Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

30 Ngữ Pháp Tiếng Hàn Nhập Môn Bài 15

Trong bài 30 ngữ pháp tiếng hàn nhập môn - bài 15 này, chúng ta sẽ học về cách chia động từ ở thời hiện tại, dạng trần thuật và dạng nghi vấn trong tiếng Hàn.

Ngữ pháp 15 동사-아요./ 동사-어요./ 동사 -해요./?

* Đây là cách chia động từ tiếng Hàn ở thời hiện tại, dạng trần thuật và dạng nghi vấn.

(1) 동사-아요./? Động từ có nguyên âm của gốc là hoặc

Các động từ có gốc ko có PAC

Ví dụ ():

가다 đi 가요

보다 làm 보아요 => 봐요

오다 đi, đến 와요

타다 đi, cưỡi (phương tiện gì) 타요

차다 đá 차요

짜다 mặn 짜요

Các động từ có gốc có PAC

Ví dụ ():

찾다 tìm kiếm 찾아요

좋다 tốt, thích 좋아요

닫다 đóng 닫아요

돌다 quay 돌아요

낳다 sinh, đẻ 낳아요

핥다 liếm 핥아요

팔다 bán 팔아요

=====

(2) 동사-어요./? Động từ có nguyên âm của gốc là nguyên âm khác /오

Các động từ có gốc ko có PAC

Ví dụ ():

끼다 đeo vào, xen vào 가요

배우다 học 보아요 => 봐요

키우다 nuôi 와요

주다 cho 와요

드리다 biếu, tặng 와요

마시다 uống 와요

생기다 trông ~, xuất hiện 생겨요

두다 đặt, để 둬요

치다 chơi ~ (môn thể thao~) 쳐요

시다 chua 셔요

서다 đứng 서요

Các động từ có gốc có PAC

Ví dụ ():

싫다 ghét 싫어요

만들다 làm 만들어요

울다 khóc 울어요

웃다 cười 웃어요

벗다 cởi 벗어요

멀다 xa 멀어요

읽다 đọc 읽어요

없다 không có 없어요

넣다 bỏ vào 넣어요

길다 dài 길어요

=====

(3) 동사-해요. Các động từ kết thúc bằng 하다

Ví dụ ():

공부하다 học 공부합니다./ 공부합니까?

운동하다 thểdục 운동합니다./ 운동합니까?

주문하다 đặt hàng, gọi món 주문합니다./ 주문합니까?

예약하다 đặt (chỗ, vé..) trước 예약합니다./ 예약합니까?

선택하다 lựa chọn 선택합니다./ 선택합니까?

졸업하다 tốt nghiệp 졸업합니다./ 졸업합니까?

구하다 tìm kiếm 구합니다./ 구합니까?

신청하다 đăng ký 신청합니다./ 신청합니까?

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: