30 Ngữ Pháp Tiếng Hàn Nhập Môn Bài 15
Trong bài 30 ngữ pháp tiếng hàn nhập môn - bài 15 này, chúng ta sẽ học về cách chia động từ ở thời hiện tại, dạng trần thuật và dạng nghi vấn trong tiếng Hàn.
Ngữ pháp 15 동사-아요./ 동사-어요./ 동사 -해요./?
* Đây là cách chia động từ tiếng Hàn ở thời hiện tại, dạng trần thuật và dạng nghi vấn.
(1) 동사-아요./? Động từ có nguyên âm của gốc là 아 hoặc 오
Các động từ có gốc ko có PAC
Ví dụ (예):
가다 đi 가요
보다 làm 보아요 => 봐요
오다 đi, đến 와요
타다 đi, cưỡi (phương tiện gì) 타요
차다 đá 차요
짜다 mặn 짜요
Các động từ có gốc có PAC
Ví dụ (예):
찾다 tìm kiếm 찾아요
좋다 tốt, thích 좋아요
닫다 đóng 닫아요
돌다 quay 돌아요
낳다 sinh, đẻ 낳아요
핥다 liếm 핥아요
팔다 bán 팔아요
=====
(2) 동사-어요./? Động từ có nguyên âm của gốc là nguyên âm khác 아/오
Các động từ có gốc ko có PAC
Ví dụ (예):
끼다 đeo vào, xen vào 가요
배우다 học 보아요 => 봐요
키우다 nuôi 와요
주다 cho 와요
드리다 biếu, tặng 와요
마시다 uống 와요
생기다 trông ~, xuất hiện 생겨요
두다 đặt, để 둬요
치다 chơi ~ (môn thể thao~) 쳐요
시다 chua 셔요
서다 đứng 서요
Các động từ có gốc có PAC
Ví dụ (예):
싫다 ghét 싫어요
만들다 làm 만들어요
울다 khóc 울어요
웃다 cười 웃어요
벗다 cởi 벗어요
멀다 xa 멀어요
읽다 đọc 읽어요
없다 không có 없어요
넣다 bỏ vào 넣어요
길다 dài 길어요
=====
(3) 동사-해요. Các động từ kết thúc bằng 하다
Ví dụ (예):
공부하다 học 공부합니다./ 공부합니까?
운동하다 thểdục 운동합니다./ 운동합니까?
주문하다 đặt hàng, gọi món 주문합니다./ 주문합니까?
예약하다 đặt (chỗ, vé..) trước 예약합니다./ 예약합니까?
선택하다 lựa chọn 선택합니다./ 선택합니까?
졸업하다 tốt nghiệp 졸업합니다./ 졸업합니까?
구하다 tìm kiếm 구합니다./ 구합니까?
신청하다 đăng ký 신청합니다./ 신청합니까?
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro