Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Những câu nói tiếng Anh thông dụng (3)

ADVICE AND SUGGESTIONS - Kiến nghị và đề nghị

I suggest you start thinking about careers with animals.

Tôi xin gợi ý là bạn hãy bắt đầu nghĩ đến những công việc có liên quan đến động vật

My advice to you is to enjoy those things.

Lời khuyên của tôi dành cho bạn là hãy đón nhận những điều đó

I’ll think about it.

Tôi sẽ suy nghĩ về việc đó

Can I give you some advice?

Bạn có thể cho tôi một vài lời khuyên được không?

What do you suggest?

Bạn có kiến nghị/đề xuất gì?

Can I give you some insights?

Tôi có thể cho bạn một số gợi ý được không?

I suggest you do what he says.

Tôi nghĩ là/kiến nghị bạn (nên) làm những gì ông ấy nói

My advice would be to go home.

Lời khuyên của tôi chính là đi về nhà

Is that your advice?

Đó là lời khuyên của ông sao?

What would you do in my shoes?

Nếu ông ở vào hoàn cảnh/vị trí của tôi thì ông sẽ làm gì?

I’d recommend that you try to relax.

Tôi xin khuyến nghị là bạn cố mà nghỉ ngơi đi một chút

May I make a suggestion?

Tôi có thể đưa ra một đề nghị được không?

What do you think I should do?

Theo bạn thì tôi nên làm gì?

Let me give you a bit of advice.

Tôi xin cho bạn vài lời khuyên này

What would be your advice?

Lời khuyên của bạn là gì?

WISHES AND CONGRATULATIONS - Mong muốn và chúc mừng

Congratulations.

Xin chúc mừng/chúc mừng bạn!

I’m sure you deserve it.

Tôi tin bạn xứng đáng nhận được (thành quả/kết quả đó)

I’m sure you’ll do fine.

Tôi tin bạn sẽ làm rất tốt

Good luck.

Chúc bạn may mắn!

I wish you the best.

Chúc bạn những điều tốt đẹp nhất

That’s great.

Tốt quá/thật tuyệt!

Outstanding.

Tuyệt vời!

Allow me to congratulate you.

Xin được chúc mừng bạn!

I wish you well.

Chúc bạn gặp những điều tốt lành! chúc mừng bạn!đẹp nhấtquả đó

You have my best wishes.

Xin gửi bạn những lời chúc tốt đẹp nhất!

Good job.

Tốt lắm!

Please accept my warmest congratulations.

Xin hãy nhận những lời chúc mừng nồng nhiệt nhất!

I must congratulate you.

Tớ phải chúc mừng cậu mới được!

I wish you nothing but the best.

Xin chúc bạn những gì tốt đẹp nhất!

I wish you good luck.

Chúc bạn may mắn!

COMPLAINTS -Than phiền

I just want to get this mess straightened out.

Tôi muốn giải quyết êm đẹp/dứt điểm cái chuyện rắc rối này

I hate this weather.

Tôi ghét thời tiết như thế này

It’s sucked.

Thật chẳng ra gì/tệ thật!

I have had it up to here with this guy.

Tôi chịu hết nổi tên này rồi.

I’ve got a real problem with one of my co-workers.

Tôi có một rắc rối thật sự với một đồng nghiệp của mình.

This is awful.

Thật kinh khủng!

I can’t stand this.

Tôi không thể chịu nổi chuyện này được nữa.

I’m going to complain about this.

Tôi sẽ khiếu nại chuyện này.

I’m fed up with your behavior.

Tôi chịu hết nổi cái cách cư xử của ông rồi!

I’ve had it up to here with you.

Tôi chịu hết nổi ông rồi đấy!

This is intolerable.

Thật chịu hết nổi/thật là quá quắt!

I will not accept this situation.

Tôi sẽ không chấp nhận tình trạng như thế này đâu.

I will not stand for this.

Tôi sẽ không chấp nhận chuyện này.

I’m going to give him a piece of my mind.

Tôi sẽ có vài lời với ông ấy.

I want to make a complaint.

Tôi muốn than phiền một điều

INVITATIONS - Mời

Let’s get out of here.

Chúng ta đi nhé!

Do you want to come?

Bạn có muốn đến không?

Thanks for the invitation.

Cám ơn bạn đã mời!

I was going to invite you in for some coffee.

Tôi muốn mời bạn vào uống chút cà phê

I’m like to invite you to a match.

Tôi muốn mời bạn đi xem một trận thi đấu

Do you want to get some lunch?

Bạn có muốn ăn trưa không?

Why don’t you come over later?

Rồi sao bạn không đến đây nhỉ? (sau đó hãy đến đây nhé!)

Are you free tonight?

Tối nay bạn rảnh không?

What are you doing later?

Rồi bạn sẽ làm gì? (sau đó nếu rảnh thì đến đây nha!)

Let’s meet later.

Chúng ta gặp lại sau nha!

Come see me sometime.

Khi nào rảnh đến thăm tôi nhé!

Give me a call the next time you’re in town.

Lần tới đến hãy gọi cho mình nha!

I’m like to see you again.

Hy vọng gặp lại bạn

Would you like to get dinner sometime?

Bạn muốn đi ăn tối không?

When can I see you again?

Khi nào tôi có thể gặp lại bạn được?

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #anhvan