nhân viên làm việc độc lập và cho ra kết luận giống nhau.
"Báo cáo được thiết kế cẩn thận để dữ liệu trong báo cáo trở thành thông tin cho người đọc" là mô tả đặc tính nào của thông tin?
a. Đầy đủ (complete)
b*. Có thể hiểu được (Understandable)
c. Có thể kiểm chứng (verifiable)
d. Thích hợp /Có liên quan (relevant)
Lựa chọn nào tốt nhất cho khái niệm "Kịp thời – Timely " của thông tin
a*. Người quản lý tín dụng nhận được báo cáo phải thu trước khi đưa ra quyết định cấp tín dụng cho khách hàng.
b. Báo cáo nợ phải thu bao gồm tất cả các tài khoản khách hàng.
c. Báo cáo được thiết kế cẩn thận để dữ liệu trong báo cáo trở thành thông tin cho người đọc.
d. Báo cáo nợ phải thu được sử dụng trong các quyết định cấp tín dụng.
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm làm cho thông tin hữu ích?
a. Phù hợp
b*. Không tốn kém
c. Đúng lúc
d. Đáng tin cậy.
Nội dung nào dưới đây KHÔNG giúp cải thiện việc ra quyết định?
a. Cung cấp phản hồi về hiệu quả của các quyết định trước
b. Xác định các tình huống cần phải điều chỉnh hoạt động quản lý
c. Làm giảm sự không chắc chắn về vấn đề nào đó
d*. Cung cấp quá nhiều thông tin so với khả năng tiếp nhận và xử lý
Nội dung nào dưới đây thuộc chức năng của AIS?
a. Tự động hóa tất cả việc ra quyết định
b. Phân bổ các nguồn lực của tổ chức
c. Xác định chiến lược và vị trí chiến lược của doanh nghiệp
d*. Chuyển dữ liệu thành thông tin hữu ích
Công nghệ thông tin (IT) là
a*. Máy tính và các thiết bị điện tử khác để lưu trữ, truy xuất, xử lý và truyền thông dữ liệu
b. Qui trình thu thập dữ liệu nghiệp vụ, lưu trữ để sử dụng và tạo thông tin
c. Cả 2 phát biểu trên đều sai
d. Cả 2 phát biểu trên đều đúng
"Dữ liệu trong một báo cáo đã được kiểm tra và xác nhận đồng ý bởi hai nhân viên làm việc độc lập". Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất?
a. Có thể hiểu được (understandable)
b. Tất cả đều đúng
c. Có thể tiếp cận (Accessible)
d*. Có thể kiểm chứng (Verifiable)
Lựa chọn nào là tốt nhất cho khái niệm "Đầy đủ - Complete" của thông tin
a. Người quản lý cần tìm một số thông tin về yêu cầu sản xuất và ông ta có thể tìm thấy báo cáo trên hệ thống của công ty.
b. Dữ liệu trong một báo cáo đã được kiểm tra bởi hai nhân viên làm việc độc lập.
c*. Báo cáo nợ phải thu bao gồm tất cả các tài khoản khách hàng.
d. Báo cáo phân tích nợ phải thu được sử dụng trong các quyết định cấp tín dụng.
"Hệ thống sản xuất sản phẩm A không được chấp nhận trong hệ thống chuỗi cung ứng nội địa do nó thuộc chuỗi cung ứng toàn cầu của doanh nghiệp".Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất để mô tả mối quan hệ giữa hệ thống sản xuất sản phẩm A và chuỗi cung ứng toàn cấu của doanh nghiệp
a. Xung đột mục tiêu
b*. Phù hợp mục tiêu
Chu trình nào chủ yếu mô tả tương tác giữa tổ chức và các nhà cung cấp của nó?
a*. Chu kỳ chi phí
b. Sổ cái tổng hợp và hệ thống báo cáo
c. Chu trình doanh thu
d. Chu trình Nguồn nhân lực
Dữ liệu và thông tin khác nhau thế nào?
a*. Dữ liệu là đầu vào, thông tin là đầu ra của xử lý / Thông tin là dữ liệu đã được xử lí và chuyển đổi
b. Không có sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu
c. Dữ liệu là thông tin có ý nghĩa đối với người sử dụng để ra quyết định
d. Dữ liệu là đầu ra, thông tin là đầu vào của xử lý
"Người quản lý đang làm việc vào một ngày cuối tuần và cần tìm một số thông tin về các yêu cầu sản xuất cho mộtkhách hàng nhất định. Anh ấy có thể tìm thấy báo cáo trên mạng và gửi kịp cho khách hàng". Đặc tính thông tin nào là KHÔNG phù hợp?
a*. Có liên quan (relevant)
b. Kịp thời (timely)
c. Có thể tiếp cận (Accessible)
Lý do nào sau đây là ÍT QUAN TRỌNG NHẤT để doanh nghiệp lập tài liệu hệ thống của doanh nghiệp mình
a*. Có thông tin để đàm phán mua doanh nghiệp đối thủ
b. Mô tả và huấn luyện nhân viên doanh nghiệp mình sử dụng hệ thống
c. Chuẩn hóa hồ sơ hệ thống doanh nghiệp mình
d. Phân tích, đánh giá hoạt động của hệ thống doanh nghiệp mình
Những người kế toán ở các vị trí công việc khác nhau sẽ yêu cầu các kỹ năng khác nhau về lập tài liệu hệ thống.Tuy nhiên, ít nhất, kế toán phải có được kỹ năng gì dưới đây
a. Dạy cách sử dụng công cụ để lập tài liệu
b*. Đọc hồ sơ/tài liệu để hiểu hệ thống hoạt động thế nào
c. Nhận xét và sửa chữa những tài liệu do người khác lập
d. Dùng các công cụ phù hợp để Lập tài liệu để phát triển hệ thống mới
Công cụ kỹ thuật nào hay nội dung nào dưới đây có thể mô tả chi tiết "một báo cáo được thể hiện trên giấy tờ hay trên màn hình dữ liệu"
a*. Lưu đồ
b. Sơ đồ dòng dữ liệu chi tiết
c. Sơ đồ dòng dữ liệu khát quát
d. Không có lựa chọn nào phù hợp
Phát biểu nào sau đây là SAI
a. Lưu đồ sử dụng nhiều ký hiệu
b. Một lưu đồ chứng từ nhấn mạnh tới luân chuyển chứng từ và các dòng thông tin chứa đựng dữ liệu
c*. DFD có thể chuyển tải hoặc mô tả thời gian của các sự kiện
d. Tất các các lựa chọn đều không phù hợp
Một DFD chi tiết chứa đựng/mô tả 4 nội dung cơ bản : (1) nguồn và đích dữ liệu/thông tin của hệ thống; nội dung trên được mô tả bằng 1 ký hiệu khác nhau(2) luân chuyển dữ liệu; (3) Xử lý dữ liệu; (4) Lưu trữ dữ liệu. Mỗi một nội dung trên được mô tả bằng 1 ký hiệu khác nhau
a. Sai
b*. Đúng
Lựa chọn nào sau đây là phù hợp nhất để mô tả rõ phạm vi một hệ thống
a. Lưu đồ chương trình máy tính
b. Không lựa chọn nào phù hợp
c*. Sơ đồ dòng dữ liệu khái quát
d. Sơ đồ dòng dữ liệu chi tiết
Trong lưu đồ, ký hiệu nào mô tả xử lý bằng tay
a. Hình tròn
b. Hình vuông
c. Hình chữ nhật
d*. Hình thang cân
Phát biểu nào SAI
a*. Lưu đồ hệ thống là một bài tường thuật bằng từ một hệ thống thông tin
b. Lưu đồ là một kỹ thuật phân tích được sử dụng để mô tả một vài khía cạnh của một hệ thống theo cách logic, ngắn gọn, rõ ràng.
c. Lưu đồ sử dụng một bộ các ký hiệu chuẩn để mô tả bằng hình các luân chuyển dữ liệu trong một hệ thống.
d. Lưu đồ rất dễ vẽ và sửa bằng công cụ phần mềm vẽ lưu đồ.
e. Một lưu đồ chương trình trình bày xử lý logic trong một chương trính máy tính.
Nội dung nào sau đây ít được cân nhắc tới khi lập hồ sơ mô tả hoạt động của hệ thống
a. Những Hoạt động trong qui trình được thực hiện ở đâu
b*. Cần bao nhiêu chi phí để thực hiện các hoạt động trong qui trình
c. Ai tham gia vào qui trình hoạt động của hệ thống
d. Những hoạt động nào trong qui trình hoạt động của hệ thống
Một sơ đồ dòng dữ liệu (Logic) thể hiện
a. Cách nhìn vật lý của dữ liệu
b*. Cách nhìn Logic của xử lý và dữ liệu luân chuyển
c. Các tình huống quyết định trong một chương trình máy tính
d. Một hệ thống thiết bị phần cứng của máy tính
Trong DFD chi tiết các cấp và DFD tổng quát có các đối tượng bên ngoài giống hệt nhau
a. Đúng
b*. Sai
Trong DFD, ký hiệu nào mô tả xử lý
a. Hình thang cân
b. Hình vuông
c*. Hình tròn
d. Hình chữ nhật
Lựa chọn nào KHÔNG PHẢI là hướng dẫn để vẽ lưu đồ một cách Logic, dễ hiểu, rõ ràng, ngắn gọn.
a. Phân chia lưu đồ thành nhiều cột có tiêu đề cột
b. Thiết kế các lưu đồ theo chiều luân chuyển từ trên xuống dưới, từ trái phải.
c. Mỗi ký hiệu xử lý nên có một ký hiệu đầu vào và một ký hiệu kết thúc.
d*. Vẽ tất cả các thông tin luân chuyển trừ các hoạt động xử lý thông tin, đặc biệt các hoạt động xử lý thực tế diễn ra
Nội dung nào dưới đây không nằm trong sơ đồ dòng dữ liệu cấp khái quát/tổng quát
a. Dòng Dữ liệu đi vào hệ thống
b. Dòng thông tin đi ra hệ thống
c*. Lưu trữ
d. Đối tượng bên ngoài
Muốn xây dựng hệ thống mã phù hợp thì bước đầu tiên cần làm là
a. Xác định kiểu mã phù hợp với đối tượng mã hóa
b*. Phân tích yêu cầu thông tin, đặc điểm và các kế hoạch liên quan về đối tượng mã hóa
c. Xây dựng cấu trúc mã phù hợp
d. Xây dựng bảng mã ví dụ và giải thích
"Ghi chép và xử lý thông tin về một nghiệp vụ tại thời gian nó xẩy ra" là muốn mô tả nội dung nào dưới đây
a. Xử lý nghiệp vụ được thu thập (captured transaction processing)
b. Xử lý theo lô (batch processing)
c*. Xử lý theo thời gian thực (online, real-time processing)
d. Sơ đồ xử lý tài khoản (chart of accounts processing)
Công ty AAA chỉ bán nhà do công ty tự xây cho cư dân. Lượng số (liệt kê theo thứ tự tối thiểu, tối đa) của mốiquan hệ thực thể hàng hóa và bán hàng
a. (1,1) – (0,n)
b. (1,n) –(0,1)
c*. (0,1) –(1,n)
d. (0,n) – (1,1)
Mô hình liên kết thực thể (relational data model) mô tả các dữ liệu được lưu trữ trong.../ Mô hình dữ liệu quan hệ mô tả dữ liệu được lưu trữ trong
a*. Bảng dữ liệu (tables)
b. Tập tin (files)
c. Cây dữ liệu dạng phân cấp (hierarchies)
d. Mục tiêu (objects)
Tất cả các thông tin (tên, điểm trung bình, ngành học v.v..) về một sinh viên cụ thể được lưu trữ trong cùng một
a. Vùng/trường dữ liệu (field)
b. Tập tin (file)
c*. Mẫu tin (record)
d. Thuộc tính của thực thể (attribute)
Thuộc tính nào sau đây có thể được dùng như thuộc tính khóa chính
a. Tên nhà cung cấp
b. Mã vùng nhà cung cấp (zip code)
c*. Mã nhà cung cấp ( supplier number)
d. Số dư tài khoản nhà cung cấp
Nội dung nào sau đây là ví dụ tiêu biểu cho xử lý theo lô.
a. Tất cả các hoá đơn mua hàng trong nhóm được xử lý một lần để cập nhật tập tin phải trả người cung cấp.
b. Các dữ liệu được xử lý định kỳ để xác định việc thanh toán
c*. Tất cả các lựa chọn
Chương trình phần mềm điều khiển một hệ thống cơ sở dữ liệu gọi là
a. Người quản trị cơ sở dữ liệu – DBA (Database Administrator)
b. Ngôn ngữ chuyển dữ liệu – DML ( Data Manipulation Language)
c*. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu – DBMS (Database Management system)
d. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu – DDL (Data Definition language)
Khi các đối tượng được đánh số tiếp nối liên tục và khi bỏ 1 đối tượng thì sẽ gây ra 1 khoảng trống trong trình tự. Loại mã nào là phù hợp nhất cho mô tả trên
a. Mã nhóm
b*. Mã trình tự
c. Mã khối
d. Mã gợi nhớ
Các chứng từ được tập hợp thành nhóm trước khi xử lý là một đặc tính của
a. Xử lý ngay theo thời gian thực (On-line real-time )
b. Cả a và b
c. Không mô tả nào là phù hợp
d*. Xử lý theo lô
Trong hầu hết các tình huống, thông thường lượng số tối đa của mối quan hệ giữa các thực thể đối tượng/tác nhân (Agent) và thực thể sự kiện thường là
a. Không- Nhiều
b*. Một- Nhiều
c. Nhiều- Nhiều
d. Một – Một
Những yêu cầu nào là ÍT PHÙ HỢP NHẤT trong số các lựa chọn dưới đây khi cân nhắc xây dựng mã
a. Phù hợp với đặc điểm hoạt động cũng như kế hoạch phát triển của đối tượng được mã hóa
b. Đảm bảo linh hoạt, dễ sửa chữa, dễ phát triển mã
c. Phản ánh đúng và đủ thông tin chi tiết về đối tượng được mã hóa
d. Đảm bảo ổn định trong khoảng thời gian dài vừa đủ
e*. Chi phí xây dựng mã
Phát biểu nào sau đây là SAI về nguyên tắc xây dựng mô hình REA
a*. Một nguồn lực liên kết ít nhất tới một đối tượng tham gia
b. Một sự kiện liên kết với ít nhất một sự kiện
c. Một sự kiện liên kết với ít nhất tới 2 đối tượng tham gia
d. Một sự kiện liên kết với ít nhất một nguồn lực
Những nội dung nào dưới đây KHÔNG có khả năng được vẽ như 1 thực thể trong mô hình dữ liệu REA
a. Bán hàng
b. Khách hàng
c*. Tờ hóa đơn bán hàng
d. Xe tải chở hàng
Trong các loại mã sau, mã nào có tính linh hoạt nhất trong mô tả đối tượng được mã hóa
a. Mã trình tự
b*. Mã nhóm
c. Mã gợi nhớ
d. Mã khối
Trong mô hình ERM, có 4 mục tiêu ban quan lý phải đạt được để có thể đạt được mục tiêu của tổ chức. Mục tiêu nào dưới đây KHÔNG NẰM TRONG 4 mục tiêu này
a*. Mục tiêu trách nhiệm
b. Mục tiêu hoạt động
c. Mục tiêu báo cáo
d. Mục tiêu tuân thủ
e. Mục tiêu chiến lược
Thủ tục nào sau đây có thể KHÔNG làm giảm thiệt hại của gian lận một khi nó xẩy ra
a. Thực hiện kế hoạch dự phòng (contingency plan)
b. Mua bảo hiểm
c*. Phân chia trách nhiệm
d. Sao lưu dự phòng 1 cách thường xuyên các dữ liệu và phần mềm xử lý
Kiểm tra lại các tính toán là một ví dụ về kiểm soát ________ và xây dựng quy trình gửi lại các giao dịch bị từ chối là một ví dụ về kiểm soát ________.
a. Ngăn ngừa; sửa chữa
b. Phát hiện; sửa chữa
c. Sửa chữa; phát hiện
d*. Phát hiện; ngăn ngừa
Rủi ro tồn tại trước khi thực hiện bất kỳ một hoạt động nào để giảm thiểu nó, được gọi là
a*. Rủi ro tiềm tàng (inherit risk)
b. Khả năng chấp nhận rủi ro (appetise risk)
c. Rủi ro còn lại (redual risk)
d. Đánh giá rủi ro (risk management)
Công ty du lịch ABC thực hiện các tour khách hàng và xác định tỷ lệ xẩy ra các hoạt động bất cẩn là 0.1%. Chi phí để đền bù các vụ kiện từ hoạt động bất cẩn này trung bình là50 triệu đồng (50.000.000). Công ty đã mua bảo hiểm khách hàng là 10.000.000 đ và bảo hiểm sẽ thanh toán các chi phí liên quan kiện tụng như tòa án,đi lại v.v. Mức tác động (impact) của rủi ro là bao nhiêu nếu không tính tới khoản bảo hiểm.
a*. 50.000.000
b. 10.000
c. 50.000
d. 10.000.000
Công ty du lịch ABC thực hiện các tour khách hàng và xác định tỷ lệ xẩy ra các hoạt động bất cẩn là 0.1%. Chi phí để đền bù các vụ kiện từ hoạt động bất cẩn này trung bình là50 triệu đồng (50.000.000). Công ty đã mua bảo hiểm khách hàng là 10.000.000 đ và bảo hiểm sẽ thanh toán các chi phí liên quan kiện tụng như tòa án,đi lại v.v. Thiệt hại kỳ vọng (expected loss) của rủi ro là bao nhiêu nếu không tính tới khoản bảo hiểm.
a. 10.000.000
b. 50.000.000
c*. 50.000
d. 10.000
Công ty du lịch ABC thực hiện các tour khách hàng và xác định tỷ lệ xẩy ra các hoạt động bất cẩn là 0.1%. Chi phí để đền bù các vụ kiện từ hoạt động bất cẩn này trung bình là50 triệu đồng (50.000.000). Công ty đã mua bảo hiểm khách hàng là 10.000.000 đ và bảo hiểm sẽ thanh toán các chi phí liên quan kiện tụng như tòa án,đi lại v.v. Thiệt hại kỳ vọng (expected loss) của rủi ro là bao nhiêu nếu tính tới khoản bảo hiểm.
a. 50.000
b*. 40.000
c. 10.000
d. 60.000
Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất
a*. Khuôn mẫu Internal control integrated của COSO được chấp nhận rộng rãi, là căn cứ cho thiết kế và triển khai kiểm soát nội bộ để kiểm soát hoạt động kinh doanh
b. Sẽ dễ dàng hơn khi gắn thêm các kiểm soát vào 1 hệ thống được thiết kế sẵn so với thiết kế các kiểm soát cùng lúc trong giai đoạn thiết kế ban đầu.
c. Khuôn mẫu ERM của COSO là có phạm vi hẹp và giới hạn trong kiểm soát tài chính
d. Khuôn mẫu Internal control integrated của COSO xác định có 4 mục tiêu kiểm soát mà ban quản lý cần đạt được để hoàn thành mục tiêu của tổ chức
Nếu tất cả các vấn đề khác đều tương đương nhau thì nội dung nào dưới đây là đúng nhất
a.Kiểm soát phát hiện cần ưu tiên hơn kiểm soát ngăn ngừa
b*. Kiểm soát ngăn ngừa cần ưu tiên hơn kiểm soát phát hiện
c. Kiểm soát bù đắp (corrective controls) cần ưu tiên hơn kiểm soát ngăn ngừa
d. Kiểm soát ngăn ngừa cần ưu tiên tương đương kiểm soát phát hiện
Phát biểu nào sau đây là SAI về môi trường kiểm soát
a*. Hành vi đạo đức và quan điểm của ban quản lý hướng về kiêm soát nội bộ sẻ ít ảnh hưởng tới hành động và niềm tin của nhân viên trong tổ chức
b. Sự giám sát là quan trọng đặc biệt trong tổ chức có đặc điểm là không thể đáp ứng các báo cáo trách nhiệm chi tiết hoặc quá nhỏ nên không thể phân chia trách nhiệm đầy đủ
c. Một văn bản ban hành chính sách hoặc cẩm nang hướng dẫn thực hành (procedures manual) là một công cụ quan trọng cho phân chia trách nhiệm
d. Một cấu trúc tổ chức phức tạp và không rõ ràng có thể là dấu hiệu của các vấn đề nghiêm trọng hơn
Những phân chia nào dưới đây đảm bảo được nguyên tắc phân chia trách nhiệm 1 cách đầy đủ (liên quan tới cùng một loại hoạt động, một loại tài sản)
a. Kiểm soát; ghi chép; và giám sát
b. Kiểm soát; bảo vệ; và ủy quyền
c. Giám sát; Ghi chép; và lập kế hoạch
d*. Ủy quyền; Ghi chép; và Bảo vệ tài sản
Những nội dung nào dưới đây là kiểm tra độc lập
a. Kế toán phải thu đối chiếu công nợ với khách hàng
b*. Ban kiểm soát so sánh định kỳ giữa số liệu trên sổ cái và sổ chi tiết liên quan
c. Kế toán ngân hàng hoặc nhân viên giao dịch ngân hàng thực hiện đối chiếu ngân hàng
d. Kế toán phải trả tính lại tổng giá trị nhóm/lô hóa đơn mua hàng đã ghi trong báo cáo nợ phải trả để kiểm tra số liệu mình phụ trách trước khi nộp báo cáo này
Trình tự nào sau đây PHÙ HỢP trong qui trình đánh giá rủi ro
a. Xác định nguy cơ, Ước tính chi phí và lợi ích kiểm soát; Ước tính rủi ro; Xác định kiểm soát
b. Ước tính rủi ro; xác định kiểm soát; Xác định nguy cơ; Ước tính chi phí và lợi ích kiểm soát;
c. Ước tính chi phí và lợi ích kiểm soát; Xác định nguy cơ; Ước tính rủi ro; Xác định kiểm soát;
d*. Xác định nguy cơ; Ước tính rủi ro; Xác định kiểm soát; Ước tính chi phí và lợi ích kiểm soát
Công ty XYZ có 1 vấn đề kiểm soát nội bộ nghiêm trọng và ước tính mức ảnh hưởng liên quan tới vấn đề là 10 triệu, xác suất xẩy ra vấn đề là 5%.Có 2 thủ tục kiểm soát được đề nghị để giải quyết vấn đề. Thủ tục A có chi phí 250,000 và làm giảm xác suất xẩy ra vấn đề xuống còn 2%.Thủ tục B có chi phí ước tính 360,000, xác xuất xẩy ra vấn đề giảm được 4%. Nếu áp dụng đồng thời cả 2 thủ tục thì xác xuất xẩy ra vấn đề chỉ còn là 0.1%.
a*. Áp dụng thủ tục A
b. Không áp dụng thủ tục nào hết
c. Áp dụng cả A và B
d. Áp dụng thủ tục B
Thủ tục nào dưới đây là cơ bản, quan trọng và hiệu quả nhất để ngăn ngừa gian lận xẩy ra
a. Kiểm soát truy cập (logical access control)
b*. Phân chia trách nhiệm
c. Buộc nghỉ phép
d. Kiểm soát virus
Thủ tục kiểm soát nào sau đây liên quan tới cả thiết kế và sử dụng chứng từ (và các ghi chép)
a. Đối chiếu các tài khoản ngân hàng
b*. Hóa đơn được đánh số trước theo trình tự
c. Cất giữ SEC trắng trong tủ được khóa
d. So sánh số lượng hàng thực tế với số lượng hàng ghi chép trên sổ
Nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI là kiểm soát ngăn ngừa
a. Huấn luyện
b*. Phân tích tập tin ghi nhận các truy cập hệ thống
c. Phân chia trách nhiệm
d. Xây dựng chính sách an ninh hệ thống
Thủ tục kiểm soát để giới hạn việc truy cập tới một phần nào đó của hệ thống thông tin cũng như hoạt động gì sẽ được thực hiện
a. Xác thực (Authentication controls)
b. Tất cả đáp án trên đều sai
c. Tất cả đáp án trên đều đúng
d*. Ủy quyền (Authorization controls)
Nội dung nào dưới đây cung cấp những thủ tục chi tiết để giải quyết những vấn đề là hậu quả từ một trận lũ quét làm phá hủy hoàn toàn một trung tâm dữ liệu của công ty
a*. Kế hoạch phục hồi do thiên tai (disaster recovery plan (DRP)
b. Kế hoạch lưu trữ dự phòng (backup plan)
c. Kế hoạch tiếp tục hoạt động (business continuity plan (BCP)
d. Kế hoạch lưu trữ dài hạn (archive plan)
Đánh số trước tất cả chứng từ là một kiểm soát để đảm bảo dữ liệu chính xác và tin cậy tại giai đoạn nào trong qui trình xử lý
a. Đầu ra
b. Xử lý
c*. Đầu vào
Các thủ tục kiểm soát nào sử dụng để đảm bảo bảo mật và quyền riêng tư
a. Không có thủ tục nào được trình bày bên trên
b. Huấn luyện
c. Kiểm soát truy cập thông tin
d. Mã hóa thông tin
e*. Tất cả các thủ tục trên
f. Xác định và phân loại thông tin cần bảo vệ
Kiểm soát nào sau đây có thể ngăn ngừa nhập mã số khách hàng không tồn tại (không có thực) trong một nghiệp vụ bán hàng?
a*. Kiểm tra hợp lệ (validaty check)
b. Kiểu vùng dữ liệu (field check)
c. Tổng lô (batch total)
d. Kiểm tra sự đầy đủ (completeness check)
Phát biểu nào sau đây là đúng
a. Chỉ cần Mã hóa là đủ để đảm bảo (bảo vệ thông tin nhằm đảm bảo) bảo mật thông tin (confidentiality) và quyền riêng tư (privacy)
b. Tất cả phát biểu trên đều đúng
c. Những thủ tục kiểm soát để đảm bảo bảo mật thông tin là không hiệu quả cho bảo vệ quyền riêng tư
d*. Tất cả phát biểu trên đều sai
Phát biểu nào sau đây là đúng (nhất - có 1 lựa chọn)
a*. Các phát biểu trên là đúng
b. Có thể sử dụng những thủ tục kiểm soát giống nhau để đảm bảo hiệu quả Bảo mật thông tin và đảm bảo quyền riêng tư
c. Các phát biểu trên là sai
d. Phạm vi thông tin trong mục tiêu của bảo mật thông tin và đảm bảo quyền riêng tư là khác nhau
Phát biểu nào sau đây là đúng
a. Mô hình an ninh dựa trên thời gian (time - based model of security) có thể diễn tả bởi công thức sau: P <D+C
b. An ninh thông tin chủ yếu là vấn đề công nghệ thông tin, không phải là vấn đề quản lý
c*. An ninh thông tin là cần thiết cho bảo vệ tính bí mật; riêng tư; toàn vẹn của xử lý; và sự sẵn sàng của nguồn lực thông tin
d. Khái niệm "phòng thủ sâu" (defense-in-depth) phản ánh rằng an ninh bao gồm việc sử dụng một vài kiểm soát kỹ thuật phức tạp
Kiểm soát nhập liệu nào có thể phát hiện và ngăn ngừa nhập dữ liệu chữ vào vùng dữ liệu hàng tồn kho?
a*. Kiểu vùng dữ liệu (field check)
b. Kiểm soát dấu (sign check)
c. Kiểm soát hợp lý (reasonableness check)
d. Kiểm soát giới hạn (limit check)
Bảo mật thông tin (confidentiality) tập trung trong bảo vệ
a. Báo cáo thường niên của công ty được lưu trữ trên Website
b. Thông tin cá nhân khách hàng
c*. Kế hoạch mua bán và sáp nhập (Merger & Acquisition)
d. Tất cả các nội dung trên
Ví dụ nào sau đây KHÔNG PHẢI là Gian lận máy tính
a.Sử dụng máy tính để có thông tin 1 cách bất hợp pháp
b.Thực hiện việc sửa chữa chương trình máy tính nhưng không được phép
c.Ăn cắp tiền bằng cách sửa các ghi chép bằng máy tính (computer records)
d*.Thực hiện không thành công việc bảo trì có kế hoạch/bảo trì phòng ngừa (preventive maintenance)
Hiện nay hệ thống có nguy cơ chính với khả năng tin cậy 80% và mức ảnh hưởng từ nguy cơ này là 100.000.000 đ. Có 2 thủ tục kiểm soát A và B được xây dựng để kiểm soát.Nếu thực hiện một mình thủ tục A, chi phí cần 2.500.000đ và giảm được khả năng rủi ro 8%. Nếu thựchiện một mình thủ tục B, chi phí 5.000.000đ và xác suất xẩy ra rủi ro là 9%.Nếu thực hiện đồng thời cả 2 kiểm soát thì tổng chi phí cần là 7.000.000 và xác suất xẩy ra rủi ro là 5%. Theo bạn,doanh nghiệp nên chọn đáp án nào dưới đây?
a.Áp dụng KS A
b.Áp dụng KS B
c*.Áp dụng cả A & B
d.Không áp dụng thủ tục nào
Chiến lược khôi phục thảm họa nào (disaster recovery strategy) gồm có một hợp đồng cho việc sử dụng một vị trí vật lý gồm tất cảcác thiết bị máy tính cần thiết và các thiết bị này được giao trong vòng 24-36 giờ
a. Data mirroring
b. Hot site
c. Virtualization
d*. Cold site
Thông tin cần được lưu trữ để đảm bảo an toàn cho 10 năm hoặc hơn thì thường được lưu trong kiểu tập tin nào dưới đây
a. Mã hóa (encrypted)
b*. Archive
c. Backup
d. Log
Ví dụ nào sau đây là tổng Hash (hash total)
a. Một số tổng (sum)của vùng số tiền mua hàng trong một nhóm các đặt hàng mua
b. Tất cả các ví dụ trên
c. Số lượng chứng từ đã hoàn thành trong nhóm các đặt hàng mua
d*. Tổng số (sum) của vùng mã số chứng từ trong nhóm các đặt hàng mua
Thủ tục nào sau đây là PHÙ HỢP NHẤT để ngăn ngừa nhân viên mua hàng nhận tiền hoa hồng từ người bán
a*. Yêu cầu nhân viên mua hàng công bố bất cứ khoản đầu tư tài chính nào với người bán tiềm tàng
b. Đánh số trước và kiểm tra định kỳ các đặt hàng mua
c. Duy trì một danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu toàn bộ việc mua hàng được thực hiện từ những người trong danh sách này
d. Xét duyệt toàn bộ đặt hàng mua
Qui trình kinh doanh (business process) là tập hợp gồm cả hoạt động kinh doanh/kinh tế và hoạt động xử lý thông tin để giúp hoàn thành mục tiêu của tổ chức
a*. Đúng
b. Sai
Giới hạn truy cập tới tập tin chính giúp kiểm soát nguy cơ nào dưới đây
a. Mất dữ liệu hoạt động mua hàng một cách tình cờ
b. Cả 2 lựa chọn
c*. Công bố trái phép thông tin người bán
Báo cáo có nội dung và hình thức xác định trước, được lập để phản ánh 1 tình trạng bất thường nào đó
a. Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)
b. Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)
c*. Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
d. Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
Báo cáo không có nội dung, không có hình thức và không có lịch trình lập được xác định trước. Nó chỉ được lập để đáp ứng một yêu cầu quản lý nào đó, thì gọi là
a. Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
b. Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
c*. Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)
d. Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)
Thủ tục nào dưới đây có thể kiểm soát được nguy cơ "mua hàng có chất lượng không đảm bảo".
a. Sử dụng danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu mua hàng từ những nhà cung cấp trong danh sách này
b. Yêu cầu người mua hàng công bố các lợi ích tài chính hoặc quan hệ mật thiết liên quan với nhà cung cấp
c*. Tất cả các lựa chọn trên
d. Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp
e. Yêu cầu người quản lý mua hàng phải chịu trách nhiệm với các chi phí thêm vào do hàng bị hư hoặc do chất lượng không đảm bảo
f. Huấn luyện nhân viên cách phản ứng đúng và phù hợp với quà tặng hoặc các ưu đãi từ người bán
Báo cáo có nội dung và hình thức xác định trước, được lập bình thường theo đúng kỳ báo cáo
a. Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)
b. Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)
c*. Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
d. Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
Hệ thống nào dưới đây phù hợp nhất với mô tả "Môt hệ thống kiểm soát hàng tồn kho nhằm giảm thiểu tổng chi phí đặt hàng, chi phí bảo quản hàng và thiệt hại do thiếu hụt hàng".
a*. EOQ (economic order quantity)
b. Tất cả lựa chọn trên
c. MRP (material requirements planning)
d. JIT (Just in time)
Phát biểu nào sau đây là SAI
a*. Bởi vì 1 hệ thống thông tin kế toán tăng về kích cỡ và độ phức tạp, nên khả năng tìm được 1 phần mềm đóng gói đáp ứng yêu cầu sẽ cao hơn.
b. Như một nguyên tắc chung công ty nên tự phát triển phần mềm khi nó cung cấp một lợi thế cạnh tranh đáng kể
c. Như một nguyên tắc chung, công ty nên mua hơn là tự phát triển phần mềm nếu tìm thấy gói phần mềm đáp ứng nhu cầu
d. Một công ty không nên cố gắng tự phát triển phần mềm của mình trừ khi doanh nghiệp có đủ nhân viên lập trình kinh nghiệm và chi phí lập trình thấp hơn chi phí thuê hay mua ngoài
Phân chia trách nhiệm có thể giúp giảm thiểu rủi ro ăn cắp hàng tồn kho. Những người có trách nhiệm truy cập vật lý (tiếp cận) hàng tồn kho thì khôngnên có trách nhiệm điểu chỉnh ghi chép hàng tồn kho (trừ trường hợp được duyệt xét và ủy quyền riêng biệt)
a. Sai
b*. Đúng
Chuyển đổi nào là thích hợp để mô tả triển khai hệ thống bằng cách thay thế từ từ các thành phần của hệ thống cũ bằng hệ thống mới cho đến khi toàn bộhệ thống cũ được thay thế hoàn toàn
a*. Chuyển đổi từng phần (phase-in conversion)
b. Chuyển đổi Song song (parallel convertion)
c. Chuyển đổi thí điểm (pilot conversion)
d. Chuyển đổi Trực tiếp (direct convertion)
Một chứng từ được sử dụng để liệt kê một hoặc nhiều hóa đơn được thanh toán trong 1 tờ SEC thanh toán, được gọi là:
a. Bộ chứng từ thanh toán (Voucher packet)
b. Đơn đặt hàng đặc biệt/ đặt hàng tổng (blanket purchase order)
c*. Bảng kê chứng từ thanh toán (Disbursement voucher )
d. Debit Memo
Nội dung nào sau đây là trình tự chính xác nhất của các bước trong phân tích hệ thống
a. Điều tra ban đầu; Xác định nhu cầu thông tin và yêu cầu hệ thống; nghiên cứu khả thi; khảo sát hệ thống
b*. Điều tra ban đầu; khảo sát hệ thống; nghiên cứu khả thi; xác định nhu cầu thông tin và yêu cầu hệ thống
c. Xác định nhu cầu thông tin và yêu cầu hệ thống; khảo sát hệ thống; nghiên cứu khả thi; Điều tra ban đầu
d. Khảo sát hệ thống; điểu tra ban đầu; Xác định nhu cầu thông tin và yêu cầu hệ thống; nghiên cứu khả thi
Thủ tục nào dưới đây có thể kiểm soát được nguy cơ "không được hưởng chiết khấu thanh toán do thanh toán không đúng thời hạn"
a. Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp
b. Tất cả các lựa chọn
c*. Lưu hóa đơn theo ngày cần thanh toán
d. Giới hạn truy cập tới SEC trắng
Thủ tục nào là tốt nhất để ngăn ngừa thanh toán hóa đơn hai lần
a*. Đóng dấu đã thanh toán trên toàn bộ các chứng từ làm căn cứ để lập SEC
b. Phân chia trách nhiệm giữa người lập SEC và ký SEC
c. Yêu cầu có đủ hai chữ ký trên SEC
d. Chỉ lập SEC dựa trên những hóa đơn đã được kiểm tra phù hợp với phiếu nhập kho và đặt hàng
Hệ thống nào dưới đây phù hợp nhất với mô tả "Môt hệ thống kiểm soát hàng tồn kho kích hoạt hoạt động sản xuất dựa trên cơ sở dự đoán bán hàng"
a. Tất cả lựa chọn trên
b. EOQ (economic order quantity)
c*. MRP (material requirements planning)
d. JIT (Just in time)
Trong giai đoạn thực hiện hệ thống, các hồ sơ hệ thống mới cần được hoàn chỉnh bao gồm
a. Hồ sơ phát triển hệ thống & Hồ sơ tuyển dụng nhân viên
b. Hồ sơ phát triển hệ thống & Hồ sơ hoạt động hệ thống
c*. Hồ sơ phát triển hệ thống; Hồ sơ hoạt động hệ thống; Hồ sơ hướng dẫn sử dụng
d. Hồ sơ hoạt động hệ thống
e. Hồ sơ hướng dẫn sử dụng
f. Hồ sơ phát triển hệ thống.
g. Hồ sơ tuyển dụng nhân viên
h. Cả 4 loại hồ sơ trên
i. Hồ sơ phát triển hệ thống & Hồ sơ hướng dẫn sử dụng
Sau mỗi giai đoạn trong chu trình phát triển hệ thống, nhà quản lý cần quyết định có tiếp tục chuyển sang giai đoạn sau hay không.Nhà quản lý cần căn cứ vào báo cáo được lập sau mỗi giai đoạn để ra quyết định, điều này đúng hay sai
a. Sai
b*. Đúng
Phát biểu nào dưới đây KHÔNG PHÙ HỢP để mô tả "Phiếu đặt hàng mua hàng (purchase order)"
a*. Chứng từ nội bộ, là kích hoạt bắt đầu cho hoạt động mua hàng
b. Có thể trở thành chứng từ luân chuyển (turnaround document)
c. Là chứng từ xác định yêu cầu của đơn vị gửi người bán
d. Là lời hứa thanh toán và trở thành một hợp đồng kinh tế nếu nhà cung cấp chấp nhận những nội dung này trên chứng từ
Báo cáo loại nào là phù hợp nhất mô tả tình huống sau. Trưởng bộ phận bán hàng được mời đưa ý kiến về vấn đề dòng sản phẩm của công ty.Ông yêu cầu nhân viên của mình lập báo cáo về doanh số bán 3 quý trước theo từng sản phẩm và các phàn nàn cũng như góp ý của khách hàng
a. Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
b. Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)
c*. Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)
d. Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
Những nội dung nào là nguyên nhân doanh nghiệp thay đổi hệ thống AIS
a. Đạt được lợi thế cạnh tranh
b. Do thu hẹp hoạt động kinh doanh
c*. Tất cả các nguyên nhân trên
d. Gia tăng hiệu suất
e. Phù hợp với hoạt động phát triển kinh doanh
Thủ tục nào dưới đây có thể KHÔNG kiểm soát được nguy cơ "mua hàng với giá cao không phù hợp chất lượng
a. Yêu cầu người mua hàng công bố các lợi ích tài chính hoặc quan hệ mật thiết liên quan với nhà cung cấp
b. Huấn luyện nhân viên cách phản ứng đúng và phù hợp với quà tặng hoặc các ưu đãi từ người bán
c*. Yêu cầu người quản lý mua hàng phải chịu trách nhiệm với các chi phí thêm vào do hàng bị hư hoặc do chất lượng không đảm bảo
d. Tất cả các lựa chọn trên
e. Sử dụng danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu mua hàng từ những nhà cung cấp trong danh sách này
f. Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp
Bộ phận mua hàng đang tiến hành việc thiết kế 1 hệ thống thông tin kế toán mới. Những đối tượng nào dưới đây là thích hợp nhất để xác định yêu cầu thông tin của bộ phận
a*. Bộ phận mua hàng
b. Ban quản lý cấp cao (top management)
c. Kế toán trưởng (controller)
d. Ban chỉ đạo hệ thống thông tin (Information systems steering committee)
Hệ thống nào dưới đây phù hợp nhất với mô tả "Môt hệ thống kiểm soát hàng tồn kho kích hoạt sản xuất dựa trên nhu cầu bán hàng thực sự"
a. Tất cả lựa chọn trên
b. MRP (material requirements planning)
c. EOQ (economic order quantity)
d*. JIT (Just in time)
Báo cáo có nội dung và hình thức xác định trước, được lập theo một yêu cầu nào đó
a. Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
b*. Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)c. Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
d. Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)
Những quà người mua hàng nhận từ người bán liên quan với mục đích tạo ảnh hưởng tới việc lựa chọn nhà cung cấp được gọi là
a. Mua chuộc (Bribes)
b*. Hoa hồng (kichback)
c. Hóa đơn (invoice)
Phát biểu nào sau đây là đúng
a. Dễ dàng kiểm tra tính chính xác của hóa đơn mua dịch vụ hơn là của hóa đơn mua hàng hóa
b. Công thức EOQ được tính toán trên nguyên tắc chi phí bảo quản hàng trong kho là thấp nhất
c*. Hoạt động kiểm soát "sử dụng quỹ chi tiêu lặt vặt (imprest fund)" vi phạm nguyên tắc phân chia trách nhiệm
d. Một bộ chứng từ thanh toán (voucher package) bao gồm cả bản điều chỉnh nợ phải trả (Debit Memo)
Doanh nghiệp quyết định đi mua phần mềm AIS hơn là tự phát triển thì vẫn cần thực hiện đầy đủ qui trình phát triển hệ thống
a. Sai
b*. Đúng
Phương pháp quản lý nợ phải trả bằng cách có thể lập 1 SEC để trả cho 1 nhóm các hóa đơn của cùng nhà cung cấp
a. Cả A và B
b*. Hệ thống sử dụng bảng kê chứng từ thanh toán (voucher system)
c. Không A, không B
d. Hệ thống không sử dụng bảng kê chứng từ thanh toán (nonvoucher system)
Hồ sơ/chứng từ nào dưới đây xác định hệ thống sẽ gồm những gì, cách thức phát triển hệ thống thế nào, ai sẽ thực hiện, nguồn lực nào sẽ cần và tầm nhìn của hệ thống là gì?
a. Chu trình phát triển hệ thống
b*. Kế hoạch phát triển tổng thể (master plan)
c. Kế hoạch phát triển dự án
d. Ghi chú hay biên bản họp của ban chỉ đạo hệ thống
Lựa chọn nào dưới đây phản ánh đúng nhất hoạt động : "Ghi chép và xử lý thông tin về một nghiệp vụ kinh tế ngay lúc nó xẩy ra" ?
a*.Xử lý theo thời gian thực (Online, real-time processing)
b.Sơ đồ tài khoản kế toán
c.Xử lý theo lô (Batch processing)
d.Xử lý nghiệp vụ được thu thập
Khi khách hàng đặt hàng, công ty luôn thu tiền khách hàng trước rồi mới đặt hàng với nhà cung cấp và yêu cầu nhà cung cấp chuyển toàn bộ hàng đó cho khách hàng.Lựa chọn nào là mô tả chính xác nhất mối liên kết giữa thực thể bán hàng và nhận tiền.
a.(1,1): (0,1)
b.(1,1): (1,1)
c*.(1,0): (1,1)
d.(1,0): (0,1)
Bước xử lý nào sau đây không cùng 1 cấp độ trong chu trình xử lý dữ liệu
a*.Thu thập dữ liệu (Data collection)
b.Lưu trữ dữ liệu (Data storage)
c.Data processing (xử lý dữ liệu)
d.Data input (Đầu vào của dữ liệu)
Mô hình hóa dữ liệu xẩy ra trong giai đoạn nào của thiết kế cơ sở dữ liệu
a.Thiết kế khái niệm (conceptual design) và hiện thực hóa/triển khai (implementation) và chuyển đổi(conversion)
b.Thiết kế vật lý và triển khai và chuyển đổi
c*.Phân tích hệ thống và thiết kế khái niệm
d.Phân tích hệ thống và thiết kế vật lý hệ thống (physical design
Trong 1 sơ đồ REA, "Phải thu khách hàng" có thể được phân loại là thực thể nào dưới đây
a.Event
b.Resource
c*.Các lựa chọn mô tả trên đều không đúng.
d.Agent
Một công ty có 5 tài khoản TIỀN khác nhau. Khi nhận tiền từ khách hàng, công ty luôn chuyển vào 1 tài khoản "giao dịch thông thường".Lựa chọn nào dưới đây mô tả chính xác nhất mối quan hệ giữa thực thể TIỀN và NHẬN TIỀN
a.(0,N): (1,1)
b.(1,N): (1,1)
c.(1,1) : (1,N)
d*.(1,1): (0,N)
Thủ tục kiểm soát để xác định người hay thiết bị đang cố gắng truy cập tới hê thống gọi là
a.Tất cả đáp án trên đều sai
b.Tất cả đáp án trên đều đúng
c.Ủy quyền (Authorization controls)
d*.Xác thực (Authentication controls)
Những thủ tục kiểm soát nào dưới đây được sử dụng để kiểm tra tính chính xác của thông tin chuyển qua một mạng truyền thông
a.Kiểm tra dung lượng vùng dữ liệu (Size check)
b.Số kiểm tra (check digit)
c.Kiểm tra tính đầy đủ (completeness check)
d*.Kiểm tra ngang bằng (parity bit)
Những thủ tục nào dưới đây đo lường số lượng dữ liệu có thể bị mất khi hệ thống bị ngưng trệ do thất bại (failure)
a.Kế hoạch tiếp tục hoạt động (business continuity plan)
b.Kế hoạch phục hồi do thiên tai (disaster recovery plan)
c.Mục tiêu thời gian khôi phục (Recovery Time Objective).
d*.Mục tiêu điểm khôi phục (recovery point objective)
Liên quan tới vấn đề an ninh thông tin, nguyên nhân nào là thường gặp nhất
a.Nguồn điện máy tính
b*.Sai sót do con người
c.Thảm họa tự nhiên
d.Sai sót phần mềm
Hoạt động nào sau đây thuộc thành phần giám sát được đề cập trong ERM
a.Triển khai giám sát hiệu quả
b.Thực hiện kiểm toán định kỳ
c.Sử dụng hệ thống kế toán trách nhiệm
d.Giám sát hoạt động hệ thống
e*.Tất cả các hoạt động trên
f.Đánh giá kiểm soát nội bộ
Hoạt động nào sau đây thuộc khái niệm (Efective supervision) được đề cập trong ERM
a.Giám sát (overseeing) nhân viên liên quan tới việc tiếp cận tài sản
b.Sửa chữa các sai sót
c*.Tất cả các hoạt động trên
d.Huấn luyện và hỗ trợ nhân viên
e.Giám sát (monitoring : Quan sát và kiểm tra) kết quả hoạt động của nhân viên
"Hệ thống quản lý hàng tồn kho kịp thời (just in time) cố gắng loại trừ hoàn toàn nhưng nếukhông thể thì giảm thiểu hết mức hàng tồn kho dựa trên dự đoán hơn là dựa trênnhu cầu bán hàng thực tế". Mệnh đề này đúng hay sai?
a.Đúng
b*. Sai
Chứng từ nào sau đây được dung làm căn cứ để điều chỉnh phải trả người bán do trả lại hàng cho người bán
a*.Debit Memo
b.Credit Memo
c.Đặt hàng mua (Purchase order)
d.Phiếu nhập kho (receiving report)
Những phương pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để tránh dự trữ hàng dư thừa hoặc thiếu so với nhu cầu
a.Sử dụng phương pháp EOQ (Economic Order Quantity)
b*.Phương pháp EFT (electronic funds transfer)
c.Phương pháp MRP (material requirement planning)
d.Phương pháp JIT (just in time) inventory system
Phân chia trách nhiệm có thể giúp giảm thiểu rủi ro ăn cắp hàng tồn kho. Những người có trách nhiệm truy cập vật lý (tiếp cận) hàng tồn kho thì không nên có trách nhiệmđiểu chỉnh ghi chép hàng tồn kho (trừ trường hợp được duyệt xét và ủy quyền riêng biệt)
a*.Đúng
b. Sai
Hoạt động nào trong chu trình chi phí có thể loại trừ qua việc ứng dụng công nghệ thông tin hoặc tái cấu trúc DN
a.Chi tiền
b.Đặt hàng
c*.Chấp thuận hoá đơn mua hàng
d.Nhận hàng
Lưu trữ dự phòng dữ liệu giúp kiểm soát nguy cơ nào dưới đây
a.Cả 2 lựa chọn
b*.Mất dữ liệu hoạt động mua hàng một cách tình cờ
c.Công bố trái phép thông tin người bán
A report telling how well all approved vendors have performed in the prior 12 months is information that is MOST needed in which business process?
a*.Acquiring inventory
b.Paying vendors
c.Selling merchandise
d.Paying employees
Mục đích nào là PHÙ HỢP NHẤT với thủ tục "người chấp thuận hóa đơn mua hàng khác với người xét duyệt thanh toán
a.Ngăn ngừa việc mua hàng không được ủy quyền
b.Phát hiện thanh toán cho những mặt hàng không đặt hàng
c*.Ngăn ngừa thanh toán cho hóa đơn khống
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro