Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

75 cấu trúc thông dụng

1.S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...), e.g.1 This structure is too easy for you to remember. E.g.2: He ran too fast for me to follow.

2.S + V + so + adj/ adv + that +S + V(quá... đến nỗi mà...), e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it. E.g2: He speaks so soft that we can’t hear anything.

3.It + V + such + (a/an) + N(s)+ that + S +V(quá... đến nỗi mà...), e.g.1: It is such a heavy box that I cannottake it. E.g.2: It is such interesting books that I cannot ignore themat all.

4.S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something.(Đủ... cho ai đó làm gì...), e.g.1: She is old enough to get married.E.g.2: They are intelligent enough for me to teach them English.

5.Have/ get + something + done (VpII)(nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...), e.g.1: I had my hair cut yesterday. E.g.2: I’d like to have my shoes repaired.

6.It + be + time + S + V(-ed, cột 2)/ It’s +time +for someone +to do something(đã đến lúc ai đó phải làm gì...), e.g.1: It is time you had a shower.E.g.2: It’s time for me to ask all of you for this question.

7.It + takes/took+ someone + amount of time + to do something(làm gì... mất bao nhiêu thời gian...), e.g.1: It takes me 5 minutes toget to school. E.g.2: It took him 10 minutes to do this exerciseyesterday.

8.To prevent/stop + someone/something + From + V-ing(ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..), e.g.1:

9.S + find+ it+ adj to do something(thấy ... để làm gì...), e.g.1: I find it very difficult to learn aboutEnglish. E.g.2: They found it easy to overcome that problem.

10.To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì, e.g.1: I prefer dog to cat. E.g.2: I prefer reading books to watching TV.

11.Would rather + V(infinitive)+ than + V(infinitive)(thích làm gì hơn làm gì, e.g.1: She would play games than read books. E.g.2: I’d rather learn English than learn Biology.

12.To be/get Used to + V-ing(quen làm gì, e.g.1: I am used to eating with chopsticks.

13.Used to + V(infinitive)(Thườnglàm gì trong qk và bây giờ không làm nữa), e.g.1: I used to go fishingwith my friend when I was young. E.g.2: She used to smoke 10 cigarettes aday.

14.to beamazedat = to besurprisedat + N/V-ing: ngạc nhiên về....

15.tobe angryat + N/V-ing: tức giận về

16.to begood at/ badat + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...

17.by chance = by accident(adv): tình cờ

18.to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...

19.can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: không nhịn được làm gì...

20.to bekeenon/ to befondof +N/V-ing: thích làm gì đó...

21.tobe interestedin +N/V-ing: quan tâm đến...

22.to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc tg làm gì

23.To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..

24.To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì..., e.g.1: I spend 2 hours reading books a day. E.g.2: She spent all of her money on clothes.

25.to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...

26.would like/ want/wish + to do something: thích làm gì...

27.have + (something)to+ Verb: có cái gì đó để làm

28.It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà...

29.Had better + V(infinitive): nên làm gì....

30.hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy+V-ing, e.g.1: I always practise speaking English everyday.

31.It’s + adj + to + V-infinitive: quá gì ..để làm gì

32.Take place = happen = occur: xảy ra

33.to beexcitedabout: thích thú

34.to beboredwith/fed upwith: chán cái gì/làm gì

35.There is + N-số ít, there are + N-số nhiều: có cái gì...

36.feel like+ V-ing: cảm thấy thích làm gì...

37.expect someone to do something: mong đợi ai làm gì...

38.advise someone to do something: khuyên ai làm gì...

39.go + V-ing: chỉ các trỏ tiêu khiển...(go camping...)

40.leave someone alone: để ai yên...

41.By + V-ing: bằng cách làm...

42.want/plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/pretend/ promise/ seem/ refuse+ TO + V-infinitive, e.g.1: I decide to study English.

43.for along time= foryears= forages: đã nhiều năm rồi (dùng trong thì hiện tại hoàn thành)

44.when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.

45.When + S + V(qkd), S + had + Pii

46.Before + S + V(qkd), S + had + Pii

47.After + S + had +Pii, S + V(qkd)

48.to becrowdedwith: rất đông cài gì đó...

49.to befullof: đầy cài gì đó...

50.Tobe/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow+adj(đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúngnếu có adj và adv thì chúng ta phải chọnadj)

51.exceptfor/apartfrom: ngoài, trừ...

52.assoon as: ngay sau khi

53.to beafraidof: sợ cái gì..

54.couldhardly: hầu như không ( chú ý: hard khác hardly)

55.Havedifficulty+ V-ing: gặp khó khăn làm gì...

56.Chú ý phân biệt 2 loại tính từV-edV-ing: dùng -ed để miêu tả vềngười, -ing chovật. và khi muốn nói vềbản chấtcủa cả người và vật ta dùng –ing, e.g.1: That film is boring. E.g.2: Heis bored. E.g.3: He is an interesting man. E.g.4: That book is aninteresting one. (khi đó không nên nhầm với –ed, chẳng hạn ta nói :a loved mancó nghĩa “người đàn ông được mến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó

57.in which = where; on/atwhich = when

58.Put + up + with + V-ing: chịu đựng...

59.Make use of + N/ V-ing: tận dụng cái gì đó...

60.Get + adj/ Pii

61.Make progress: tiến bộ...

62.take over + N: đảm nhiệm cái gì...

63.Bring about: mang lại

64.Chú ý:so + adjcònsuch + N

65.At the end ofIn the end(cuối cái gì đó và kết cục)

66.Tofind out: tìm ra,Tosucceed in: thành công trong...

67.Go for a walk: đi dạo/go on holiday/picnic: đi nghỉ

68.One of + so sánh hơn nhất + N: một trong những...

69.It is the first/ second.../best + Time+ thì hiện tại hoàn thành

70.Live in: sống ở/Live at+ địa chỉ cụ thể/Live on: sống nhờ vào...

71.To be fined for: bị phạt về

72.from behind: từ phía sau...

73.so that+ mệnh đề: để....

74.In case+ mệnh đề: trong trường hợp...

75.can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to... (modal Verbs) +V-infinitive

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro