Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Bài 4 你贵姓? Ngài họ gì

I, Mẫu Câu
13, 我 叫 玛丽? tôi là mã lệ ( wo jiao ma li)
14, 认识你,很高兴。rất hân hạnh được biết ông ( renshi ni, hen gao xing)
15, 你贵姓?ông họ gì ( ni gui xing?)
16, 你叫什么名字?bạn tên là gì (ni jiao shen me ming zi?)
17, 他姓什么?ông ấy họ gì ( ta xing shen me?)
18, 他不姓老师,他姓学生。anh ấy không phải giáo viên , anh ấy là học sinh. ( ta bu sing lao shi, ta xing xue sheng)

II,Note ->
1. 您贵姓?đây là cách hỏi lịch sự, tôn kính để hỏi họ của một người. Khi trả lời phải nói "我 姓.... " ,chứ ko phải là "我 贵 姓...."
2,"你叫什么名字?khi dùng hỏi họ của người thứ ba, không cần nói "你贵姓?"

III, Từ Mới:
1, 叫: jiao: gọi , kêu
2,认识: ren shi: quen biết
3,高兴: gao xing: vui mừng
4,贵: gui: đắt, quý
5, 姓: xing: họ
6,什么?: shenme : cái gì
7,名字: mingzi: tên
8,是: shi : là
9,那:na:kia
10,个:ge: cái
11,人:ren: người
12,大夫:dafu: bác sĩ
13,留学生: liuxuesheng: lưu học sinh
14,这:zhe: đây, này
15,朋友:pengyou: bạn

IV, Ngữ pháp
1 . khi thêm trợ từ nghi vấn "吗" vào cuối câu kể , ta sẽ được một câu hỏi thông thường
Ví dụ:
你好吗?
你身体好吗?
她 是 老师吗?
....
2,Câu hỏi dùng ĐẠI TỪ NGHI VẤN ( 什么:ai, 哪儿 :ở đâu,....) có trật tự giống câu kể. Ta chỉ thay phần cần hỏi bằng đại từ nghi vấn là được.
Ví dụ:
他姓 什么?
你叫什么名字?
谁 是大卫?(谁 :shui: ai).
.....
3,câu vị ngữ hình dung từ
Câu có thành phần chủ yếu của vị ngữ là hình dung từ (tính từ) gọi là CÂU VỊ NGỮ HÌNH DUNG
Ví dụ:
也很忙。
他不太高兴。

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro