Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

trang thái cảm xúc

1. Alert (adj): lanh lợi, hoạt bát.

2. suspicious (adj): đa nghi, ngờ vực.

3. anxious (adj): lo lắng.

4. threatened (adj): đe dọa.

5. angry (adj): giận dữ

6. peace (n): hòa thuận 

- look away/head turn: nhìn đi chỗ khác/quay đầu đi.

- sniff ground: ngửi mặt đất.

7. stressed (adj): mệt mỏi.

- yawn (v): mở miệng thè lưỡi.

- nose lick: liếm mũi.

- scratch (v): gãi, cào.

8. respect (v): tôn trọng

- turn & walk away: quay đi và đi chỗ khác.

- offer his back: quay lưng lại

9. Need space: cần chỗ (để nằm)

10. stalking: rón rén, theo dõi

11. stress release: Bớt mệt mỏi.

- shake off: rung lắc người.

12. relaxed (adj): thoải mái.

- soft ears, blinky eyes: lỗ tai mềm, mắt chớp chớp.

13. friendly and polite: thân thiện và lịch sự.

- curved body: người cong lại.

14. pretty please: tỏ ra dễ thương theo kiểu “làm ơn đi mà”

- round puppy face: làm mặt tròn nũng nịu kiểu cún con.

15. Im your lovebug: Tôi là con ""côn trùng nhỏ bé"" của bạn

- belly rub pose: tạo dáng phơi bụng cạ lưng trên nền.

16. Hello I love you: Xin chào, tôi yêu bạn.

- greeting stretch: chào theo kiểu duỗi thẳng người.

17. I’m friendly: Tôi thân thiện.

- play bow: cúi chào.

18. I’m ready: Tôi sẵn sàng.

- prey bow: cúi người chuẩn bị đuổi bắt.

19. You will feed me: Bạn sẽ cho tôi ăn.

20. curious (adj): tò mò, hiếu kỳ.

- head tilt: nghiêng đầu.

21. Happy: vui vẻ.

- or hot: hoặc cảm thấy nóng nực.

22. overjoyed (adj): cực kỳ hứng thú.

- wiggly: lắc lắc cái đuôi."

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: